Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Cao niên tại Việt Nam – Chubb
Tên quyền lợi
Nội dung quyền lợi
Quyền lợi Đầu tư
Quyền lợi Duy trì Hợp đồng
Vào Ngày đáo niên của Năm hợp đồng thứ 5 và mỗi 5 Năm hợp đồng sau đó: 50% Phí Bảo hiểm cơ bản
Quyền lợi Tuổi vàng
50% tổng Phí rủi ro đã khấu trừ, chi trả khi Người được Bảo hiểm đạt 90 tuổi (Chỉ áp dụng cho Quyền lợi 99).
Quyền lợi đầu tư
Được hưởng quyền lợi từ kết quả đầu tư của Quỹ Liên kết chung. Quyền lợi này sẽ được đưa vào Giá trị Tài khoản Hợp đồng dưới hình thức tính lãi hàng tháng theo mức Lãi suất công bố và không thấp hơn mức lãi suất tối thiểu:
Năm hợp đồng
1 đến 10
11 đến 15
Năm 16 trở đi
Lãi suất tối thiểu/năm
3,0%
2,0%
1,5%
Quyền lợi Đáo hạn
100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng
Quyền lợi bảo hiểm
Quyền lợi bảo hiểm Tử vong
Bảo vệ khách hàng đến 99 tuổi
Giá trị lớn nhất của:
- Tổng số Phí bảo hiểm đã đóng (sau khi trừ số tiền mà Bên mua Bảo hiểm đã rút từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng (nếu có)); hoặc
- Giá trị Tài Khoản Hợp đồng; hoặc
- Mệnh giá Sản phẩm(*) (sau khi trừ Số tiền bảo hiểm đã chi trả cho Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y và Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ điều trị Bệnh Nan Y (nếu có)).
Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
Bảo vệ khách hàng đến 75 tuổi
Giá trị lớn nhất của:
- Tổng số Phí bảo hiểm đã đóng (trừ đi số tiền mà Bên mua Bảo hiểm đã rút từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng (nếu có)); hoặc
- Giá trị Tài Khoản Hợp đồng; hoặc
- Mệnh giá Sản phẩm(*) (sau khi trừ Số tiền bảo hiểm đã chi trả cho Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y và Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ điều trị Bệnh Nan Y (nếu có).
Quyền lợi bảo hiểm Bệnh Nan Y
10% Mệnh giá Sản phẩm (*)
Quyền lợi này chỉ chi trả cho trường hợp Bên mua Bảo hiểm tham gia Lựa chọn B
Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ điều trị Bệnh Nan Y
2% Mệnh giá Sản phẩm
Quyền lợi này chỉ chi trả cho trường hợp Bên mua Bảo hiểm tham gia Lựa chọn B
(*) Trường hợp Sự kiện Bảo hiểm xảy ra trong vòng 4 Năm hợp đồng đầu tiên thì Mệnh giá Sản phẩm sẽ được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng.