Khoa Nông nghiệp – NGÀNH Công nghệ sau thu hoạch – Mã ngành:7540104
Stt
Mã học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
1
QP010
Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*)
2
2
QP011
Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*)
2
3
QP012
Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*)
2
4
QP013
Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*)
2
5
TC100
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)
3
6
XH023
Anh văn căn bản 1 (*)
4
7
XH024
Anh văn căn bản 2 (*)
3
8
XH025
Anh văn căn bản 3 (*)
3
9
XH031
Anh văn tăng cường 1 (*)
4
10
XH032
Anh văn tăng cường 2 (*)
3
11
XH033
Anh văn tăng cường 3 (*)
3
12
FL001
Pháp văn căn bản 1 (*)
4
13
FL002
Pháp văn căn bản 2 (*)
3
14
FL003
Pháp văn căn bản 3 (*)
3
15
FL007
Pháp văn tăng cường 1 (*)
4
16
FL008
Pháp văn tăng cường 2 (*)
3
17
FL009
Pháp văn tăng cường 3 (*)
3
18
TN033
Tin học căn bản (*)
1
19
TN034
TT. Tin học căn bản (*)
2
20
ML014
Triết học Mác – Lênin
3
21
ML016
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
22
ML018
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
23
ML019
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
24
ML021
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
25
KL001
Pháp luật đại cương
2
26
ML007
Logic học đại cương
2
27
XH028
Xã hội học đại cương
2
28
XH011
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2
29
XH012
Tiếng Việt thực hành
2
30
XH014
Văn bản và lưu trữ học đại cương
2
31
KN001
Kỹ năng mềm
2
32
KN002
Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp
2
33
TN059
Toán cao cấp B
3
34
TN039
Hóa học đại cương
2
35
TN020
TT. Hóa học đại cương
1
36
TN021
Hóa vô cơ và hữu cơ đại cương
2
37
TN022
TT. Hóa vô cơ và hữu cơ đại cương
1
38
TN025
Sinh học đại cương A1
2
39
TN027
TT. Sinh học đại cương A1
1
40
NS220
Thực tập hoạt động sau thu hoạch (Ngoài trường)
2
41
NN123
Sinh hóa B
2
42
NN124
TT. Sinh hóa
1
43
CS112
Vi sinh học đại cương
3
44
CS113
TT. Vi sinh học đại cương – CNSH
1
45
NN152
Vật lý học thực phẩm
2
46
NS222
Sinh lý nông sản sau thu hoạch
2
47
NN473
Quản lý dịch hại rau hoa quả
2
48
NN125
Nhiệt kỹ thuật
2
49
NS232
Các quá trình và thiết bị cơ bản trong bảo quản và chế biến thực phẩm 1
2
50
NS233
Các quá trình và thiết bị cơ bản trong bảo quản và chế biến thực phẩm 2
2
51
NS213
Thiết bị thu hoạch và bảo quản nông sản
2
52
NN155
Hình họa và Vẽ kỹ thuật – CNTP
2
53
NN226
Bao bì thực phẩm
2
54
NS441
Thực tập cơ sở CNSTH (nhà máy)
3
55
NN153
Thống kê phép thí nghiệm – CNTP
2
56
NN165
Phương pháp nghiên cứu khoa học – CNTP
2
57
NN158
Anh văn chuyên ngành – CNTP
2
58
NS114
Kỹ thuật các quá trình sinh học trong chế biến thực phẩm
2
59
NS215
Dụng cụ và thiết bị đo – CNSTH
2
60
NN166
An toàn và ô nhiễm trong sản xuất thực phẩm
2
61
NN167
Nước cấp, nước thải kỹ nghệ
2
62
NN157
Tin học ứng dụng – CNTP
2
63
NN151
Phụ gia trong chế biến thực phẩm
2
64
NN390
Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)
2
65
NS318
Hóa học thực phẩm
3
66
NS251
Độc chất học thực phẩm
2
67
NS274
Seminar chuyên ngành
2
68
NS269
Quản lý chuỗi sản xuất thực phẩm
2
69
NN180
Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm
2
70
NS221
Xử lý và tồn trữ lạnh nông sản
2
71
NS259
Kỹ thuật thông gió kho bảo quản
2
72
NS248
Đánh giá cảm quan và thị hiếu người tiêu dùng
2
73
NS328
Quản lý chất lượng và luật thực phẩm
2
74
NS224
Công nghệ sau thu hoạch rau quả
2
75
NS223
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
2
76
NS387
Công nghệ sau thu hoạch thủy hải sản
2
77
NS388
Công nghệ sau thu hoạch súc sản
2
78
NS390
Thực tập kỹ thuật sau thu hoạch (Nhà máy)
3
79
NS391
Thực tập kỹ thuật sau thu hoạch (PTN)
3
80
NN207
Dinh dưỡng người
2
81
CN556
Kỹ thuật sấy và bảo quản nông sản thực phẩm
3
82
NS319
Vi sinh thực phẩm
2
83
CN419
Công nghệ sản xuất sạch
2
84
NS335
Thực phẩm chức năng
2
85
NS339
Quản lý và tận dụng phụ phẩm trong sản xuất thực phẩm
2
86
KT005
Quản trị doanh nghiệp đại cương
2
87
NS340
Môi trường – An ninh lương thực và an toàn thực phẩm
2
88
NS336
Phát triển sản phẩm mới
2
89
NS504
Luận văn tốt nghiệp – CNSTH
14
90
NS428
Tiểu luận tốt nghiệp – CNSTH
6
91
NS330
Công nghệ chế biến đường – Bánh kẹo
2
92
NS392
Kỹ thuật chế biến món ăn
2
93
NN225
Công nghệ thực phẩm truyền thống
2
94
NN217
Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm sữa
2
95
NS333
Công nghệ chế biến dầu – mỡ thực phẩm
2
96
NN296
Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao
2
97
NS240
Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp
2
98
NS244
Công nghệ sản xuất rượu bia và nước giải khát
2
Tổng số học phần:
98