Học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa về các môn thể thao sôi động

Thể thao là một chủ đề rất quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh. Nhưng bạn có đủ tự tin là mình biết từ tiếng Anh của tất cả các môn thể thao? Trong bài học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa hôm nay, Aroma sẽ cùng các bạn khám phá những môn thể thao trong tiếng Anh nhé.

Cùng học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa về các môn thể thao sôi động

Các môn thể thao sôi động vừa đem lại sức khỏe lại mang đến tinh thần sảng khoái. Trước hết, aroma mời các bạn quan sát hình ảnh sau và thử đoán nghĩa tiếng Việt của các môn thể thao này nhé.

Hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-minh-hoa-ve-cac-mon-the-thao-soi-dong

Bây giờ hãy đối chứng những dự đoán của bạn với danh sách các môn thể thao mà trung tâm Anh ngữ Aroma đã liệt kê dưới đây nhé.

  1. cycling: môn đạp xe
  2. gymnastics: môn thể dục dụng cụ
  3. tennis: môn quần vợt
  4. running: môn chạy bộ
  5. swimming: môn bơi lội
  6. riding: môn cưỡi ngựa
  7. volleyball: môn bóng chuyền
  8. football: môn bóng đá
  9. basketball: môn bóng rổ
  10. table tennis / ping-pong: môn bóng bàn
  11. baseball: môn bóng chày
  12. golf: môn đánh golf
  13. skateboarding: môn trượt ván
  14. windsurfing: môn lướt ván buồm
  15. scuba diving: môn lặn (có bình dưỡng khí)
  16. badminton: môn cầu lông
  17. ice skating: môn trượt băng nghệ thuật
  18. skiing: môn trượt tuyết
  19. hockey: khúc côn cầu
  20. horse racing: đua ngựa
  21. horse riding: cưỡi ngựa
  22. hunting: đi săn
  23. ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
  24. ice skating: trượt băng
  25. inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
  26. jogging: chạy bộ
  27. judo: võ judo
  28. karate: võ karate
  29. kick boxing: võ đối kháng
  30. lacrosse: bóng vợt
  31. martial arts: võ thuật
  32. motor racing: đua ô tô
  33. mountaineering: leo núi
  34. netball: bóng rổ nữ
  35. pool: bi-a
  36. rowing: chèo thuyền
  37. rugby: bóng bầu dục
  38. running: chạy đua
  39. sailing: chèo thuyền
  40. scuba diving: lặn có bình khí
  41. shooting: bắn súng
  42. skateboarding: trượt ván
  43. skiing: trượt tuyết
  44. snooker: bi-a
  45. snowboarding: trượt tuyết ván
  46. squash: bóng quần
  47. surfing: lướt sóng
  48. swimming: bơi lội
  49. table tennis: bóng bàn
  50. ten-pin bowling: bowling
  51. volleyball: bóng chuyền
  52. walking: đi bộ
  53. water polo: bóng nước
  54. water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
  55. weightlifting: cử tạ
  56. windsurfing: lướt ván buồm
  57. wrestling: môn đấu vật
  58. fencing: đấu kiếm
  59. javelin: ném sào
  60. showjumping: cưỡi ngựa nhảy qua sào
  61. hurdling : chạy nhảy wa sào
  62. upstart : uốn dẻo
  63. hang : xiếc

Bài học hôm nay Aroma đã giới thiệu các bạn rất nhiều từ vựng về các môn thể thao đúng không? Các bạn hãy áp dụng cách học tiếng Anh qua hình ảnh minh họa này với các chủ để khác xem sao nhé. Aroma tin rằng sẽ rất hữu hiệu đấy. Chúc các bạn có những giờ học tập thú vị cùng aroma nhé!

Xem thêm:

Liên kết:Xổ số miền Bắc