Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa

Nước

Các tiêu chí áp dụng

Số

lao động

Tổng vốn hoặc giá trị tài sản

Doanh thu

1. Mỹ

Trong tất cả các ngành

<500 hoặc

<1.000

Không quantrọng

Không quan

trọng

2.Nhật Bản

– Bán lé

– Bán buôn

– Dịch vụ

– Các ngành sản xuất

<50

<100

<100

<300

<10 triệu yên

<100 triệu yên

<50 triệu yên

<300 triệu yên

Không quan

trọng

3. Các nước EU

<250

<27 triệu euro

<40 triệu euro

4. Australia

– Công nghiệp và dịch vụ

– Các ngành khác

<500

<300

Không quan trọng

Không quan trọng

5.

Canada(ngành sản xuất và dịch vụ)

<500

Không quan trọng

<20 triệu đôla Canada

6. Đài Loan

– Các ngành chế tạo, xây dựng và khai mỏ

– Các ngành khác

<200

<50

<2,3 triệu USD

Không quan trọng

Không quan trọng

<2,9 triệu USD

7. Hàn Quốc

– Công nghiệp xây dựng

– Thương mại dịch vụ

<300

<50

<0,6 triệu USD

<0,25 triệu USD

<1,4 triệu USD

8. Malaysia

(sản xuất công nghiệp)

<150

<25 triệu ringit

9. Indonesia

Không quan trọng

<100.000 USD

<500.000 USD

10. Philippines

Từ 10 – 199

1,5- 60 triệu peso

Không quan trọng

11. Thái Lan

– Sản xuất

– Bán buôn

– Bán lẻ

<200 triệu baht

<100 triệu baht

<60 triệu baht

12.

Brunei(Các ngành)

1-100 đôla Singapore

Không quan trọng

Không quan trọng