Giao tiếp và ứng xử của giáo viên với trẻ mầm non | Xemtailieu

Giao tiếp và ứng xử của giáo viên với trẻ mầm non

  • pdf

  • 28

    trang

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: GIAO TIẾP VÀ ỨNG XỬ CỦA GIÁO VIÊN VỚI

TRẺ MẦM NON

Dùng cho các lớp: ĐH Mầm non

Mã học phần: 181005

Thanh Hoá

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC.

Bộ môn: Tâm lý- Giáo dục

Bộ môn: Tâm lý học

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

GIAO TIẾP VÀ ỨNG XỬ CỦA GIÁO VIÊN VỚI TRẺ MẦM NON

MÃ HỌC PHẦN: 181005

1. Thông tin về giảng viên:

– Họ và tên: Nguyễn Thị Hoa

Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.

Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn TL- GD

Địa chỉ liên hệ: SN 74 triệu Quốc Đạt, Tp. Thanh Hoá.

Điện thoại: 0373.851538. DĐ: 0983677045

Email: [email protected]

– Họ và tên: Nguyễn Thị Phi

Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học.

Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại VP Bộ môn TL- GD.

Địa chỉ liên hệ: SN 25/13 Tản Đà, P. Đông Sơn, Tp. Thanh Hoá

Điện thoại: 0373.910153; DĐ: 0915951319.

Email: [email protected]

2. Thông tin chung về học phần:

– Tên ngành: Giáo dục mầm non

– Khóa đào tạo: Các lớp đại học Mầm non.

– Tên học phần: Giao tiếp và ứng xử của giáo viên với trẻ mầm non

– Số tín chỉ học tập: 02.

– Học kỳ: 4

– Học phần: Tự chọn.

– Học phần tiên quyết: Tâm lý học mầm non

– Các học phần kế tiếp: Không

– Các học phần tương đương, học phần thay thế: Tâm lý học gia đình.

– Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

+ Lý thuyết: 18t

+ Thảo luận, xêmine:8

+ Bài tập thực hành: 16

+ Tự học: 90t.

– Địa chỉ của đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Tâm lý học.

P. 308 nhà A5.CSI ĐH Hồng Đức.

2

3. Mục tiêu của học phần:

3.1. Về kiến thức:

Sinh viên:

– Trình bày được những vấn đề chung về giao tiếp, giao tiếp sư phạm và ứng

xử sư phạm; phân tích được mô hình, vai trò và các loại giao tiếp.

– Phân tích được khái niệm kỹ năng nói, nêu được vai trò của nói; cách sử

dụng ngôn từ, phi ngôn từ trong nói.

– Xác định được các vấn đề lý luận về kỹ năng nghe và lắng nghe như khái

niệm nghe và lắng nghe; vai trò của lắng nghe, các kiểu nghe và lắng nghe, rào cản

trong lắng nghe và kỹ năng lắng nghe hiệu quả.

– Trình bày được các vấn đề lý luận về các kỹ năng viết như: khái niệm về

viết, các nguyên tắc, xác định các bước của một bài viết… Phân tích được cách sử

dụng ngôn ngữ trong soạn báo cáo, giáo án, xây dựng kế hoạch chăm sóc giáo dục

trẻ…

– Phân tích được một số vấn nội dung về giao tiếp, ứng xử giữa cô giáo với trẻ

mầm non như đặc điểm giao tiếp của trẻ mầm non; vai trò của giáo tiếp đối với sự

phát triển nhân cách trẻ; những nguyên tắc và phương thức giao tiếp, ứng xử giữa cô

giáo với trẻ mầm non.

3.2. Về kỹ năng:

Sinh viên hình thành:

– Kỹ năng vận dụng các nguyên tắc giao tiếp, ứng xử trong quá trình học tập,

cuộc sống và nghề nghiệp sau này.

– Kỹ năng nghe, nói, viết khoa học, mạch lạc và hiệu quả trong học tập, nghề

nghiệp và cuộc sống.

– Bước đầu hình thành được kỹ năng viết, trình bày báo cáo, kế hoạch chăm

sóc giáo dục trẻ, bài nói chuyện với phụ huynh…

3

– Thực hành một số kỹ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp với trẻ, với phụ huynh

và đồng nghiệp.

– Rèn luyện được phong cách giao tiếp của bản thân, giao tiếp, ứng xử phù

hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.

3.3. Về thái độ:

Qua môn học, sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của giao tiếp và ứng

xử trong nghề nghiệp nói riêng, trong học tập và cuộc sống nói chung. Từ đó có thái

độ tích cực trong học tập và rèn luyện.

4. Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần giao tiếp giữa cô giáo với trẻ mầm non giới thiệu cho sinh viên những

vấn đề chung về giao tiếp và giao tiếp sư phạm: Khái niệm giao tiếp và giao tiếp sư

phạm; mô hình, vai trò, nguyên tắc và các loại giao tiếp. Các vấn đề về kỹ năng giao

tiếp như: Kỹ năng lắng nghe, vai trò, các kiểu nghe và các cấp độ nghe, rào cản trong

lắng nghe và kỹ năng lắng nghe hiệu quả. Khái niệm kỹ năng nói, vai trò của nói và

các nguyên tắc nói, cách dùng phi ngôn từ trong nói. Khái niệm về kỹ năng viết, các

nguyên tắc, xác định các bước của một bài viết, cách sử dụng ngôn ngữ trong soạn

báo cáo, giáo án, xây dựng kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ. Một số đặc điểm cơ bản

về giao tiếp của trẻ mầm non; vai trò của giao tiếp, ứng xử đối với sự phát triển nhân

cách trẻ mầm non; những nguyên tắc và phương thức giao tiếp, ứng xử giữa giáo

viên với trẻ mầm non. Đặc biệt, sinh viên được thực hành các kỹ năng giao tiếp của

người giáo viên với trẻ, phụ huynh và các đối tượng khác trong quá trình chăm sóc,

giáo dục trẻ mầm non.

5. Nội dung chi tiết học phần:

CHƯƠNG I: Những vấn đề chung về giao tiếp và ứng xử.

1. Giao tiếp và ứng xử

1.1. Giao tiếp và giao tiếp sư phạm

1.1.1. Giao tiếp

1.1.2. Giao tiếp sư phạm.

1.2. Ứng xử

4

1.2.1. Định nghĩa về ứng xử.

1.2.2. Bản chất của ứng xử.

2. Vai trò của giao tiếp

3. Mô hình giao tiếp.

4. Nguyên tắc giao tiếp

5. Rào cản của giao tiếp

6. Các loại giao tiếp.

CHƯƠNG 2: Kỹ năng giao tiếp.

1. Khái niệm kỹ năng giao tiếp

2. Các kỹ năng giao tiếp

2.1. Kỹ năng lắng nghe.

2.1.1. Khái niệm nghe và lắng nghe.

2.1.2. Vai trò của lắng nghe

2.1.3. Các kiểu nghe và cấp độ nghe.

2.1.4. Rào cản trong lắng nghe.

2.1.5. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả.

2.1.6. Sử dụng phi ngôn từ trong lắng nghe có hiệu quả.

2.2. Kỹ năng nói.

2.2.1. Khái niệm.

2.2.2. Vai trò của nói.

2.2.3. Nguyên tắc nói.

2.2.4. Phi ngôn từ trong nói.

2.2.5. Kỹ năng đưa ra lời góp ý, nhận xét.

2.3. Kỹ năng viết

2.3.1. Khái niệm

2.3. 2. Nguyên tắc của bài viết

2.3.3. Các bước của bài viết

2.3.4. Kỹ năng viết kế hoạch chăm sóc giáo dục và công tác tuyên truyền nuôi dạy

trẻ.

CHƯƠNG 3: Giao tiếp, ứng xử giữa giáo viên với trẻ mầm non.

1. Đặc điểm giao tiếp của trẻ mầm non

1.1. Đặc điểm giao tiếp của trẻ sơ sinh, hài nhi

1.2. Đặc điểm giao tiếp của trẻ ấu nhi

5

1.3. Đặc điểm giao tiếp của trẻ mẫu giáo

2. Vai trò của giao tiếp, ứng xử đối với sự phát triển nhân cách trẻ mầm non

2.1. Giao tiếp, ứng xử đối với sự hình thành và phát triển ý thức trẻ mầm non.

2.2. Giao tiếp, ứng xử đối với sự hình thành và phát triển trí tuệ trẻ mầm non.

2.3. Giao tiếp, ứng xử đối với sự hình thành và phát triển tình cảm trẻ mầm non.

3. Những nguyên tắc và phương thức ứng xử giữa giáo viên với trẻ mầm non

3.1. Những nguyên tắc ứng xử giữa giáo viên với trẻ mầm non

3.2. Những phương thức ứng xử giữa giáo viên với trẻ mầm non

CHƯƠNG 4: Thực hành kỹ năng giao tiếp của người giáo viên mầm non

1. Rèn luyện kỹ năng nghe.

1.1. Kỹ năng nghe giữa giáo viên với trẻ.

1.2. Kỹ năng nghe với phụ huynh.

1.3. Kỹ năng nghe với các đối tượng khác.

2. Rèn luyện kỹ năng nói.

2.1. Kỹ năng nói giữa giáo viên với trẻ.

2.2. Kỹ năng nói với phụ huynh.

2.3. Kỹ năng nói với các đối tượng khác.

3. Rèn luyện kỹ năng viết.

3.1. Kỹ năng viết kế hoạch giảng dạy, giáo dục, chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ.

3.2. Kỹ năng viết một bài luận ngắn.

6

6. Học liệu:

* Học liệu bắt buộc:

1. Ngô Công Hoàn. Giao tiếp và ứng xử sư phạm.(dùng cho giáo viên mầm non).

NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội. Năm 1997.

