MẸO LUẬT Chính TẢ – MẸO LUẬT CHÍNH TẢ (GV: Đặng Kim Phượng) I. VẤN ĐỀ CHÍNH TẢ TRONG TIẾNG VIỆT – Studocu

M

O LU

T CHÍNH T

(GV:

Đặ

ng Kim Ph

ượ

ng)

I. V

ẤN ĐỀ

CHÍNH T

TRONG TI

N

G VI

T

Chính t

, hi

u

m

ột cách đơ

n giả

n, là cách vi

ế

t ch

đư

c coi là

chu

n. Chính t

là v

ấn đề

ph

quát đố

i v

i

m

i th

ch

vi

ế

t ghi âm trê

n th

ế

gi

i

, do nh

ng nguy

ên nhân sau:

– S

“trậ

t kh

ớp” gi

a âm và ch

.

– S

t

n t

i song

song c

a nh

ng b

i

ế

n th

phương ngữ

khác nhau.

Để

gi

i quy

ế

t v

ấn đề

này, có th

s

d

ng nh

ng cách s

au:

– T

ập phát âm cho đú

ng.

– T

p thói quen tr

a t

điể

n m

i khi

g

p m

t t

mình k

hông bi

ế

t ch

c ch

n

cách vi

ế

t, và ghi

nh

ngay sau

khi tra.

– Dùng các m

o chín

h t

(lưu ý cá

c mẹ

o bao gi

c

ũn

g có ngo

i l

).

II. CÁCH KH

C P

H

C CÁC L

O

I L

I CHÍNH

T

THƯỜ

NG G

P

1. L

i v

thanh đ

iệ

u

Ti

ế

ng Vi

t có t

t c

sáu thanh điệu, đư

c ghi b

ằng năm dấ

u tha

nh (/\( ~ .), than

h ngang không có

d

u

thanh. Hi

ện tượng gh

i sai thanh đ

iệ

u ch

x

y ra

hai thanh h

i, ngã và p

h

bi

ế

n

ngườ

i mi

n Trung,

mi

n Na

m.

Có th

kh

c ph

c ph

n nào

l

i vi

ế

t sai h

i ngã b

n

g các m

ẹo sau đ

ây:

a.

M

ẹo “Chị

Huy

n

mang

n

ng ngã

đau

H

i không s

c

thu

c l

ấy đâu mà lành” –

áp d

ng cho T

LÁY

Âm ti

ế

t có

thanh

ngang

đi vớ

i âm ti

ế

t

thanh h

i

: b

nh bao, b

bê, da d

,

dai d

ẳng, dư dả, đon

đả

, gây g

, h

hê, h

hang, l

loi,

leo l

o, m

ng

manh, m

mang, n

nang, nham n

h

, nh

nhoi,

thong th

ả, thơ thẩ

n,

r

rê, sa s

, vui v

, xây x

m, nông

n

ổi v.v.. Lưu ý các

trườ

ng h

p ngo

i l

:

khe kh

, lam

lũ, ngo

an ngoãn, t

rơ trẽ

n, ve vãn

Âm ti

ế

t có

thanh

s

c

đi vớ

i âm ti

ế

t

thanh h

i

: bé b

ng, bóng b

ẩy, b

ướ

ng b

nh,

cáu k

nh, c

ng

c

i, g

i g

m, g

n

g g

i, g

t g

ng, kh

p kh

i, kháu kh

nh, h

t h

i,

hóm h

nh, hi

m

hóc, h

n h

, l

t

l

o, l

p l

ng

, láu l

nh, lém l

nh,

mát m

, m

i m

, nh

c nh

, n

c n

, nh

m nh

í, ph

p ph

ng, r

i

rác, r

rúng, rác

rưở

i, t

p t

nh, t

nh t

áo, th

ng th

n, t

h

ng th

m, th

m

thi

ế

t, tr

ng

tr

o, tr

ng tr

i,

v

ất vưở

ng, v

v

n, v

ng v

,

x

p x

, xó x

nh, x

i x

Âm ti

ế

t có

thanh

huy

n

v

i âm ti

ế

t có

thanh ngã

: bão

bùng, b

bàng, b

u

n bã, còm cõ

i, ch

m

ch

m, d

dàng, đẫ

y đà, hãi hùng, hỗ

n hào, h

ng h

ờ, kĩ

càng, lỡ

làng, l

ng l

, mùi

m

, m

màng,

não n

, não nùng, ng

ngàng, phè ph

ỡn, phũ phàng, r

ành rẽ

, rõ ràng,

r

ầu rĩ, rền rĩ,

rũ rượ

i, sàm s

,

s

sàng, s

ng s

, s

ng s

ng, t

m tã, t

n tò, tr

tràng, tròn trĩnh, vữ

ng vàng, v

v

,

v

vĩnh, vòi

vĩnh, vẽ

v

ời, xoàng x

ĩnh… Lưu ý cá

c trườ

ng h

p ngo

i l

: b

n b

, chà

ng h

ng, ch

m h

m, mình

m

y, ni

m n

, ph

nh ph

,

s

ng s

.

Âm ti

ế

t có

thanh

n

ng

đi vớ

i âm

ti

ế

t có

thanh ngã

: b

b

m, ch

m ch

, ch

ng ch

c, ch

t ch

,

ch

p ch

ng, d

ạn d

ĩ, doạ

d

m, d

a d

m, đẹp đẽ, đĩnh đ

c, g

g

m, gãy

g

n, g

g

c

, g

p g

, g

n

gũi, giãy giụ

a, gi

c g

iã, g

n gh

, h

ợm hĩnh, khậ

p khi

ng, l

nh l

o, l

ng l

, l

c lõng

, l

c lõi, não

nu

t, nh

t nh

o,

nh

nh

i, n

h

n nh

i, ng

t ngh

o, n

gh

u ngh

n,

ng

ngượ

c, õng

o

, qu

nh qu

,

r

n rã, r

ộng rãi,

rũ rượ

i, s

ch s

ẽ,

thưỡ

n th

o, v

m v

, v

t vãnh, v

i vã..

.

Lưu ý các trườ

ng h

p

ngo

i l

:

g

n

l

n, nh

nh

t, v

n v

n.