Lý thuyết và Bài tập thì quá khứ đơn với To be có đáp án

Với bài viết hôm nay, mời bạn hãy cùng Vietop làm các Bài tập thì quá khứ đơn với To be để củng cố thêm phần kiến thức về thì này trong tiếng Anh nhé!

Tổng quan về Thì quá khứ đơn cùng To be

Khẳng địnhPhủ địnhNghi vấn Yes/NoNghi vấn WH-S + was/were + N/ AdjS + was/were + not + N/ AdjWas/ Were + S +…?
=>
Yes, S + was/ were.
No, S + wasn’t/ weren’t.WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
=> S + was/ were (+ not) +….I was at my uncle’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bác tôi hôm qua.)We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) Was she drunk last night?  
(Đêm hôm qua cô ta có say không?)
=> Yes, she was./ No, she wasn’t.What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)
It was sunny yesterday. (Hôm qua trời nắng.)

Lưu ý: 

  • I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
  • We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
  • was not = wasn’t; were not = weren’t

Ta sử dụng Thì quá khứ đơn trong các trường hợp sau

  • Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

E.g.: Yesterday morning, I woke up at 8 o’clock. (Sáng hôm qua, tôi dậy lúc 8 giờ.)

  • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

E.g.: When I was young, I always went to school by bicycle. (Khi còn nhỏ, tôi luôn đi học bằng xe đạp.)

KHUNG GIỜ VÀNG – ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 30%

  • Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

E.g.: Yesterday morning, I woke up at 8 o’clock, I ate breakfast with my parents and then I went to work. (Sáng hôm qua, tôi thức dậy lúc 8 giờ, tôi ăn sáng với bố mẹ và sau đó tôi đi làm.)

  • Diễn tả một hành động (QK đơn) xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (QK tiếp diễn).

E.g.: Yesterday, when I was working, my boss came into my office. (Hôm qua, khi tôi đang làm việc thì sếp vào văn phòng của tôi.)

Ta nhận biết Thì quá khứ đơn với động từ To be khi trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm thời điểm xác định.

  • Yesterday: Hôm qua
  • Last night: Tối qua
  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần…)
  • at, on, in… (at 6 o’clock, on Monday, in June,…)
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn: khi (when I was a kid,…)

E.g.: She was drunk at the party last night. (Cô ta đã say ở bữa tiệc hôm qua.)

When I was young, I used to go to school by bike. (Khi còn trẻ, tôi từng đi xe đạp đến trường.)

Bài tập trắc nghiệm Thì quá khứ đơn

Bài tập thì quá khứ đơn với To be

Bài 1: Rewrite in the Past Simple tense (To be)

  1. I am seven years old.
  2. You are my best friend.
  3. That is a grasshopper. 
  4. Your bike is not in the garage.
  5. The boys are very kind.
  6. There is a bottle on the table.
  7. Emily is in Paris.
  8. They are not hungry.
  9. Kathy and Julian are at school.
  10. My dog is in the park.

Bài 2: Choose the correct answer

  1. They ______ thirsty this morning.
  •     were
  •     are
  1. We ______ thirsty now.
  •     were
  •     are
  1. I ______ hungry and want a hamburger.
  •     am
  •     was
  1. Yesterday I ______ hungry. I ate two hamburgers.
  •     am
  •     was
  1. Caroline ______ in a car accident last week.
  •     is
  •     was
  1. Where ______ Caroline now?
  •     was
  •     is
  1. Where is your computer? It ______ on the table.
  •     is
  •     was
  1. Where was your computer last night? It ______ in my room.
  •     was
  •     is
  1. Karl ______ on the train now.
  •     was
  •     is
  1. Karl and Caroline ______ on the train last Friday.
  •     were
  •     are

Bài 3: Choose the correct answer

  1. When was/were you born?
  2. Who was/were the winner?
  3. How much was/were the coat?
  4. How long was/were they in Spain?
  5. How was/were the weather yesterday?
  6. Where was/were the penguins?
  7. Why was/were she here?
  8. How many ducks was/were there?
  9. Who was/were you with yesterday?
  10. What was/were that noise?

Bài 4:  Choose the correct answer

  1. In summer 2010 I __________ in Brazil.
  • am
  • was
  • were
  • did
  1. We _____________ very happy to see you yesterday.
  • were
  • was
  • are
  • did
  1. I can’t find my keys. They ________ here this morning.
  • are
  • is
  • was
  • were
  1. The lesson __________ boring. It _______ interesting.
  • isn’t / wasn’t
  • weren’t / was
  • wasn’t / was
  • weren’t / were
  1. A: When ________ your exam? B: It __________ yesterday.
  • was / was
  • were / was
  • was / were
  • were / were
  1. People _______ more polite in the past.
  • are
  • were
  • was
  • did
  1. Everybody ______ in the class yesterday.
  • were
  • are
  • was
  • is
  1. There ______ a lot of cowboys in America in the past.
  • are
  • is
  • was
  • were
  1. Where _______ you last night?
  • are
  • were
  • did
  • was
  1. The weather __________ very good yesterday.
  • was
  • were
  • did
  • is

Bài 5: Fill in the blank with To be in its Past Simple form.

  1. Picasso _____ a Spanish painter.
  2. There _____ a mouse in the garden.
  3. We _____ playing football.
  4. It _____ a rainy day.
  5. The children _____ in the park.
  6. The cat ____ in the kitchen.
  7. It ____ seven years ago.
  8. Lorena and I _____ in the same class.
  9. My parents _____ in London.
  10. My grandfather _____ a pilot.

Đáp án

Bài 1

  1. I was seven years old.
  2. You were my best friend.
  3. That was a grasshopper. 
  4. Your bike was not / wasn’t in the garage.
  5. The boys were very kind.
  6. There was a bottle on the table.
  7. Emily was in Paris.
  8. They were not / weren’t hungry.
  9. Kathy and Julian were at school.
  10. My dog was in the park.

Bài 2

  1. were
  2. are
  3. am
  4. was
  5. was
  6. is
  7. is
  8. was
  9. is
  10. were

Bài 3

  1. were
  2. was
  3. was
  4. were
  5. was
  6. were
  7. was
  8. were
  9. were
  10. was

Bài 4

  1. was
  2. were
  3. were
  4. wasn’t / was
  5. was / was
  6. were
  7. was
  8. were
  9. were
  10. was

Bài 5

  1. was
  2. was
  3. were
  4. was
  5. were
  6. was
  7. was
  8. were
  9. were
  10. was

Hy vọng với phần ôn lại kiến thức cũng như hoàn thành các bài tập trắc nghiệm về thì Thì quá khứ đơn phần động từ To be (Past Simple tense – To be), Vietop đã giúp các bạn nắm vững hơn về cách sử dụng thì này trong tiếng Anh. Chúc các bạn học thật tốt và hãy chờ đón những bài viết tiếp theo từ chúng mình nhé!