2. Nguyễn Bá Minh. Giáo trình nhập môn Khoa học giao tiếp. NXB ĐHSP. Hà Nội. 2008.

* Học liệu tham khảo:

3. Đặng Tùng Hoa (chủ biên). Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm. Trường ĐH Thủy lợi.

Năm 2009

4. Nguyễn Thị Hoa. Xây dựng hệ thống tình huống sư phạm nhằm rèn luyện kỹ

năng giao tiếp, ứng xử cho sinh viên sư phạm mầm non . Đề tài cấp cơ sở

-Trường ĐH Hồng Đức. Năm 2008.

7

7. Hình thức tổ chức dạy học.

7.1. Lịch trình chung:

LT

Nội dung 1:

Giao tiếp và giao tiếp sư phạm.

Nội dung 2:

Mô hình, nguyên tắc và các loại

giao tiếp

Nội dung 3:

Rào cản của giao tiếp

T

luận;

LV N

BT

TH

Khá

c

TH,

TNC

KT- ĐG

6t

2t

2t

6t

TV

Tổng

8t

BTCN

8t

Nội dung 4:

Kỹ năng nghe

2t

2t

9t

BTCN

KTTX

viết lần 1

BTNT

Lần1

Nội dung 5:

Kỹ năng nói

2t

2t

9t

BTCN

13t

Nội dung 6:

Kỹ năng viết

2t

13t

9t

BTCN

KTTX

viết lần 2

9t

KT G.Kỳ

(Tiểu luận)

13t

9t

BTCN

13t

9t

BTCN

KTTX viết

lần 3

Nội dung 7:

Đặc điểm giao tiếp của trẻ

mầm non

Nội dung 8:

Vai trò của giao tiếp, ứng xử đối

với sự phát triển nhân cách trẻ

mầm non

Nội dung 9:

Những nguyên tắc và phương thức

giao tiếp, ứng xử giữa giáo viên với

trẻ mầm non.

2

2t

2t

2t

2t

2t

3t

2t

8

5t

13t

13t

Nội dung 10:

Rèn luyện kỹ năng giao tiếp

2t

Nội dung 11:

Rèn luyện kỹ năng nghe

4t

Nội dung 12:

Rèn luyện kỹ năng nói

6t

4t

Nội dung 13

Rèn luyện kỹ năng viết

Tổng

4t

18t

BTNT

lần2

3t

8t

16 t

9

5t

10t

6t

6t

90t

BTCN

Chấm vở

tự học

10t

10t

132t

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.

Tuần 1: Nội dung 1: Giao tiếp và giao tiếp sư phạm.

Hình

Thời

thức tổ

gian,

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

chức

địa

DH

điểm

CHƯƠNG I: Những

vấn đề chung về



Trên

– SV trình bày được những

giao

tiếp



ứng

xử

thuyết

lớp

vấn đề chung về giao tiếp và

1. Giao tiếp và ứng ứng xử.

xử

SV phân tích được khái

1.1. Giao tiếp và giao

niệm giao tiếp.

tiếp sư phạm

– SV xác định được đặc

1.1.1. Giao tiếp

trưng, phân biệt giao tiếp và

– Định nghĩa

ứng xử…

– Đặc trưng

1.1.2. Giao tiếp sư – Trên cơ sở đó xác định

được được tầm quan trọng

phạm.

1.2. Ứng xử

của giao tiếp, ứng xử trong

1.2.1. Định nghĩa về đời sống nói chung và nghề

ứng xử.

sư phạm nói riêng.

1.2.2. Bản chất của

ứng xử.

Yêu cầu SV

chuẩn bị

* Đọc tài liệu:

– Q1: Tr.4-26

– Q2: Tr. 21-29

CH:phân tích

khái niệm giao

tiếp; phân biệt

giao tiếp và

ứng xử..;xác

định tầm quan

trọng của giao

tiếp, ứng xử

trong đời sống

và nghề sư

phạm

Xêmina

Khác

Tự học,

tự

nghiên

cứu

Tư vấn

KT- ĐG

* Đọc tài liệu:

– Ở nhà

2. Vai trò của giao – SV phân tích và hiểu rõ vai – Q2: Tr 14-17

tiếp

– Thư

trò của giao tiếp trong xã hội -Q 3: Tr 9

viện

và nghề nghiệp.

Lấy ví dụ về

vai trò của

giao tiếp trong

cuộc sống và

trong

hoạt

động.

– Trên

– Hướng dẫn sinh SV xác định được các vấn Chuẩn bị các

lớp

viên tự học các nội đề cần nghiên cứu

vấn đề hỏi GV.

-VPBM dung trên và giải đáp

TL

thắc mắc.

– KT sự chuẩn bị của Đánh giá ý thức của SV

– Trên lớp SV về các nội dung trong việc thực hiện nhiệm Làm bài tập cá

giảng viên đã yêu vụ đã giao. Từ đó hình thành nhân tuần 1.

10

Ghi

chú

cầu.

thái độ nghiêm túc trong học

tập môn học.

