Giải Vở Bài Tập Sinh Học 9 – Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Mục Lục
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Giải Vở Bài Tập Sinh Học 9 – Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Bài tập 1 trang 105 VBT Sinh học 9: Hoàn thành bảng 45.1
Trả lời:
Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành
Tên sinh vật
Nơi sống
Thực vật
Trên cạn, dưới nước
Động vật
Trên cạn, dưới nước
Nấm
Trên mặt đất
Địa y
Trên mặt đất
Bài tập 2 trang 106 VBT Sinh học 9: Hoàn thành bảng 45.2
Trả lời:
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
STT
Tên cây
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là:
Những nhận xét khác
1
Cây bàng
Trên cạn
Lá lớn, phiến lá rộng, màu nhạt
Cây ưa sáng
2
Cây bằng lăng
Trên cạn
Lá lớn, phiến lá rộng, xếp ngang
Cây ưa sáng
3
Cây rong đuôi chó
Dưới nước
Lá nhỏ, mỏng, màu lá nhạt
Chìm trong nước
Thân mềm mại, có thể xuôi theo chiều nước chảy
4
Rêu tường
Nơi ẩm ướt
Lá nhỏ, màu nhạt
Lá cây ưa ẩm
5
Khoai nước
Ven bờ nước
Lá lớn, phiến lá rộng, màu lá nhạt
Lá cây ưa bóng
6
Cây bèo tây
Trên mặt nước
Lá dày, màu xanh đậm, phiến lá rộng
Lá cây nổi trên mặt nước
Cuống lá xốp, như cái phao giúp cây nổi trên mặt nước
7
Cây lá lốt
Trên cạn
Phiến lá rộng, màu đậm
Lá cây ưa bóng
8
Cây sen
Ở nước
Phiến lá rộng, hình quạt, màu lá đậm
Lá cây nổi trên mặt nước
Có lớp sáp ở mặt trên của lá
9
Cây hướng dương
Trên cạn
Phiến lá rộng, màu lá nhạt
Lá cây ưa sáng
10
Cây trúc đào
Trên cạn
Phiến lá hẹp, lá xếp xiên
Lá cây ưa sáng
Lá dày, có lớp cutin bao bọc
Bài tập 3 trang 106 VBT Sinh học 9: Vẽ một số dạng phiến lá quan sát được?
Trả lời:
Dựa theo nội dung hình 45 SGK trang 137
Bài tập 4 trang 107 VBT Sinh học 9: Hoàn thành bảng 45.3
Trả lời:
Bảng 45.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được
STT
Tên động vật
Môi trường sống
Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống
1
Cá chép
Trong nước
Thân hình thoi, dẹp hai bên, vây bơi phát triển, thân cá có chất nhớt giúp giảm ma sát với dòng nước
2
Giun đất
Trong đất
Cơ thể thuôn dài, không có thị giác, da mềm, ẩm.
3
Cánh cam
Trên cạn
Cơ thể có lớp vỏ kitin bao bọc
4
Chó
Trên cạn
Có lông mao, giác quan phát triển
5
Ếch
Nơi ẩm ướt (bờ ao, bờ ruộng)
Da trần, mềm, ẩm, cơ thể là một khối hình tam giác, có lớp da mỏng giữa các ngón.