[Hỏi – Đáp] Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc, tỉnh thành phố

Nhóm dân tộc

Dân số

Khu vực sinh sống

A Xương 阿昌族

39.555

Vân Nam

Người Bạch 白族

1.933.510

Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam

Bố Lãng 布朗族

119.639

Vân Nam

Bảo An 保安族

20.074

Cam Túc

Bố Y 布依族

2.870.034

Quý Châu, Vân Nam, Tứ Xuyên

Đại 傣族

1.261.311

Vân Nam

Đạt Oát Nhĩ 达斡尔 族

131.992

Nội Mông, Hắc Longjian, Tân Cương

Đức Ngang 德昂族

20.556

Vân Nam

Độc Long 独龙族

6.930

Vân Nam

Đồng 侗族

2.879.,974

Quý Châu, Hồ Nam, Quảng Tây

Đông Hương 东乡族

621.500

Cam Túc, Ninh Hạ, Thanh Hải, Tân Cương

Ngạc Ôn Khắc 鄂温克 族

30.875

Nội Mông Cổ, Hắc Long Giang

Cao Sơn 高山族

4.009

Đài Loan (không tính dân số), Phúc Kiến

Ngật Lão 仡佬族

550.746

Quý Châu, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên

Kinh 京 族

28.199

Quảng tây

Hà Nhì 哈尼族

1.660.932

Vân Nam

Hách Triết 赫哲族

5.354

Hắc Long Giang

Hồi 回族

10.586.087

Tập trung ở các tỉnh Tây Bắc Ninh Hạ, Cam Túc, Thanh Hải, Tân Cương, cùng các cộng đồng trên cả nước.

Cảnh Pha 景颇族

147.828

Vân Nam

Cơ Nặc 基诺族

23.143

Vân Nam

Cát Táp Khắc 哈萨克族

1.462.588

Tân Kinh, Cam Túc, Thanh Hải

Triều Tiên 朝鲜族

1.830.929

Cát Lâm, Liêu Ninh, Hắc Long Giang, Bắc Kinh Koreatown

Kha Nhĩ Khắc Tư 柯尔克孜 族

186.708

Tân Cương, Hắc Long Giang

Lạp Hộ 拉祜族

485,966

Vân Nam

Lạc Ba 珞巴

3.682

Tây tạng

Lê 黎族

1.463.064

Hải nam

Lật Túc 傈僳族

702.839

Vân Nam, Tứ Xuyên

Mãn Châu 滿族

10.387.958

Liêu Ninh, Cát Lâm, Hắc Long Giang, Hà Bắc, Bắc Kinh, Nội Mông

Mao Nam 毛南族

101.192

Quảng tây

Miêu 苗族

9,426,007

Quý Châu, Hồ Nam, Vân Nam, Quảng Tây, Tứ Xuyên, Hải Nam, Hồ Bắc, Quảng Đông

Môn Ba 门巴族

10,561

Tây tạng

Mông Cổ 蒙古族

5.981.849

Nội Mông, Liêu Ninh, Cát Lâm, Hà Bắc, Tân Cương, Hắc Longjian, Thanh Hải, Hà Nam

Mục Lão 仫佬族

216,257

Quảng tây

Nạp Tây 纳西族

326.295

Vân Nam, Tứ Xuyên

Nộ 怒族

37.523

Vân Nam

Ngạc Xuân Luân 鄂伦春 族

8.659

Nội Mông Cổ, Hắc Long Giang

Phổ Mễ 普米族

42.861

Vân Nam

Khương 羌族

309.576

Tứ xuyên

Nga La Tư 俄罗斯 族

15.393

Tân Cương, Nội Mông, Hắc Long Giang

Tát Lạp 撒拉族

130.607

Thanh Hải, Cam Túc, Tân Cương

Xa 畲族

708,651

Phúc Kiến, Chiết Giang, Giang Tây, Quảng Đông, An Huy

Thủy 水族

411.847

Quý Châu, Quảng Tây

Tháp Cát Khắc 塔吉克 族

51.069

Tân Cương

Tháp Tháp Nhĩ 塔塔尔族

3.556

Tân Cương

Tây Tạng 藏族

6.282.187

Tây Tạng, Thanh Hải, Tứ Xuyên, Cam Túc, Vân Nam

Thổ 土族

289.565

Thanh Hải, Cam Túc

Thổ Gia 土家族

8.353.912

Hunnan, Hồ Bắc, Quý Châu, Trùng Khánh

Duy Ngô Nhĩ 维吾尔族

10.069.346

Tân Cương

Ô Tư Biệt Khắc 乌孜别克 族

10,569

Tân Cương

Ngõa 佤族

429.709

Vân Nam

Tích Bá 锡伯

190.481

Tân Cương, Liêu Ninh, Cát Lâm

Dao 瑶族

2.796.003

Quảng Tây, Hồ Nam, Vânna, Quảng Đông, Quý Châu

Di 彝族

8.714.393

Tứ Xuyên, Vân Nam, Quý Châu, Quảng Tây

Dụ Cố裕固族

14.378

Cam Túc

Choang 壮族

16.926.381

Quảng Tây, Vân Nam, Quảng Đông, Quý Châu, Hồ Nam