Giá xe Sirius Fi & RC 2022 – Yamaha – Minh Long Motor

3.6

/

5

(

18

bình chọn

)

Xe máy Sirius 2022 là dòng xe máy có mặt lâu đời tại thị trường Việt Nam. Xe Sirius Fi sở hữu kiểu dáng Underbone phù hợp với mọi người, mọi lứa tuổi. Chính vì thế, nó luôn là mẫu xe được tin dùng và lựa chọn bởi người tiêu dùng.

Mẫu xe máy Sirius màu mới nhấtMẫu xe máy Sirius màu mới nhất

Giá xe Sirius 2022 hiện nay

Xe Sirius có 2 phiên bản chính là Sirius (xăng cơ) và Sirius Fi. Trong mỗi phiên bản này lại chia ra thành 3 bản nhỏ là: bản bánh mâm, bánh căm phanh đĩa và bánh căm phanh cơ.

Giá xe Sirius FI 2022

GIÁ XE SIRIUS FI

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh cơ

21.000.000

21.400.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ

21.400.000

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh đĩa

22.000.000

23.000.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa

23.000.000

Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa

23.800.000

24.800.000

Giá Sirius Fi RC bánh mâm phanh đĩa

24.800.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh cơ

24.800.000

22.700.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh cơ

24.800.000

22.700.000

Giá Sirius Fi phiên bản mới bánh căm phanh đĩa

26.400.000

24.300.000

Giá Sirius Fi bánh căm phanh đĩa

26.400.000

24.300.000

Giá Sirius Fi RC phiên bản mới bánh mâm phanh đĩa

28.200.000

26.100.000

Giá Sirius Fi RC bánh mâm phanh đĩa

28.200.000

26.100.000

Powered By WP Table Builder

Giá tham khảo có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được hỗ trợ.

Các phiên bản xe Sirius Fi

Sirius Fi RC vành đúc mớiSirius Fi RC vành đúc mới
Sirius Fi phanh đĩa mớiSirius Fi phanh đĩa mới
Sirius Fi phanh cơ mớiSirius Fi phanh cơ mới

Giá xe Sirius xăng cơ 2022

GIÁ XE SIRIUS

Giá

Đề xuất

Đại lý

Giá Sirius bánh căm phanh cơ

18.800.000

19.100.000

Giá Sirius bánh căm phanh cơ bản mới

18.800.000

19.100.000

Giá Sirius bánh căm phanh đĩa

20.500.000

21.700.000

Giá Sirius bánh căm phanh đĩa bản mới

20.500.000

21.700.000

Giá Sirius RC bánh mâm phanh đĩa

21.700.000

22.600.000

Giá Sirius RC bánh mâm phanh đĩa bản mới

21.700.000

22.600.000

Giá ra biển số

TP. HCM

Huyện ở Hà Tĩnh

Giá Sirius bánh căm phanh cơ

22.400.000

20.400.000

Giá Sirius bánh căm phanh cơ bản mới

22.400.000

20.400.000

Giá Sirius bánh căm phanh đĩa

25.000.000

23.000.000

Giá Sirius bánh căm phanh đĩa bản mới

25.000.000

23.000.000

Giá Sirius RC bánh mâm phanh đĩa

25.900.000

23.900.000

Giá Sirius RC bánh mâm phanh đĩa bản mới

25.900.000

23.900.000

Powered By WP Table Builder

Giá tham khảo có thể thay đổi. Khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 0786.0000.36 để được hỗ trợ

Giá mua xe sirius trả góp 2022 lãi thấp nhất

Các phiên bản Sirius xăng cơ

Sirius RC vành đúc mớiSirius RC vành đúc mới
Sirius phanh đĩa mớiSirius phanh đĩa mới
Sirius phanh cơSirius phanh cơ
Sirius xăng cơ bánh mâm hoàn toàn mớiSirius xăng cơ bánh mâm hoàn toàn mới
Sirius xăng cơ bánh căm phanh đĩa hoàn toàn mớiSirius xăng cơ bánh căm phanh đĩa hoàn toàn mới
Sirius phanh cơ mớiSirius phanh cơ mới

Ngoài ra trong phân khúc xe máy giá rẻ, bạn không thể bỏ qua Wave Alpha và Honda Blade.

Những thay đổi trên Sirius Fi 2022

Sau gần 22 năm kể từ năm 1999, Sirius đã trải qua rất nhiều phiên bản với bước ngoặc là sự phát triển của phiên bản Sirius FI.

Sau đó mẫu xe này gần như không có thay đổi ngoài việc bổ sung thêm các phiên bản màu sắc giúp đa dạng sự lựa chọn cho người tiêu dùng.

