KHOA QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI (VNU – INTERNATIONAL SCHOOL)
Stt
Trình độ đào tạo
Mã xét tuyên
Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Điểm chuẩn 2020
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Khối ngành III
1
Đại học
QHQ07
Kính doanh quốc tế
154
66
A00
A01
Tiếng Anh
D01, D03, D06
Ngoại ngữ
D96, D97, DD0
Ngoại ngữ
23,25
2
Đại học
QHQ02
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
105
45
A00
A01
Tiếng Anh
D01, D03, D06
Ngoại ngữ
D96, D97, DD0
Ngoại ngữ
20,5
3
Đại học
QHQ03
Hệ thống thông tin quản lý
70
30
A00
A01
Tiếng Anh
D01, D03, D06
Ngoại ngữ
D96, D97, DD0
Ngoại ngữ
19,5
4
Đại học
QHQ05
Phân tích dữ liệu kinh doanh
70
30
A00
Toán
A01
Toán
D01, D03, D06
Toán
D07, D23, D24
Toán
21
5
Đại học
QHQ06
Marketing (Chương trình đào tạo cấp 2 vằng VNU–HELP)
42
18
A00
A01
Tiếng Anh
D01, D03, D06
Ngoại ngữ
D96, D97, DD0
Ngoại ngữ
18
6
Đại học
QHQ07
Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của VNU-Keuka)
28
12
A00
A01
Tiếng Anh
D01, D03, D06
Ngoại ngữ
D96, D97, DD0
Ngoại ngữ
17
Khối ngành V
7
Đại học
QHQ04
Tin học và Kỹ thuật máy tính
56
24
A00
Toán
A01
Toán
D01, D03, D06
Toán
D07, D23, D24
Toán
19
8
Đại học
QHQ08
Kỹ sư tự động hóa và Tin học (dự kiến) *
70
30
A00
Toán
A01
Toán
D01, D03, D06
Toán
D07, D23, D24
Toán
Khối ngành VII
9
Đại học
QHQ09
Ngôn Ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và CNTT) (dự kiến)*
35
15
A00
A01
Tiếng Anh
D01, D03, D06
Ngoại ngữ
D96, D97, DD0
Ngoại ngữ
Ðiều kiện phụ: Điểm môn chính nhân hệ số 2. Đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển, thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT (năm 2021) môn Ngoại ngữ tối thiểu 5 điểm (theo thang điểm 10), trừ đối tượng được miễn thi môn này.