Tuần 2: Nội dung 2: Mô hình, nguyên tắc và các loại giao tiếp

Hình

thức tổ

chức

DH



thuyết

Thời

gian, địa

điểm

2t

Trên

lớp

Yêu cầu SV

chuẩn bị

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

3. Mô hình giao

tiếp.

4. Nguyên tắc

giao tiếp

* Tôn trọng nhân

cách đối tượng

giao tiếp:

* Có thiện chí

trong giao tiếp

* Đồng cảm

trong giao tiếp:

– SV mô tả được mô hình giao

tiếp trong cuộc sống và hoạt

động.

– Sinh viên xác định được các

nguyên tắc giao tiếp.

– Từ đó biết vận dụng các

nguyên tắc giao tiếp phù hợp

trong cuộc sống và trong hoạt

động nghề nghiệp.

5. Các loại giao

tiếp(bằng PT vật

chất; PTngôn ngữ

phi ngôn ngữ; trực

tiếp;

gián

tiếp;chính thức;

không

chính

thức;định hướng

xã hội; cá nhân

* NC tài liệu:

– SV xác định được các loại – Q1:Tr 26-30.

giao tiếp. Trên cơ sở đó hình *http://ebook.

thành được kỹ năng giao tiếp edu.net.vn

trong nghề nghiệp và cuộc

SV tìm hiểu các

sống.

loại giao tiếp

trong cuộc sống.

* Đọc tài liệu:

– Q2: Tr 41-50.

– Q2: Tr 19-26

– Q3: Tr 9-10.

CH: Phân tích

các nguyên tắc

giao tiếp. Từ đó

ứng dụng chúng

trong cuộc sống

và hoạt động

nghề nghiệp.

Xêmina

TL

nhóm

Tự học, – Ở nhà

tự

-Thư

nghiên viện

cứu

Tư vấn – Trên lớp – Hướng dẫn SV SV xác định được các vấn đề – Chuẩn bị các

tự học các nội cần nghiên cứu

vấn đề hỏi GV.

dung trên và giải

đáp thắc mắc.

KT- ĐG – 5 phút

KT bài tập cá ĐG SV thực hiện bài tập cá SV làm bài tập

nhân tuần 2 của nhân tuần 2. Từ đó hình thành cá nhân tuần 2.

SV

kỹ năng tự học, tự nghiên cứu;

11

Ghi

chú

Có thái độ đúng đắn trong học

tập.

Tuần 3: Nội dung 3: Rào cản của giao tiếp

Hình

thức tổ

chức

DH



thuyết

Xêmina

TL

nhóm

Thời

gian, địa

điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV

chuẩn bị

3. Rào cản của – SV xác định được những rào cản

2t

của giao tiếp. Trên cơ sở đó hình

giao tiếp.

Trên lớp

thành được kỹ năng tháo gỡ các rào

cản trong giao tiếp.

(Giọng nói: không rõ ràng, quá to

hay quá nhỏ…Sự không đồng nghĩa

;Trạng thái tâm sinh lý ;Tiếng ồn:

những âm; Khoảng cách không hợp

lý: quá gần hoặc quá xa; Thái độ:

không thiện chí, tiêu cực (nóng

nảy, tức giận, sợ sệt….), lảng tránh;

Cảm xúc…

* NC tài liệu:

– Q3: Tr. 9

CH: Tìm hiểu

các kiểu rào

cản giao tiếp

trong

cuộc

sống

hàng

ngày;

phân

tích, đánh giá.

* NC tài liệu:

-Q2:Tr

4150;Tr 19-26

– Q3: Tr 9-10

Khác

Tự học,

tự

nghiên

cứu

– Ở nhà

– Thư

viện

Vận dụng mô – SV Lấy dẫn chứng về việc thực

hình, nguyên tắc, hiện các nguyên tắc dẫn đến thành

rào cản trong giao công hay thất bại trong giao tiếp.

tiếp.

Tư vấn

– Trên

lớp

VPBM

– Hướng dẫn sinh SV xác định được các vấn đề cần – Chuẩn bị các

viên tự học các nghiên cứu.

vấn đề hỏi GV

nội dung trên và

giải đáp thắc mắc.

KT-Đ G

5 phút

– KT các kiến SV trình bày được kiến thức theo

– Trên lớp thức chương 1.

yêu cầu của bài kiểm tra.

Trên cơ sở đó hình thành kỹ năng

tự học, tự nghiên cứu; Có thái độ

đúng đắn trong học tập.

12

SV ôn tập các

kiến thức đã

học ở tuần 1,2

và làm BTCN

(viết lần 1)

Gh

i

chú

Tuần 4: Nội dung 4: Kỹ năng nghe

HT tổ

Th.gian,

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

chức DH

đ.điểm

CHƯƠNG 2: – SV phân tích được khái niệm

2t

Kỹ năng giao tiếp nghe và lắng nghe, trình bày

Trên

Lý thuyết

1. Khái niệm kỹ

được vai trò của lắng nghe trong

lớp

năng giao tiếp

giao tiếp.

