Khái niệm xác định kết quả kinh doanh – Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại kh –

Một phần của tài liệu KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN DUY TÂN

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh giữa một bên là
tổng doanh thu và thu nhập với một bên là tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã
thực hiện. Nếu doanh thu và thu nhập từ các hoạt động lớn hơn chi phí thì doanh
nghiệp cĩ lãi (lợi nhuận); ngược lại, nếu doanh thu và thu nhập nhỏ hơn chi phí thì
doanh nghiệp bị lỗ.

Kết quả của hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ được phản ánh
thơng qua chỉ tiêu lợi nhuận.

1.3.6.2. Chứng từ kế tốn

Bảng tính kết quả hoạt động kinh doanh, kết quả hoạt động khác; Các chứng từ
gốc phản ánh các khoản doanh thu, chi phí tài chính và hoạt động khác.

1.3.6.3. Tài khoản kế tốn

TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Kết cấu của tài khoản 911 như sau:

– Bên Nợ: Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn của sản phẩm, hàng hĩa, bất động sản đầu tư
và dịch vụ đã bán; Cuối kỳ kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp và chi phí khác; Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp; Cuối kỳ kết chuyển số lợi nhuận sau thuế TNDN.

– Bên Cĩ: Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hĩa, bất động sản
đầu tơ và dịch vụ đã bán trong kỳ; Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính,
các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp; Cuối
kỳ kết chuyển lỗ từ các hoạt động trong kỳ.

Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” cuối kỳ khơng cĩ số dư.

1.3.6.3. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ phát sinh

Chú thích

(1) Kết chuyển doanh thu thuần hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ

(2) Kết chuyển doanh thu hoạt đợng tài chính
(3) Kết chuyển thu nhập khác

(4) Kết chuyển giá vớn hàng bán

(5) Kết chuyển chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
(6) Kết chuyển chi phí tài chính

(7) Kết chuyển chi phí khác

(8) Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành và hỗn lại
(9) Kết chuyển khoản giảm chi phí thuế TNDN hỗn lại
(10) Kết chuyển lãi từ hoạt đợng kinh doanh trong kỳ
(11) Kết chuyển lỡ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