Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 49

Bài tập 1: Trang 49 vbt toán 4 tập 2

 Viết kết quả vào ô trống:

Hướng dẫn giải:

Phân số thứ nhất

 

 \({3 \over 7}\) \({3 \over 5}\) \({8 \over {15}}\) \({1 \over 8}\) \({1 \over 5}\)

Phân số thứ hai

 

 \({6 \over 7}\) \({9 \over {10}}\) \({4 \over 5}\) \({1 \over 6}\) \({1 \over {10}}\)

Thương

 \({{21} \over {42}}\)

 \({{30} \over {45}}\)

 \({{40} \over {60}}\)

\({6 \over 8}\) 

 \({{10} \over 5}\)

Rút gọn

 \({1 \over 2}\)

 \({2 \over 3}\)

 \({2 \over 3}\)

\({3 \over 4}\) 

2

 

 Bài tập 2: Trang 49 vbt toán 4 tập 2

Tính (theo mẫu)

Mẫu \(2\,\,:\,\,{2 \over 3} = {{2 \times 5} \over 3} = {{10} \over 3}\)

a) \(3:{2 \over 7} = {{3 \times 7} \over 2} = {{21} \over 2}\)               

b) \(2:{1 \over 3} = {{2 \times 3} \over 1} = 6\)

c) \(4:{9 \over 2} = {{4 \times 2} \over 9} = {8 \over 9}\)                 

d) \(3:{1 \over 4} = {{3 \times 4} \over 1} = 12\)

 Bài tập 3: Trang 49 vbt toán 4 tập 2

Một hình chữ nhật có diện tích 2 m2, chiều rộng \({1 \over 2}\) m. Tính chiều dài của hình đó.

Hướng dẫn giải:

Theo bài ra ta có chiều dài của hình chữ nhật là:

\(2:{1 \over 2} = {{2 \times 2} \over 1} = 4 (m) \)

Đáp số: 4m

Bài tập 4: Trang 49 vbt toán 4 tập 2

Cho các phân số \({1 \over 2};{1 \over 3};{1 \over 6};{1 \over {18}}\). Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần \({1 \over {18}}\)?

Mẫu: \({1 \over 2}:  {1 \over {18}} = {1 \over 2} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 2} = 9\)

Vậy: \({1 \over 2}\) gấp 9 lần \({1 \over {18}}\)

Hướng dẫn giải:

\({1 \over 3}:{1 \over {18}} = {1 \over 3} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 3} = 6\)

Vậy \({1 \over 3}\) gấp 6 lần \({1 \over {18}}\)

\({1 \over 6}:{1 \over {18}} = {1 \over 6} \times {{18} \over 1} = {{18} \over 6} = 3\)

Vậy \({1 \over 6}\) gấp 6 lần \({1 \over {18}}\)

\({1 \over {18}}:{1 \over {18}} = {1 \over {18}} \times {{18} \over 1} = 1\)

Vậy \({1 \over {18}}\) gấp 1 lần \({1 \over {18}}\)