2. KN GT

2.1. Kỹ năng LN – SV phân định được các cấp độ

2.1.1. Khái niệm nghe, chỉ ra được các rào cản

trong lắng nghe.

nghe và LN.

2.1.2. Vai trò của – Trên cơ sở đó rèn luyện để hình

thành được kỹ năng lắng nghe, hạn

lắng nghe

2.1.4.Ràocản LN chế được những rào cản trong lắng

2.1.5. Kỹ năng nghe nhằm đem lại hiệu cao trong

giao tiếp.

lắng nghe.

Bài tập

thực

hành

Tự học,

tự

nghiên

cứu

Tư vấn

KT- Đ G

2t

Trên

lớp

– Ở nhà

– Thư

viện

Yêu cầu SV

chuẩn bị

* Đọc tài liệu

-Q2: Tr.88-91

CH: Sinh viên

tìm hiểu thực tế

và chỉ ra các rào

cản trong lắng

nghe và kỹ năng

lắng nghe hiệu

quả.

* NC tài liệu:

– Thực hành đóng – Sinh viên nhập vai và thể hiện – Q1: Tr 10-11.

– Q2: Tr.29-30.

vai về kỹ năng tập lắng nghe có hiệu quả.

CH: Chọn và tập

lắng nghe

– Các nhóm thực hiện…

đóng vai thể hiện

lắng nghe có

hiệu quả.

SV xác định được cách sử dụng

*2.1.6. Sử dụng phi ngôn từ trong lắng nghe có

phi ngôn từ trong hiệu quả. Trên cơ sở đó vận dụng

lắng nghe có hiệu chúng một cách hợp lý vào g.tiếp

quả.

trong các lĩnh vực h.động và

trong cuộc sống.

* Đọc tài liệu:

– Q2: Tr 72-81

– Q3: 18-19

CH : Chọn và

tập đóng vai thể

hiện việc lắng

nghe có hiệu quả

và ngược lại.

– Trên

lớp

– Hướng dẫn SV SV xác định được các vấn đề – Chuẩn bị các

tự học.

cần nghiên cứu

vấn đề hỏi GV

-30

phút

– Ôn tập nội

-BTN/tháng: K.Tra KT mức độ hiểu biết các vấn đề đã dung chương 1

nội dung chương 1: nghiên cứu và kỹ năng thực hành BTNT (lần 1)

13

Ghi

chú

– Trên lớp lý thuyết và kỹ năng vận dụng kiến thức.

vận dụng kiến thức.

Tuần 5: Nội dung 5: Kỹ năng nói

H.thức T.gian,

tổ chức

địa

Nội dung chính

DH

điểm

2.2. Kỹ năng nói.



2t

2.2.1. Khái niệm.

Trên 2.2.2. Vai trò của

thuyết

lớp nói.

2.2.3. Nguyên tắc

nói.

2.2.4. Phi ngôn từ

trong nói.

Mục tiêu cụ thể

– SV phân tích được khái

niệm kỹ năng nói, trình bày

được vai trò và nguyên tắc

của nói trong giao tiếp.

– SV xác định được các bước

cần thực hiện để lắng nghe

có hiệu quả.

– Trên cơ sở đó biết vận

dụng các nguyên tắc, các

bước vào việc rèn luyện để

hình thành kỹ năng nói, KN

đưa ra lời góp ý, nhận xét

phù hợp với đối tượng GT.

Yêu cầu SV

chuẩn bị

* Đọc tài liệu:

– Q2: Tr.108 -116

– Q3: Tr. 19-21

– Chuẩn bị một

nội dung (về cuộc

sống, học tập…)

và tập trình bày

trước nhóm.

– Tập đánh giá,

nhận xét lẫn nhau.

Xêmina

Sinh viên nhập vai người nói

Rèn luyện kỹ năng và người nghe và thể hiện

được các đặc trưng của từng

nói

vai thông qua việc sử dụng

ngôn từ và phi ngôn từ trong

g.tiếp một cách có hiệu quả

và ngược lại.

* NC tài liệu:

– Q2: Tr 72-81;

108-112

– Q3: Tr. 19-21

Tập sử dụng phi

ngôn từ trong lắng

nghe có hiệu quả

và ngược lại..

Tự học, – Ở nhà 2.2.5. Kỹ năng đưa – SV hình thành được kỹ

tự NC – Thư ra lời góp ý, nhận năng đưa ra lời góp ý, nhận

viện xét.

xét, vận dụng các nguyên tắc

nói vào giao tiếp trong học

tập và cuộc sống.

SV tự tập luyện

kỹ năng nói theo

các nguyên tắc nói

và đưa ra lời góp

ý, nhận xét.

Bài tập

thực

hành

2t

Trên

lớp

Khác

Tư vấn

– Trên – Hướng dẫn sinh SV xác định được các vấn – Chuẩn bị các

lớp

viên tự học các nội đề cần nghiên cứu

vấn đề hỏi GV

PBM dung trên và giải

đáp thắc mắc.

14

Ghi

chú

– KT mức độ hiểu biết các vấn

– SV chuẩn bị

KT- ĐG 5 phút – KT sự chuẩn bị của đề đã nghiên cứu và kỹ năng BTCN/tuần 5.

