Học viện Quản lý giáo dục học phí
Căn cứ theo các quyết định Học viện Quản lý Giáo dục đã đưa ra mức học phí cho các chuyên ngành đào tạo trong nhà trường như sau:
Học phí của Học viện Quản lý Giáo dục
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-HVQLGD ngày 6 tháng 8 năm 2018 về việc quy định học phí hệ đào tạo đại học theo tín chỉ nhóm ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ năm học 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-HVQLGD ngày 6 tháng 8 năm 2018 về việc quy định học phí hệ đào tạo đại học theo tín chỉ nhóm ngành Khoa học xã hội, Kinh tế năm học 2018-2019;
Học viện Quản lý Giáo dục thông báo việc nộp tiền học phí học kỳ II năm học 2018- 2019 đối với sinh viên hệ Chính quy như sau:
Định mức thu học phí:
Sinh viên ngành Công nghệ thông tin: 290.000đồng/tín chỉ
Sinh viên các ngành khác: 240.000đ/tín chỉ
Lưu ý: Sinh viên ngành Quản lý giáo dục, Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục từ khóa 11 trở về trước vẫn được miễn học phí khi đăng ký học mới.
TT
Ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
Ghi chú/tín chỉ
1
Giáo dục học
7140101
100
A00; B00; C00; D01
Miễn học phí
2
Quản lý giáo dục
7140114
200
A00; A01; C00; D01
Miễn học phí
3
Tâm lý học giáo dục
7310403
200
A00; B00; C00; D01
Miễn học phí
4
Kinh tế giáo dục
100
A00; A01; D01; D10
Đóng học phí theo quy định
5
Công nghệ thông tin
7480201
200
A00; A01; A02; D01
Đóng học phí theo quy định
6
Quản trị Văn phòng (Dự kiến)
7340406
100
A00; A01; C00; D01
Đóng học phí theo quy định
TỔNG SỐ
900
1 Giáo dục học 7140101 100 A00; B00; C00; D01 Miễn học phí 2 Quản lý giáo dục 7140114 200 A00; A01; C00; D01 Miễn học phí 3 Tâm lý học giáo dục 7310403 200 A00; B00; C00; D01 Miễn học phí 4 Kinh tế giáo dục 100 A00; A01; D01; D10 Đóng học phí theo quy định 5 Công nghệ thông tin 7480201 200 A00; A01; A02; D01 Đóng học phí theo quy định 6 Quản trị Văn phòng (Dự kiến) 7340406 100 A00; A01; C00; D01 Đóng học phí theo quy địnhTỔNG SỐ
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:
- Cao đẳng ngôn ngữ Anh
- Cao đẳng ngành chế biến món ăn
- Cao đẳng du lịch Hà Nội