Cho đến các phiên bản gần đây mẫu xe Sirius Fi 2022 đã được cải tiến thêm một số chi tiết nhỏ mới mà nếu không theo dõi ta sẽ rất dễ dàng bỏ qua.

Honda Wave RSX 2022 giá bao nhiêu?

Tham khảo thêm: Mẫu xe cạnh tranh với Sirius là

Thiết kế và trang bị xe Sirius Fi 2022

Hệ thống chiếu sáng

Gần đây nhất là bản cập nhật 2020 – 2022, xe Sirius đã được chỉnh sửa một số chi tiết thiết kế khá quan trọng có thể kể đến như: hệ thống chiếu sáng mới, bộ phát điện xoay chiều, đồng hồ mới.

Danh sách phụ tùng xe Sirius chính hãng

Đèn pha Halogen mới kết hợp cùng bộ phát điện mới với dòng điện xoay chiều cho khả năng chiếu sáng ổn định và tốt hơn. Đèn xi nhan kéo dài được thiết kế tiếp giáp với dàn đầu cho ấn tượng thể thao và cứng cáp hơn.

Đèn chiếu hậu của Sirius Fi được tạo hình kim cương kết hợp cùng bóng đèn Halogen được tăng cường độ sáng. Đèn xi nhan sau kết hợp với đèn hậu cho cảm giác thể thao hơn, nổi bật hơn khi mở tín hiệu xin đường.

Đồng hồ cơ thay đổi thiết kế

Đồng hồ Sirius Fi mới có dạng đồng hồ cơ nhưng giao diện lại được thiết kế như các dòng xe mô tô cao cấp. Các chỉ số và đèn báo tốc độ, báo xăng, báo vận tốc, tốc độ,… được phân vùng cụ thể, hiển thị rõ nét với giao diện này.

Mặt kính mới sẽ có được phủ lớp chống xước và ron chống thấm nước, từ đó khắc phục tình trạng ngấm nước khi di chuyển dưới mưa trong thời gian dài.

Tuy nhiên kim báo xăng mới của Sirius Fi sẽ chỉ hoạt động khi mở công tắc. Điều này gây khó khăn kiểm tra xăng dầu khi tắt máy.

Tiện ích trên Sirius Fi mới

Cốp xe lớn và yên xe dài

Dung tích cốp xe Sirius lên đến 9,2 lít một con số ấn tượng đối với xe số, bạn có thể để vừa 1 áo mưa, 1 bao tay, 1 mắt kính, 1 hộp cơm văn phòng.

Cốp xe rộng của xe đi kèm sổ bảo hành và hướng dẫn sử dụng khu muaCốp xe rộng của xe đi kèm sổ bảo hành và hướng dẫn sử dụng khu mua

Yên xe dài và mềm đi 2 người rất thoải mái. Nếu bạn vận chuyển hàng hóa thì chở vali, thùng giấy, kệ gỗ,… cũng vô cùng thuận lợi luôn.

Bánh mâm cao cấp

Ngoài ra phiên bản Sirius xăng cơ và Sirius FI đều được bổ sung phiên bản bánh mâm 17 inch kèm phanh đĩa như một sự lựa chọn cao cấp.

Sự lựa chọn bánh mâm hợp kim nhôm sẽ tăng tính thẩm mĩ và trải nghiệm thể thao đảm bảo tính an toàn tốt hơn cho người sử dụng.

Ngoài phiên bản bánh căm bình dân thì xe còn có Phiên bản bánh mâm cao cấpNgoài phiên bản bánh căm bình dân thì xe còn có Phiên bản bánh mâm cao cấp

Động cơ xe Sirius Fi 2022

Động cơ xe Sirius FI được tăng lên thành 115 cc so với 110 cc của bản xăng cơ. Kết hợp cùng hệ thống xi lanh đơn làm mát bằng không khí mới. Sirius Fi cũng mới được tinh chỉnh động cơ để phù hợp với tiêu chuẩn khí thải mới.

Tất cả đã giúp Sirius Fi 115cc trở thành mẫu xe số tiết kiệm nhiên liệu số 2 Việt Nam, với chỉ số tiêu thụ nhiên liệu đạt 1,57 lít cho 100km.

Ưu điểm và nhược điểm xe Sirius 2022

Ưu điểm

  • Thiết kế xe máy Sirius hiện đại và phù hợp với mọi lứa tuổi và người dùng. Màu sắc đa dạng giúp người dùng tha hồ lựa chọn.
  • Khối động cơ mạnh mẽ với bản Fi tăng thành 115cc giúp gia tăng công suất cực đại lên đến 8,7 HP (mã lực) tại 7000 vòng/phút. Mô men xoắn đạt 9,5 Nm tại 5500 vòng/phút.
  • Siêu tiết kiệm nhiên liệu chỉ sử dụng 1,57 lít cho 100 km.
  • Giá thành ổn định qua các đời ít có sự thay đổi.