– Trên SV về nội dung thực hành vận dụng kiến thức.

lớp BTCN/tuần 5.

Tuần 6: Nội dung 6: Kỹ năng viết

Hình

Thời

thức tổ

gian,

chức dạy

địa

học

điểm



2t

thuyết Trên

lớp

Nội dung chính

2.3. Kỹ năng viết

2.3.1. Khái niệm

2.3. 2. Nguyên tắc

Mục tiêu cụ thể

SV phân tích được khái niệm,

các nguyên tắc, các bước tiến

hành một bài viết. Từ đó biết

cách viết đạt hiệu quả.

của bài viết

2.3.3. Các bước của

bài viết

Yêu cầu SV

chuẩn bị

* Đọc tài liệu:

– Q2: Tr.71-72;

116-120; 122131

CH: Phân tích

các bước tiến

hành một bài

viết thể, lấy dẫn

chứng

minh

họa.

2.3.4. Kỹ năng viết

kế hoạch chăm sóc,

giáo dục và công

tác tuyên truyền

nuôi dạy trẻ.

Xêmina

.

Khác

Tự học,

tự

nghiên

cứu.

-Ở nhà

-Thư

viện

Tập viết một bài luận Sinh viên tập viết một chủ đề * NC tài liệu:

tự chọn từ 2-3 trang. Trên cơ sở – Q2: Tr 122nhỏ

131.

đó rèn luyện kỹ năng viết.

– Bài viết từ 2-3

trang..

Tư vấn

– Trên

lớp

PBM

– Hướng dẫn sinh SV xác định được các vấn đề – Chuẩn bị các

viên tự học các nội cần nghiên cứu

vấn đề hỏi GV

dung trên và giải

15

Gh

i

chú

đáp thắc mắc.

KT- ĐG

– 5 phút – KT bài tập cá nhân và ĐG SV thực hiện bài tập cá – Làm bài tập cá

– Trên lớp bài tập nhóm tuần 6.

nhân và BT nhóm tuần 6.

nhân tuần 6.

Từ đó hình thành kỹ năng tự (viết lần 2)

học, tự nghiên cứu và KN

phối hợp hoạt động nhóm.

Hình thành thái độ học tập

tích cực.

Tuần 7: Nội dung 7: Đặc điểm giao tiếp của trẻ mầm non

HTTC

DH



thuyết

TL

nhóm

Th.gian

đ.điểm

2t

Trên

lớp

2t

Trên

lớp

Nội dung chính

CHƯƠNG 3.

Giao tiếp, ứng xử

giữa giáo viên với

trẻ mầm non

3.Đặc điểm giao

tiếp của trẻ mầm

non

3.1 Đặc điểm giao

tiếp của trẻ sơ

sinh-hài nhi

3.2. Đặc điểm

giao tiếp của trẻ

ấu nhi

3.3. Đặc điểm

giao tiếp của trẻ

mẫu giáo

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV

chuẩn bị

– SV phân tích được đặc

điểm giao tiếp của trẻ mầm

non ở các độ tuổi khác nhau:

– Trẻ sơ sinh-hài nhi

– Trẻ ấu nhi

– Trẻ mẫu giáo

Trên cơ sở đó biết giao tiếp,

ứng xử phù hợp với trẻ đạt

hiệu quả.

* Đọc tài liệu:

– Q1: Tr. 86-121

3.3 Đặc điểm giao

tiếp của trẻ MG lớn

(tiếp)

– SV trình bày được đặc

điểm giao tiếp của trẻ MG

lớn. Từ đó biết giao tiếp,

ứng xử với trẻ đạt hiệu quả.

– Q1: Tr. 121-132

www.mamnon.co

m.vn

Tìm hiểu thực

tiễn GT của trẻ

* Tìm hiểu thực tế

minh họa về các đặc

điểm giao tiếp của

các độ tuổi trên.

– SV tìm hiểu thực tế các

tình huống giao tiếp xảy ra

trong vui chơi, học tập và

sinh hoạt của trẻ và đưa ra

cách ứng xử phù hợp.

* Đọc tài liệu:

Q1: Tr34 – 35

Tìm hiểu giao tiếp

của trẻ ở trường Mn

và ở gia đình trẻ ,

nhận xét ưu nhược

www.mamnon.co

m.vn

Tìm hiểu giao tiếp

của trẻ ở từng độ

tuổi. ở trường Mn

và ở gia đình trẻ ,

nhận xét ưu nhược

điểm của quá trình

giáo tiếp giữa trẻ với

người lớn.

Khác

– Ở nhà

Tự học, -Thư

tự NC

viện

16

Ghi

chú

điểm của quá trình

giáo tiếp giữa trẻ với

người lớn.

– Trên

– Hướng dẫn SV tự

Tư vấn lớp

học và giải đáp thắc

-VPBM mắc.

