Khoa Giáo dục Tiểu học Đại học Sư phạm Thái Nguyên

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)

  • Mã trường: DTS

  • Loại trường: Công lập

  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết Quốc tế

  • Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên

  • SĐT: 0280.3653559 – 02083 85101

  • Email: [email protected]

  • Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/

  • Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

1. Thời gian xét tuyển

Nội dung chính

  • II. Các ngành tuyển sinh
  • C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
  • D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
  • Video liên quan
  • Xét tuyển thẳng: Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh nộp hồ sơ bản cứng về trường trước 17h00 ngày 10/7/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh nộp hồ sơ bản cứng về trường trước 17h00 ngày 10/7/2022.
  • Xét tuyển theo học bạ: Sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh nộp hồ sơ bản cứng về trường trước 17h00 ngày 15/7/2022.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1, theo hình thức trực tuyến tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT, Cổng dịch vụ công quốc gia (tại điểm tiếp nhận hồ sơ): sau ngày kết thúc thi THPT và kéo dài trong 6 tuần.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

– Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Xét tuyển thẳng những thí sinh tham dự kỳ thi Olympic quốc tế; đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn đoạt giải (Xem phụ lục 1); đoạt huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) các giải vô địch hạng nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm; được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia hoặc vận động viên cấp 1 (Xem phụ lục 2).

– Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT; Có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi học sinh giỏi (Xem phụ lục 1).
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba (cá nhân) trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.
  • Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba (cá nhân) trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.

– Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế

  • Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022) IELTS đạt từ 5.0 trở lên; hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; hoặc TOEIC (4 kĩ năng) đạt từ 595 điểm (Nghe + Đọc), 130 điểm (Nói) và 120 (Viết); đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được tuyển thẳng vào các ngành. Riêng ngành Sư phạm tiếng Anh yêu cầu: IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên, hoặc TOEIC (4 kĩ năng) đạt từ 700 điểm (Nghe + Đọc), 150 điểm (Nói) và 140 (Viết);
  • Thí sinh có chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022 ) đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên tuyển thẳng vào ngành Sư phạm Tin học.

– Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT; Có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi học sinh giỏi (Xem phụ lục 1).
  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích (cá nhân) trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh trở lên, đã tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên, được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non.
  • Thí sinh đạt giải Khuyến khích (cá nhân) trong các cuộc thi thể dục thể thao cấp tỉnh/thành phố, đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên được tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất.

– Xét uyển thẳng học sinh chuyên của các trường THPT chuyên

  • Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn chuyên (Xem phụ lục 1).

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ

  • Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất; Giáo dục học (SP Tâm lý Giáo dục) và Tâm lý học Giáo dục (Tâm lý học trường học) yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên).

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

  • Sinh viên sư phạm được miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành
Mã ngành

1
Giáo dục Mầm non
7140201
Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14)Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân ()

200

2
Giáo dục Tiểu học
7140202
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
200

3
Giáo dục Chính trị
7140205
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)

Toán,Ngữ Văn GD Công dân (C14)

40

4
Giáo dục Thể chất
7140206
Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

40

5
Sư phạm Toán học
7140209
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

100

6
Sư phạm Tin học
7140210
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

70

7
Sư phạm Vật Lý
7140211
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

40

8
Sư phạm Hoá học
7140212
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

50

9
Sư phạm Sinh học
7140213
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

40

10
Sư phạm Ngữ Văn
7140217
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

100

11
Sư phạm Lịch Sử
7140218
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)

50

12
Sư phạm Địa Lý
7140219
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

50

13
Sư phạm Tiếng Anh
7140231

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

14
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
50

 

Sư phạm Lịch sử – Địa lý (Dự kiến)

7140249
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

50

15
Tâm lý học giáo dục
7310403
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14)

Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh

40

16
Giáo dục học
7140101
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

18

22

18,50

15

Giáo dục Mầm non

18

24.23

25

27,50

Giáo dục Tiểu học

18

25.25

21

23,75

Giáo dục Chính trị

18

22

18,50

25

Giáo dục Thể chất 

19

24.88

17,50

24

Sư phạm Toán học

18

25.05

19

24

Sư phạm Tin học

18

25

18,50

19

Sư phạm Vật lý

18

25

18,50

19,50

Sư phạm Hoá học

18

25

18,50

20

Sư phạm Sinh học

18

25

18,50

19

Sư phạm Ngữ văn

18

24.65

19

24

Sư phạm Lịch sử

18

24

18,50

24

Sư phạm Địa lý

18,50

24

18,50

24

Sư phạm Tiếng Anh

18

24.35

19

24

Quản lý Giáo dục

18

22

18,50

Tâm lý học giáo dục

18

22

18,50

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

25

18,50

19

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]