Nhược điểm

  • Khả năng di chuyển ở tốc độ cao chưa thật sự tốt, máy gằn và có hiện tượng bốc đầu.
  • Khả năng phanh của các phiên bản phanh cơ không khả quan khi di chuyển ở tốc độ cao.
  • Xe khó nổ vào buổi sáng và khi trời trở lạnh.
  • Đồng hồ không thể kiểm tra xăng khi tắt máy.

Một số câu hỏi thường gặp về xe Sirius 2022

Xe máy Sirius có mấy màu? – Xe Yamaha Sirius hiện tại có 27 màu:

  • Sirius Fi mới: 12 màu
  • Sirius xăng cơ mới: 15 màu

Sirius chạy hao xăng không? – Không Sirius là dòng xe tiết kiệm xăng.

  • Sirius FI có bình xăng 4 lít và tiêu thụ 1,57 L/100 km.
  • Sirius xăng cơ có bình xăng 4,2 lít và sử dụng 1,99 L/100 km.

Xe Sirius 110 2022 giá bao nhiêu? – Xe Sirius FI giá được hãng đề xuất từ 20.340.000 – 23.193.000 VND. Giá Sirius xăng cơ được đề xuất là 18.800.000 – 21.300.000 VND tuy nhiên giá bán thực tế tại đại lý thường cao hơn.

Mua Sirius chính hãng ở đâu? – Mua xe Sirius tại Yamaha Town Sport Minh Long Motor là đại lý ủy quyền từ Yamaha Việt Nam nên ở đây luôn có Sirius mới nhất và giá tốt nhất.

Mua sirius chính hãng ở đâuMua sirius chính hãng ở đâu

So sánh Wave Alpha và Sirius nên mua mẫu nào

Thông số kỹ thuật Sirius 110 và Sirius Fi

Sirius Fi
Sirius xăng cơ

Động cơ

Loại
4 thì, 2 van SOHC
4 thì, 2 van SOHC

Hệ thống làm mát
Không khí
Không khí

Xi lanh
Đơn
Đơn

Tỷ số nén
9,3:1
9,3:1

Kiểu hệ thống truyền lực
4 số tròn
4 số tròn

Hệ thống khởi động
Điện / Cần đạp
Điện / Cần đạp

Hệ thống bôi trơn

Các te ướt

Dung tích dầu máy
1 L
1 L

Dung tích xy lanh (CC)
115
110.3

Đường kính và hành trình piston
50.0×57.9 mm
51,0mm x 54,0mm

Công suất tối đa
6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút

Mô men cực đại
9.5 Nm (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
9.5 Nm (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút

Dung tích bình xăng
3,8 L
4,2 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
1,57
1,99

Hệ thống đánh lửa
T.C.I (kỹ thuật số)
DC-CDI

Hệ thống ly hợp
Đa đĩa, ly tâm tự động
Đa đĩa, Ly tâm loại ướt

Kích thước

Kích thước (dài x rộng x cao)
1.940 × 715 ×1.090 mm
1.940 × 715 ×1.075 mm

Độ cao yên xe
775 mm
770 mm

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1.235 mm
1.200 mm

Độ cao gầm xe
155 mm
130 mm

Trọng lượng ướt
98 kg
96 kg

Cốp xe
9,2 L
9,2 L

Khung xe

Loại khung
Ống thép
Ống thép

Độ lệch phương trục lái

26° 30’ / 73 mm

26,2° / 73 mm

Hệ thống phuộc trước
Ống lồng
Ống lồng

Hành trình phuộc trước
100 mm
95 mm

Hệ thống phuộc sau

Nhún lò xo

Giảm chấn thủy lực lò xo trụ

Hành trình phuộc sau
78 mm
77 mm

Phanh trước
Đĩa thuỷ lực/phanh cơ
Đĩa thuỷ lực/phanh cơ

Phanh sau
Phanh tang trống
Phanh cơ (đùm)

Lốp trước
70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm)
70/90 – 17 38P (Lốp có săm)

Lốp sau
80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm)
80/90 – 17 44P (Lốp có săm)

Đèn trước
12V 10W (halogen) ×2
Halogen 12V, 35W/35Wx1

Đèn sau
12V 10W (halogen) ×2
12V, 5W/18W x 1

Bảo hành

Thời gian bảo hành
3 năm hoặc 30.000km (tùy điều kiện nào đến trước)

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Địa chỉ trong thẻ CMND/CCCD:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336