ĐG tiểu luận hoặc

KT- ĐG 50 phút

KT giữa kỳ: các nội

– Trên lớp dung kiến thức chương

1, 2

SV xác định được các vấn – Chuẩn bị các

đề cần nghiên cứu

vấn đề hỏi GV

– SV trình bày được các nội – SV ôn tập nội

dung theo yêu cầu bài kiểm dung chương 1, 2

tra, hoặc hình thành kỹ để KT giữa kỳ.

năng tự nghiên cứu thể hiện – Hoặc viết báo cáo

trong bài tiểu luận.

tiểu luận

Tuần 8: Nội dung 8: Vai trò của GT, ứng xử đối với sự phát triển nhân cách trẻMN

HTTC Thời.gian,

Yêu cầu SV

Ghi

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

DH

địa điểm

chuẩn bị

chú

2.Vai trò của

– SV trình bày được vai trò

GT,ƯX đối với của giao tiếp, ứng xử đối * Đọc tài liệu:



2t

thuyết

Trên lớp sự phát triển

với sự phát triển ý thức – Q1: Tr 86-121

nhân cách trẻ

– Q4: Tr 10-14

trẻ mầm non

mầm non

– SV trình bày được vai trò www.mamnon.com.vn

2.1.Giao tiếp,

CH :

ứng xử đối với của giao tiếp, ứng xử đối

– Phân tích vai trò của

sự hình thành

với sự phát triển trí tuệ giao tiếp, ứng xử giữa cô

và phát triển ý

trẻ mầm non

giáo với trẻ đối với sự

thức trẻ mầm

Trên cơ sở đó biết giao hình thành và phát

non

tiếp, ứng xử với trẻ đạt triển ý thức trẻ mầm

2.2.Giao tiếp,

non.

ứng xử đối với hiệu quả.

– Phân tích vai trò của

sự hình thành

giao tiếp, ứng xử giữa cô

và phát triển trí

giáo với trẻ đối với sự

tuệ trẻ mầm

hình thành và phát

non

triển trí tuệ trẻ mầm

non

Thảo

luận

nhóm

2t

Trên lớp

2.3.Giao tiếp,

ứng xử đối với

sự hình thành

và phát triển

tình cảm trẻ

mầm non

– SV phân tích được vai trò

của giao tiếp, ứng xử đối

với sự phát triển tình cảm

trẻ mầm non

Khác

17

– Q1: Tr 154-184

– Q4: Tr 65-70

Tìm hiểu giao tiếp của trẻ

ở trường Mn và ở gia

đình trẻ , nhận xét ưu

nhược điểm của quá trình

giáo tiếp giữa trẻ với

người lớn.

* Tìm hiểu

Tự

– Ở nhà

thực tế về giao

học, tự – Thư viện tiếp, ứng xử đối

NC

với sự phát

triển nhân cách

trẻ mầm non.

– Sinh xác định được một

số dạng tình huống cũng * NC tài liệu:

như cách xử lý tình huống – Q1: Tr 182-196

của trẻ xảy ra trong các – Q4: Tr 36-60

hoạt động học tập, vui www.mamnon.com.vn

chơi, sinh hoạt ở trường

mầm non.

– Trên

– Hướng dẫn SV xác định được các vấn – Chuẩn bị các vấn

Tư vấn lớp

SV tự học và đề cần nghiên cứu

đề hỏi GV

VPBM giải đáp.

– KT sự chuẩn bị – KT mức độ hiểu biết các

– SV chuẩn bị

của SV về nội vấn đề đã nghiên cứu và kỹ BTCN/tuần 8.

KT- ĐG

5 phút

– Trên lớp dung BTCN/tuần năng thực hành vận dụng

8.

kiến thức .

Tuần 9 :Nội dung 9: Những NT và phương thức giao tiếp, ứng xử giữa giáo viên với trẻ

MN

HTTC Th. gian,

Yêu cầu SV

Ghi

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

dạy học địa điểm

chuẩn bị

chú

3. Những

nguyên tắc và



2t

– SV phân tích được những * Đọc tài liệu:

phương

thức

thuyết

Trên lớp

nguyên tắc ứng xử giữa – Q1: Tr 132-144

ứng xử giữa

– Q4: Tr 36-40

giáo viên với trẻ giáo viên với trẻ mầm non www.mamnon.com.vn

Từ đó biết vận dụng chúng

mầm non

– Sưu tầm một số tình

vào việc tổ chức và tiến

3.1. Những

huống về giao tiếp,

nguyên tắc ứng

hành giao tiếp, ứng xử với

ứng xử với trẻ.

xử giữa giáo

trẻ đạt hiệu quả.

