Honda Sonic 2022 giá xe sonic 150r mới nhất hôm nay

4.3

/

5

(

136

bình chọn

)

Honda Sonic 2022 giống như những dòng xe nhập khẩu khác, giá luôn có thể thay đổi theo mức biến động của thị trường trong và ngoài nước. Tùy từng mốc thời gian, mức độ cạnh tranh hay tình trạng khan hiếm nguồn nhập từ nước ngoài mà mức giá xe nhập khẩu ít nhiều sẽ có sự thay đổi.

Minh Long Motor tự tin là chuỗi cửa hàng uy tín luôn cung cấp mức giá rẻ nhất cho dòng xe nhập khẩu.

Giá xe Sonic 2022 hôm nay

GIÁ XE SONIC 150R MỚI NHẤT

Giá

Đại lý

Biển số TP. HCM

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đỏ

60.500.000

66.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đen

59.500.000

65.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Đỏ

60.500.000

66.700.000

Giá xe Sonic 150R màu Trắng đỏ

61.900.000

68.100.000

Giá ra biển số

TP. Dĩ An

Huyện ở Nghệ An

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đỏ

63.650.000

62.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Đen mâm đen

62.650.000

61.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Đỏ

63.650.000

62.500.000

Giá xe Sonic 150R màu Trắng đỏ

65.050.000

63.900.000

Powered By WP Table Builder

giá xe sonic kèm màu xegiá xe sonic kèm màu xe

Giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo ngày. (Đã gồm VAT, chưa có phí ra biển)

xe sonicxe sonic
Xem giá xe trả góp Sonic thấp nhất thị trường

Quý khách hãy liên hệ Hotline 0786000036 hoặc để lại SĐT dưới phần bình luận kèm yêu cầu để được tư vấn trả góp.

Đánh giá HONDA SONIC 150R

So nic 150R thuộc dòng xe Hyper- Underbone nổi tiếng của Honda. Ra đời từ những thập niên 90 của thế kỷ 20. Khi đó, xe được chỉ được trang bị động cơ 125 phân khối và chuyên dành cho một số thị trường Đông Nam Á.

Đặc biệt, vì tính an toàn trong thiết kế của xe mà Malaysia và Philippines đã ngần ngại trong việc cấp phép nhập khẩu dòng xe này.

Tuy nhiên, vị thế hiện nay của Sonic đã được bạn bè quốc tế khẳng định và sánh ngang hàng cùng những tên tuổi nổi tiếng như xe Satria 150 Fi Indonesia, xe Raider R150 Việt Nam.

Với lịch sử phát triển gần 29 năm kể từ ngày ra mắt. Hiện tại, Honda Sonic đã có một diện mạo mới mang phong cách thể thao và mạnh mẽ đã mắt.

Sonic có mấy màu?

Xe máy Sonic 2022 màu mới có 4 phiên bản màu sắc đậm chất đường phố là:

  • Sonic màu Trắng Đỏ Racing.
  • Sonic màu Đỏ Đen.
  • Sonic màu Đen Bóng mâm đen.
  • Sonic màu Đen Nhám mâm đỏ.

Màu xe honda sonic

Màu xe honda sonic

Xe Honda Sonic độ kiểng đẹp mắt với đồ chơi hạng nặng

Thiết kế Underbone Sonic 2022

Xe Sonic 2022 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1.941 mm, 669 mm và 977 mm. Trục cơ sở chính dài 1.275 mm. Trọng lượng khô của mẫu xe Sonic này ở mức 114 kg.

Xe Honda Sonic 2022 có thiết kế khá cứng cáp và ổn định với ghi đông cao chắc chắn, hạn chể rung lắc khi chạy tốc độ cao.

Sonic 150RSonic 150R

Xe máy Sonic được áp dụng các thiết kế khí động học giúp xe tăng tốc nhanh chóng và cảm giác lái thể thao.

Góc cạnh dàn áo nhiều hơn, hai bên cánh áo cũng áp sát vào thân xe nhằm giảm tối đa sức cản của gió khi chạy ở tốc độ cao.

Thiết kế Sonic 150 2020 Thiết kế Sonic 150 2020

Khe thoát gió trên phần yếm xe giúp luồng không khí dễ dàng đi qua mà không gặp cản trở. Góc chẻ chữ V khiến sức ép của luồng động không khí hầu như rất ít tác động đến xe.

Nhờ vào những điều đó mà Sonic có thể tăng gia tốc mình rất nhanh trên những cung đường ngắn.

Thiết kế khí động học Sonic 150R 2020 Thiết kế khí động học Sonic 150R 2020

Phần đuôi sau Sonic 2022 thon gọn hơn, thể thao hơn khi được vuốt nhọn về sau. Yên liền khối hơi cao về phía sau giúp động tác ” núp gió ” trở nên dễ dàng và thoải mái.

Xe Sonic 2022 với chiều cao yên 764 mm và có phần chuyển đổi giữ thân xe khá dài. Tạo hình Honda Sonic khiến cho xe có thể tăng tốc nhanh mà ít ảnh hưởng đến người điều khiển nhất.

Khi xe di chuyển tốc độ cao ta có cảm giác xe như một con báo đang kéo dãn thân mình để có thể sải chạy cực nhanh.

Đuôi xe Sonic 150Đuôi xe Sonic 150

Phần đầu đèn xe máy Sonic 2022 có hình dáng tương tự đầu châu chấu với dạng 2 tầng thon gọn vuốt nhọn về trước đi kèm công nghệ chiếu sáng LED.

Nhìn qua ta liền cảm nhận được sức mạnh và áp lực mạnh mẽ xứng tầm của phân khúc 150.

Đèn xe Sonic 150RĐèn xe Sonic 150R

Đèn hậu thiết kế nguyên cụm tránh những phần cản không cần thiết từ xi-nhan sau. Đèn Led giúp xe tiết kiệm điện năng và giảm giá thành của Honda Sonic.

Đèn hậu Sonic 150R 2020 Đèn hậu Sonic 150R 2020

Cụm đồng hồ hiển thị dạng điện tử LCD được chia làm 2 phần hiện đại và dễ quan sát, với đầy đủ các thông số tốc độ, vòng tua, công-tơ-mét, báo xăng, ODO, Trip hành trình, giúp người điều khiển dễ dàng kiểm trang tình trạng của xe.

Đồng hồ Sonic 150R 2020 Đồng hồ Sonic 150R 2020

Cuôi cùng Honda Sonic mới nhất được trang bị hệ thống ống xả thon gọn, mạ chrome sáng bóng.

Đuôi ống xả có bộ phận chụp bộ phận chuyển hướng nhằm tránh khói phụt vào mặt xe phía sau đồng thời đáp ứng các chuẩn về khí thải.

Pô xe Sonic 150RPô xe Sonic 150R

Vì ống pô được để trần nên tương đối nguy hiểm khi đụng vào. Bạn có thể mua thêm đồ ốp pô giá tầm 300.000 đồng vừa có tác dụng bảo vệ, vừa có thể trang trí cho xe.

Động cơ vượt trội trên Sonic 150R

Honda Sonic 2022 sở hữu mình khối động cơ DOHC mạnh mẽ vượt tầm các đối thủ cùng phân khúc với dung tích 149,16 cc.

Động cơ Sonic 150R 2020 Động cơ Sonic 150R 2020

Trang bị xi-lanh đơn, phun xăng điện tử PGM-FI cùng hộp số 6 cấp. Công suất đầu ra tối đa đạt đến 11,8 kW tại 9.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt ở ngưỡng 13,5 Nm ở vòng tua 6.500 vòng phút.

tản nhiệt Sonic 150Rtản nhiệt Sonic 150R

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình mà Sonic 2022 sử dụng vào khoảng 45,4 km/1 lít đồng thời xe chỉ mất vỏn vẹn 10,6 giây để hoàn thành đoạn đường từ 0-200m.

Thông số kỹ thuật xe Sonic 2022

Động cơ

Động cơ
DOHC, 4thì, 4 van,

Dung tích xi lanh
149,16 cc

Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu
PGM-FI

Đường kính X hành trình piston
57,3 x 57,8 mm

Hệ thống khởi động
Điện / Cần đạp

Tỷ lệ nén
11,3: 1

Công Suất Tối Đa
11,8 kW (16,0 PS) / 9.000 vòng / phút

Moment cực đại
13,5 Nm (1,38 kgf.m) / 6.500 vòng / phút

Tiêu thụ nhiên liệu
2.438 lít/km

Ly hợp
Multiple Wet Clutch Coil Spring

Hệ thống làm mát
Chất lỏng, quạt

Hộp số
1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6

Hệ thống khung

Khung
Twin Tube Steel

Phuộc trước
Ống lồng

Phuộc sau
Lò xo đơn

Lốp trước
70 / 90-17 38P (Không săm)

Lốp sau
80 / 90-17 50P (Không săm)

Phanh trước
Phanh đĩa thủy lực

Phanh sau
Phanh đĩa thủy lực

Kích thước

Rộng x Dài x Cao
1.941 x 669 x 977 mm

Chiều cao yên
762 mm

Khoảng cách bánh xe
1,275 mm

Khoảng sáng gầm
140 mm

Trọng lượng
114 kg

Nhiên liệu

Dung tích bình xăng
4 lít

Dung tích nhớt
1,1

Hệ thống điện

Loại Pin Hoặc Pin
MF ướt 12V 5Ah

Hệ Thống Đánh Lửa
Full Transisterized

Loại Bugi
NGK MR9C-9N atau ND U27EPR-N9

Kết luận: Sức mạnh của xe Sonic 2022 không nằm ở động cơ mà là do các thiết kế khí động học được các kỹ sư thêm vào. Tuy có thể không nhiều nhưng khi kết hợp tất cả các yếu tố hoàn hảo, tỉ mỉ đó lại ta có được một Sonic đúng nghĩa.

Hiện dòng xe máy Sonic phiên bản mới nhất đang bán tại chi nhánh Minh Long Motor với mức giá cam kết rẻ nhất và các gói trả góp đầy tiện lợi.

Hỏi đáp trước khi mua xe Sonic

Xe máy Sonic 2022 có mấy màu?

Sonic 2022 hiện có 4 màu: Sonic đen mâm đen, Sonic đen mâm đỏ, Sonic màu đỏ, Sonic trằng đỏ racing.

Nơi bán xe Sonic giá rẻ nhất là ờ đâu?

Nếu ở TPHCM, Bình Dương, Huế thì bạn có thể mua Sonic giá rẻ tại Minh Long Motor, bạn ở tỉnh thành khác thì có dịch vụ vận chuyển về tận nơi.

Sonic của hãng nào?

Honda Sonic là xe được nhập về từ hãng Honda indonesia có hải quan chính ngạch.

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Địa chỉ trong thẻ CMND/CCCD:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336