MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC NHÀ TRẺ NĂM HỌC 2018-2019
Lĩnh vực
Mục tiêu giáo dục năm học
Nội dung giáo dục năm học
1.GD
phát triển thể chất
a. Phát triển vận động
MT1: Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi :
+ Cân nặng của trẻ trẻ trai :11,3 – 18, 3 kg : trẻ gái : 10,8 – 18,1 kg
+ Chiều cao của trẻ trai : 88,7 – 103,5 cm ; trẻ gái : 87,4 – 102,7 cm.
– Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí, lên thực đơn phù hợp theo mùa và nhu cầu dinh dưỡng của trẻ
– Cho trẻ ăn một bữa chính và một bữa phụ/ ngày (tại trường MN)
– Cho trẻ ngủ một giấc / ngày ( tại trường)
– Cân đo chấm biểu đồ theo quý để nắm được mức độ phát triển của trẻ
– Kết hợp với trạm y tế khám sức khỏe định kì 2 lần / năm
– Phối kết hợp với phụ huynh, trao đổi thường xuyên về tình hình sức khỏe của trẻ để có biện pháp can thiệp kịp thời.
* Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
MT2: Trẻ thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng và chân.
– Hô hấp; tập hít vào, thở ra.
– Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay
– Lưng, bụng, lườn: Cúi người về phía trước, nghiêng người sang 2 bên,vặn người sang 2 bên
– Chân : Ngồi xuống ,đứng lên, co duỗi từng chân
* Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
MT3 : Trẻ giữ được thăng bằng trong vận động đi chạy, thay đổi tốc độ nhanh chậm, đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.
– Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp
– Đi có mang vật trên tay
– Chạy theo hướng thẳng
‘’- Đứng co 1 chân
– Bật tại chỗ
– Bật qua vạch kẻ’’
MT4 : Trẻ thực hiện phối hợp vận động tay- mắt; tung- bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1- 1,2 m.
– Tung- bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m,
– Ném vào đích xa 1- 1,2 m
MT5 : Trẻ phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò giữ được vật trên lưng.
– Bò thẳng hướng và có vật trên lưng
‘’- Bò chui qua cổng
– Bò, trườn qua vật cản’’
MT6 : Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng, ném xa lên phía trước bằng 1 tay ( tối thiểu 1,5m)
– Ném xa lên phía trước bằng 1 tay ( tối thiểu 1,5m)
* Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay
MT7: Trẻ biết vận động cổ tay ,bàn tay, ngón tay- thực hiện ‘’múa khéo’’.
– Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót , nhào, khuấy, đảo. Vò , xé, múa khéo
MT8: Trẻ biết phối hợp cử động được bàn tay, ngón tay và phối hợp tay mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.
– Đóng cọc bàn gỗ
– Nhón nhặt đồ vật
– Tập xâu luồn dây, cài, cởi cúc . buộc dây
– Chắp ghép hình
– Chồng, xếp 6-8 khối
– Tập cầm bút tô, vẽ
b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
* Có một số nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt
MT9 : Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
– Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau
– Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống
MT10: Trẻ ngủ một giấc buổi trưa.
– Luyện thói quen ngủ 1 giấc
MT11: Trẻ biết đi VS đúng nơi quy định.
– Luyện tập một số thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi ăn, vứt rác đi vệ sinh đúng nơi quy định
* Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
MT12: Trẻ làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh..)
– Tập tự phục vụ
+ Xúc cơm, uống nước
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt
+ Chuẩn bị chỗ ngủ
– Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
– Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định
– Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau mặt
MT13: Trẻ chấp nhận đội mũ khi ra nắng, đi giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
– Đội mũ khi ra nắng, đi giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh
* Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
MT14: Trẻ biết một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước giếng) khi được nhắc nhở.
– Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước giếng)
MT15: Trẻ biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo tròe lên lan can, chopwi nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhăc nhở.
– Nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (leo tròe lên lan can, chopwi nghịch các vật sắc nhọn..)
2. GD
phát triển nhận thức
*Khám phá thế giới xung quanh bằngcác giác quan
MT16: Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
– Tìm đồ vật vừa mới cất giấu
– Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
– Sờ nắn, nhìn, ngửi.. đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật
– Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng- mềm, trơn (nhẵn)- xù xì
– Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt- mặn- chua)
*Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi
MT17 : Trẻ biết chơi bắt chiếc một số hành động quen thuộc của những người gần gũi . Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
– Một số hành động quen thuộc của những người gần gũi .
– Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
MT18 : Trẻ nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi.
– Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân
– Đồ dùng đồ chơi của bản thân và của nhóm lớp
– Tên và công việc của những người gần gũi trong gia đình
– Tên của cô giáo, các bạn, nhóm / lớp
MT19 : Trẻ nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.
– Tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể: mắt, mũi, miệnng, tay, tay, chân
MT20: Trẻ nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc.
– Tên và một vài đặc điểm nổi bật của hoa quả, con vật quen thuộc
– Tên , đặc điểm nổi bật, công dụng của đồ dùng đồ chơi quen thuộc
– Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của PTGT gần gũi
MT21: Trẻ biết chỉ/ nói tên hoặc lấy, hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ / vàng / xanh theo yêu cầu.
– Chỉ/ nói tên hoặc lấy, hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ / vàng / xanh (Đồ dùng đồ chơi,con vật, hoa quả, các PTGT)
‘’- Hình tròn, hình vuông’’
MT22 : Trẻ biết chỉ hoặc lấy cất đồ dùng đồ chơi có kích thước to / nhỏ theo yêu cầu.
– Chỉ hoặc lấy cất đồ dùng đồ chơi có kích thước to / nhỏ (Đồ dùng đồ chơi, con vật, quả, các PTGT).
‘’- Vị trí trong không gian (trên- dưới; trước – sau) so với bản thân trẻ
– Số lượng (một và nhiều)’’
3.GD
phát triển ngôn ngữ
*Nghe hiểu lời nói
MT23: Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2 – 3 hành động : VD : ‘’Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay’’.
– Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
– Lắng nghe khi người lớn đọc sách
MT24 : Trẻ biết trả lời các câu hỏi : ‘’Ai đây ?’’.’’ Cái gì đây ?’’ ‘’Làm gì ?’’ ‘’Thế nào?’’…
– Nghe các câu hỏi : ‘‘Làm gì ?’’.’’ Cái gì ?’’ ‘’Để làm gì ?’’ ‘’Như thế nào ?’’, ‘’ở đâu ?’’…
VD: Con gà gáy thế nào?
MT25: Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản : trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
– Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn
*Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu
MT26 : Trẻ phát âm rõ tiếng.
– Phát âm to – rõ ràng
MT27 : Trẻ đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
– Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 – 4 tiếng
– kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý
*Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
MT28 : Trẻ nói được câu đơn, câu có 5 – 7 tiếng có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động đặc điểm quen thuộc.
– Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
MT29 : Trẻ biết sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau chào hỏi, trò chuyện.
– Xem tranh và gọi tên các nhân vật, hành động gần gũi trong tranh
MT30: Trẻ biết bày tỏ nhu cầu của bản thân.
– Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng1-2 câu đơn giản và câu dài
MT31: Trẻ biết hỏi về các vấn đề quan tâm như: ‘’Con gì đây?’’ ‘’Cái gì đây?’’…
– Trả lời và đặt câu hỏi : Cái gì?; Làm gì?;ở đâu?; Thế nào?; Để làm gì?; Tại sao?…
MT32: Trẻ biết nói to, đủ nghe, lễ phép.
– Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn
4.GD
phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
*Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
MT33: Trẻ nói được một vài thông tin về mình( tên, tuổi).
– Nhận biết tên gọi , một số đặc điểm bên ngoài bản thân
– Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
MT34: Trẻ biết thể hiện điều mình thích và không thích.
– Thể hiện điều mình thích và không thích
– Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo viên
*Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
MT35: Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ lời nói
– Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ lời nói
MT36: Trẻ nhận biết được trạng thái cảm xúc vui buồn, sợ hãi.
– Nhận biết một số trạng thái cảm xúc vui buồn, sợ hãi.
MT37: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui buồn sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
– Thể hiện một số trạng thái cảm xúc vui buồn sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
MT38: Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi, bắt chiếc tiếng kêu gọi.
– Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/ gần gũi, bắt chiếc tiếng kêu gọi
*Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
MT39: Trẻ biết chào tạm biệt, cám ơn, ạ ,vâng ạ.
– Thực hiện một số hành vi văn hóa và giao tiếp chào tạm biệt, cám ơn, ạ ,vâng ạ, chơi cạnh bạn, không cấu bạn
MT40: Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại)
– Tập sử dụng đồ dùng đồ chơi: (bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại)
– Quan tâm đến các vật nuôi
MT41: Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ khác
– Giao tiếp với những người xung quanh
– Chơi thân thiện với bạn: chơi cạnh, không tranh dành đồ chơi với bạn
MT42: Trẻ thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
– Thực hiện một số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định
*Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh
MT43: Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/ bản nhạc quen thuộc.
– Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ
– Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
MT44: Trẻ thích tô màu, vẽ nặn,xé dán, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc).
– Vẽ các đường nét khác nhau,di màu, nặn, xé, vò, xếp hình
– Xem tranh