– Phân tích những

viên với trẻ mầm

nguyên tắc ứng xử

non

giữa GV với trẻ

mầm non

Thảo

2t

SV phân tích SV hiểu các nguyên tắc, đưa ra Tìm hiểu NT giao tiếp

Trên

luận

được

những các tình huống và cách xử lý của trẻ ở trường Mn,

nhóm lớp

nguyên tắc ứng tình huống theo các nguyên tắc nhận xét ưu nhược điểm

của quá trình giáo tiếp

xử giữa giáo đã học.

giữa trẻ với GV

viên với trẻ mầm

non

Khác

Tự

– Ở nhà

học, tự -Thư

nghiên

viện

cứu

3.2. Những

– Sinh viên trình bày được

phương thức ứng những phương thức ứng xử

xử giữa giáo

giữa giáo viên với trẻ mầm

viên với trẻ mầm

non

non

18

* NC tài liệu:

– Q1: Tr 144-154

www.mamnon.com.vn

– Tập thể hiện phương

thức ứng xử là cô giáo

và mẹ.

Tư vấn

KT- ĐG

– Trên Hướng dẫn sinh SV xác định được các vấn đề cần Chuẩn bị các vấn đề hỏi

lớp

viên tự học các nội nghiên cứu.

GV

– VPBM dung trên và giải đáp

thắc mắc.

– SV báo cáo kết

30 phút KT nội dung kiến – SV giải quyết được các quả BTCN KTTX (

Trên lớp thức ở bài 2.

nhiệm vụ theo yêu cầu của lần 3)

bài kiểm tra và hình thành – Ôn tập các kiến thức

được thái độ học tập đã học ở chương 3.

nghiêm túc.

Tuần 10: Nội dung 10: Rèn luyện kỹ năng giao tiếp

Hình

thức tổ

chức

DH



thuyết

Thời

gian, địa

điểm

Nội dung chính

Chương 4: Thực

hành kỹ năng

2t

Trên lớp giao tiếp của

người giáo viên

mầm non

Hướng dẫn nội

dung thực hành

rèn luyện về:

– Nghe

– Nói

– Viết.

Mục tiêu cụ thể

SV vận dụng được lý

luận ở các chương 1,2,3

vào việc rèn luyện các kỹ

năng nghe, nói, viết.

Yêu cầu SV

chuẩn bị

– Ôn lại các chương đã

học.

– CH :

– Hãy trình bày kỹ năng

lắng nghe hiệu quả.

– Chuẩn bị tập đóng vai

lắng nghe hiệu quả.

– Chuẩn bị tập đóng vai

người nói qua một

thông điệp cụ thể.

– Chuẩn bị một bài viết

về một chủ đề cụ thể.

BT

thực

hành

Khác

Tự học, – Ở nhà * Ôn lại các – SV ôn lại các chương * NC tài liệu:

tự

– Thư viện chương 1,2,3

1,2,3 làm cơ sở để thực hành ( tuần 4,5,6)

nghiên

www.mamnon.com.vn

đạt hiệu quả.

cứu

19

Ghi

chú

Tư vấn

– Trên – Hướng dẫn SV SV xác định được các – Chuẩn bị các vấn

lớp

tự học các nội vấn đề cần nghiên cứu.

đề hỏi GV

VPBM dung trên và giải

đáp thắc mắc.

KT- ĐG 5 phút

Kiểm tra BTCN SV thực hiện đầy đủ các

– Trên lớp tuần 10

nhiệm vụ theo yêu cầu

của giáo viên.

Trên cơ sở đó hình thành

kỹ năng tự học, tự nghiên

cứu; Có thái độ đúng đắn

trong học tập.

SV ôn tập các kiến

thức đã học và làm

BT NT tuần 10.

– Yêu cầu làm BT

nhóm (lần 2)

Tuần 11: Nội dung 11: Rèn luyện kỹ năng nghe

HTTC

dạy học

Thực

hành

Th.gian,

địa điểm

Nội dung chính

4t

1. Rèn luyện kỹ

Trên lớp năng nghe.

1.1 Kỹ năng

nghe giữa giáo

viên với trẻ

1.2 Kỹ năng nghe

giữa cô giáo với

phụ huynh

1. 3. Kỹ năng

nghe với các đối

tượng khác

Mục tiêu cụ thể

– SV tìm hiểu nội dung

lắng nghe tích cực và qui

trình rèn luyện kỹ năng

này; thực hành rèn luyện

theo nhóm và cá nhân.

– Thảo luận theo nhóm,

thống nhất tiêu chí đánh

giá kỹ năng lắng nghe

của phần nội dung.

– Từng người thể hiện kỹ

năng lắng nghe tích cực

trong giao tiếp, cả nhóm

đánh giá.

Yêu cầu SV

chuẩn bị

* NC tài liệu:

( tuần 4)

– Q 4: Tr 41-50

www.mamnon.com.vn

Các nhóm, thống

nhất tiêu chí đánh

giá kỹ năng lắng

nghe của phần nội

dung.

– SV thể hiện kỹ

năng lắng nghe tích

cực trong giao tiếp,

cả nhóm đánh giá.

Xêmina

Khác

Tự học,

Tìm hiểu thực tế về

tự

– Ở nhà kỹ năng nghe của các – Tìm hiểu kỹ năng lắng NC tài liệu:

nghiên – Thư viện đối tượng khác nhau. nghe tích cực trong giao – Q4 : Tr 36-40

20

Ghi

chú