Idioms with Cheap

CHEAP là danh từ mang nghĩa nói về giá cả (rẻ tiền), và dưới đây là một số cách dùng của thành ngữ với Cheap trong câu.

Be going cheap:

Be sold at a low price. (Được bán với giá rẻ).

Sài Gòn Vina, Idioms with Cheap EX: These shirts were going cheap, so I bought two.

(Những cái áo sơ mi có giá rẻ vì thế tôi đã mua 2 cái).

Cheap and cheerful:

Something that is cheap and cheerful does not cost a lot but is attractive and pleasant. (Những thứ có giá rẻ mà vẫn thu hút, nhìn vui mắt).

EX: Cheap and cheerful clothes/ meals/ rugs.

(Những tấm mền, bữa ăn, quần áo rẻ và hấp dẫn).

Not come cheap:

Be expensive (đắt).

EX: Violins like this don’t come cheap.

(Cây đàn violin như thế này không rẻ đâu).

On the cheap:

For less than the normal cost and therefore of poor quality. (Rẻ hơn giá bình thường vì thế chất lượng kém).

EX: He got it on the cheap so I wasn’t surprised when it broke after a couple of months.

(Anh ấy đã mua với giá rẻ vì thế tôi không lấy làm ngạc nhiên khi nó đã hỏng sau 2 tháng).

Tài liệu tham khảo: “Oxford Idioms by Oxford University Press”. Bài viết Idioms with Cheap được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn