Khán giả xem 40 môn thi đấu SEA Games ở đâu, khi nào?
Lịch thi đấu và địa điểm tổ chức 40 môn tại SEA Games 31
STT
Môn thi
Ngày thi đấu
Địa điểm
1
Bắn cung
15 đến 19-5
Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Hà Nội
2
Bắn súng
16 đến 22-5
3
Billiard Snooker
14 đến 22-5
Nhà thi đấu quận Hà Đông (Hà Nội)
4
Bi sắt
13 đến 19-5
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao Hà Nội
5
Bóng bàn
13 đến 20-5
Nhà thi đấu Hải Dương (Hải Dương)
6
Bóng chuyền trong nhà
13 đến 22-5
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Quảng Ninh
Bóng chuyền bãi biển
15 đến 20-5
Bãi biển Tuần Châu (Quảng Ninh)
7
Bóng rổ
13 đến 22-5
Nhà thi đấu huyện Thanh Trì (Hà Nội)
8
Bóng đá nam
6 đến 22-5
Sân Việt Trì (Phú Thọ), Thiên Trường (Nam Định), Mỹ Đình (Hà Nội)
Bóng đá nữ
11 đến 21-5
Sân Cẩm Phả (Quảng Ninh)
Futsal nữ
10 đến 20-5
Nhà thi đấu tỉnh Hà Nam
Futsal nam
9
Bóng ném trong nhà
15 đến 21-5
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
Bóng ném bãi biển
6 đến 11-5
Bãi biển Tuần Châu (Quảng Ninh)
10
Bowling
16 đến 19-5
Royal City (Hà Nội)
11
Boxing
15 đến 22-5
Nhà thi đấu tỉnh Bắc Ninh
12
Cầu lông
13 đến 21-5
Nhà thi đấu tỉnh Bắc Giang
13
Cầu mây
13 đến 21-5
Nhà thi đấu quận Hoàng Mai (Hà Nội)
14
Cờ tướng
14 đến 20-5
Khu nghỉ dưỡng Legacy Yên Tử (Quảng Ninh)
Cờ vua
10 đến 21-5
Cung Quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm tỉnh Quảng Ninh
15
Cử tạ
19 đến 22-5
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu TDTT Hà Nội
16
Đấu kiếm
13 đến 18-5
Cung điền kinh trong nhà Mỹ Đình
17
Điền kinh
14 đến 19-5
Sân vận động Mỹ Đình (Hà Nội)
18
Đua thuyền Canoeing/Kayak
17 đến 21-5
Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên (Hải Phòng)
19
Đua thuyền Rowing
9 đến 14-5
20
Golf
13 đến 18-5
Sân Golf Đầm Vạc (Vĩnh Phúc)
21
Hai môn và ba môn phối hợp
14 đến 15-5
Bãi biển Tuần Châu (Quảng Ninh)
22
Judo
18 đến 22-5
Nhà thi đấu huyện Hoài Đức (Hà Nội)
23
Jujitsu
14 đến 15-5
Nhà thi đấu huyện Đan Phượng (Hà Nội)
24
Karate
18 đến 20-5
Nhà thi đấu tỉnh Ninh Bình
25
Kickboxing
6 đến 13-5
Nhà thi đấu tỉnh Bắc Ninh
26
Khiêu vũ thể thao
15 đến 16-5
Nhà thi đấu quận Long Biên (Hà Nội)
27
Kurash
10 đến 13-5
Nhà thi đấu huyện Hoài Đức (Hà Nội)
28
Lặn
21 đến 22-5
Cung thể thao dưới nước (Hà Nội)
29
Muay
17 đến 22-5
Nhà thi đấu tỉnh Vĩnh Phúc
30
Pencak Silat
10 đến 16-5
Nhà thi đấu quận Bắc Từ Liêm (Hà Nội)
31
Quần vợt
13 – 22-5
Sân Tennis Hanaka Từ Sơn (Bắc Ninh)
32
Taekwondo
16 đến 19-5
Nhà thi đấu quận Tây Hồ (Hà Nội)
33
Thể dục dụng cụ
13 đến 16-5
Cung Thể thao Quần Ngựa (Hà Nội)
Thể dục nghệ thuật
18 đến 19-5
Aerobic
21 đến 22-5
34
Thể hình
13 đến 15-5
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội
35
Bơi lội
14 đến 19-5
Cung thể thao dưới nước (Hà Nội)
Nhảy cầu
8 đến 11-5
36
Thể thao điện tử
13 đến 22-5
Trung tâm Hội nghị Quốc gia (Hà Nội)
37
Vật
17-19/5
Nhà thi đấu huyện Gia Lâm (Hà Nội)
38
Vovinam
18 đến 22-5
Nhà thi đấu huyện Sóc Sơn (Hà Nội)
39
Wushu
13 đến 15-5
Nhà thi đấu quận Cầu Giấy (Hà Nội)
40
Xe đạp địa hình
14 đến 17-5
Thành phố Hòa Bình (tỉnh Hòa Bình)
Xe đạp đường trường
19 đến 22-5