Học viện Tài chính điểm sàn xét tuyển cao nhất là 24, điểm chuẩn có tăng?
TT
Mã ngành/chuyên ngành
Tên ngành/chuyên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển
Tiêu chí phụ
Điểm môn Toán
Thứ tự nguyện vọng
1
7340201C06
Hải quan & Logistics
A01, D01, D07
31,17
≥ 8,80
NV1-5
2
7340201C09
Phân tích tài chính
A01, D01, D07
31,80
≥ 8,20
NV1-3
3
7340201C11
Tài chính doanh nghiệp
A01, D01, D07
30,17
≥ 9,40
NV1-4
4
7340302C21
Kế toán doanh nghiệp
A01, D01, D07
30,57
≥ 9,00
NV1-2
5
7340302C22
Kiểm toán
A01, D01, D07
31,00
≥ 9,00
NV1-8
6
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07
32,70
≥ 8,80
NV1
7
7310101
Kinh tế
A01, D01, D07
24,70
–
–
8
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
25,50
≥ 8,80
NV1-8
9
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D07
25,00
–
–
10
7340201D
Tài chính – Ngân hàng
D01
25,00
–
–
11
7340301
Kế toán
A00, A01,D07
26,20
–
–
12
7340301D
Kế toán
D01
26,20
–
–
13
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
24,85
≥ 8,60
NV1-4