Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại Học Bạc Liêu năm 2022

TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT

Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 

Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM

Chỉ tiêu

920

 Các ngành đại học

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01,

A02, D07

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi

100

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01

A02, D01

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi
60

3

Kế toán

7340301

A00, A01,

A02, D01

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi
100

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01,

A02, D01

A00, A01,

A16, D90

Điểm thi
60

5

Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam:

– Văn hóa du lịch

– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

C00, D01,

A07, C03

C00, D01,

C15, D78

Điểm thi
80

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09,

D14, D15

D01, D09,

D14, D78

Điểm thi
80

7

Nuôi trồng thủy sản:

– Nuôi tôm công nghệ cao

– Nuôi trồng thủy sản

7620301

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi
100

8

Chăn nuôi

7620105

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi
50

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi
50

10

Khoa học môi trường

7440301

A01, A02,

B00, D07

A02, B00,

A16, D90

Điểm thi
50

11

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A02,

B00, D07

A00, B00,

A16

Điểm thi
30

12

Sư phạm Sinh học

7140213

A02, B00,

B04, B08

B00, A02,

A16

Điểm thi
30

13

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, A11,

B00, D07

A00, B00,

A16

Điểm thi
30