Giá xe Suzuki Satria F150 Fi (Chính hãng/Nhập khẩu) – Chia Sẻ Kiến Thức Điện Máy Việt Nam

giá xe satria nhập khẩuSatria F150 FI phiên bản chính hãng

Giá xe Suzuki Satria F150 FI mới nhất 2022

Satria F150 FI phiên bản chính hãng

tin tức giá bán xe Satria F150 FI mới nhất thị trường. Suzuki SATRIA hiện tại có 2 phiên bản : Satria nhập khẩu chính hãng và Satria nhập khẩu tư nhân Indonesia. Giá xe Satria 2021 lăn bánh là bao nhiêu ?Hiện tại, trên thị trường đang có song song 2 phiên bản Suzuki Satria 150. Lý do chính là từ giữa năm 2020, Suzuki Nước Ta chính thức nhập khẩu Satria từ thị trường Indonesia và phân phối qua những đại lý, phiên bản còn lại là Satria nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia qua những đại lý tư nhân .
Mặc dù được Suzuki bảo hành chính hãng, tuy nhiên hầu hết người mua vẫn thích lựa chọn phiên bản nhập khẩu nguyên chiếc hơn, chính vì thế giá xe Satria ở 2 phiên bản có chênh lệch đáng kể, đơn cử :

  • Giá xe Suzuki Satria 150 FI 2021 nhập khẩu chính hãng: 52 triệu đồng
  • Giá xe Suzuki Satria 150 FI 2021 nhập khẩu tư nhân: 56 triệu dồng

Về cơ bản, 2 phiên bản này đều là nhập khẩu nguyên chiếc, điểm khác biệt là phiên bản phân phối bởi Suzuki Việt Nam được bảo hành, giữ thiết kế đèn xin nhan giống Raider.

Các phiên bản màu sắc Satria 2021

Phiên bản nhập khẩu chính hãng có 3 sắc tố : Trắng đỏ đen – Đỏ nhám và Xanh đen
giá xe satria 2021 đỏ nhámSatria NK chính hãng Đỏ đen nhám
giá xe satria 2021 xanh gpSatria NK chính hãng xanh GP
giá xe suzuki satria 2021 trắng đỏSatria NK chính hãng Trắng Đỏ

Trong khi phiên bản Satria 2021 nhập khẩu tư nhân có 5 màu sắc: Xanh GP, Đỏ Đen, Đỏ Nhám, Trắng Đỏ và Đen nhám

giá xe Satria F150 nhập khẩu Xanh GPSatria F150 nhập khẩu Xanh GPgiá xe Satria F150 nhập khẩu tư nhân đỏSatria F150 nhập khẩu Đỏgiá xe Satria F150 nhập khẩu indoSatria F150 nhập khẩu Trắng Đỏ Đengiá xe Satria F150 nhập khẩu đỏ nhámSatria F150 nhập khẩu Đỏ nhám
giá xe Satria F150 nhập khẩu đenSatria F150 nhập khẩu Đen nhám

Đánh giá chi tiết Satria F150 FI nhập khẩu

Cùng “ mẹ ” với Raider, khác nhau ở thị trường, nhưng Satria vẫn được ưu thích hơn với giá cả và thị phần lớn hơn .
Suzuki Indonesia Ra mắt SATRIA F150 2021 màu sắc mới

Satria 2021 có gì mới?

Xem thêm: Danh sách 30 hãng xe ô tô phổ biến trên thị trường Việt Nam

Thể thao, can đảm và mạnh mẽ với phong cách thiết kế thân xe khí động học, Satria F150 chuẩn bị sẵn sàng cùng bạn chinh phục mọi thử thách trên đường. Tương tự Raider R150, Satria F150 được trang bị động cơ can đảm và mạnh mẽ, thừa kế công nghệ tiên tiến tiên tiến và phát triển của Suzuki sản xuất cho những dòng xe đua nổi tiếng .
Công suất tối đa can đảm và mạnh mẽ phối hợp cùng khối lượng thân xe tối ưu giúp cho Satria có năng lực tăng cường nhanh và can đảm và mạnh mẽ nhất phân khúc xe 150 cc .

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Giống như Raider R150, Suzuki Satria F150 F/i, sở hữu kiểu dáng Hyper-Underbone, và các đặc tính làm nên tên tuổi của dòng xe underbone côn tay 150cc như nhanhgọn và linh hoạt. Các yếu tố khác biệt của SATRIA F150 và RAIDER R150 tạo nên sự độc đáo của “Ông Vua Tốc Độ” phân khúc 150cc.

thông số SatriaThông số Satria 2021

ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU, HIỆU SUẤT VẬN HÀNH TỐI ƯU

Động cơ 150 cc, DOHC, hiệu suất 18,2 HP / 10.000 rpm, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử. Hệ thống truyền động côn tay 6 cấp số nổi tiếng đã được trang bị cho Raider R150 Fi tại Nước Ta .
Chiêm ngưỡng 50 hình ảnh xe Raider, xe Satria siêu đẹp, siêu chất

Thông số kỹ thuật Satria 2021

KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG

Chiều dài tổng thể
mm
1,960

Chiều rộng tổng thể
mm
675

Chiều cao tổng thể
mm
980

Độ cao yên
mm
764

Khoảng cách gầm xe với mặt đất
mm
150

Trọng lượng khô
Kg
110

ĐỘNG CƠ

Loại động cơ
4 thì, làm mát bằng dung dịch

Hệ thống valve
DOHC, 4-van

Bố trí xy-lanh
Xy-lanh đơn

Dung tích xy-lanh
147.3 cm3

Công suất cực đại
13.6 kW / 10,000 vòng / phút

Mô-men cực đại
13.8 Nm / 8,500 vòng / phút

Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử

Mức tiêu hao nhiên liệu
2.51l/100km

HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG

Hệ thống khởi động
Đề / đạp

Hộp số
6 số

Loại khung sườn
Underbone

Cụm đồng hồ hiển thị
Kỹ thuật số

Hệ thống đèn trước
LED

Dung tích bình xăng
4 Lít 

Tiêu chuẩn khí thải
EURO III

Ổ khóa
Thiết kế mới (1 ấn)

Hộc chứa đồ
 Có trang bị