GIÁO ÁN 11: BÀI 2: HÀNG HOÁ-TIỀN TỆ-THỊ TRƯỜNG

Ngày đăng: 02/09/2013, 19:10

hàng hóa – tiền tệ – thị trờng ( 3t ) I. Mc tiờu : 1 . Kin thc :Khái niệm hàng hóa và 2 thuộc tính của hàng hóa. 2 .K nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan đến bài học. 3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển bài cũ : ínghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và XH. 3. Giảng bài mới :Nớc ta đang chuyển dần từ nền KT tự cung tự cấp sang nên KT hàng hóa nhiều thành phần phát triển theo định hớng XHCN dới sự quản lí của Nhà nớc. Nền Hàng hoỏ , tiền tệ và thị trờng là những nhân tố môi trờng có tầm quan trọng chủ yếu và mang tính phổ biến. Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan Hoạt động của GV và HS Nội dung kin thc 1 Trng THPT Triu Phong Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan H 1 : Hng hoỏ . – GV : Đặt vấn đề. Lịch sử phát triển của nền SX XH đã từng tồn tại hai hình thức tổ chức KT rõ rệt. * Kinh tế tự nhiên ?VD *KT hàng hóa ? VD GV : Cho HS cả lớp trao đổi câu hỏi – HS : Trả lời câu hỏi *Lúa gạo, vải, xe đạp đợc gọi là gì? *SP trở thành HH phải có các điều kiện gì? *Vậy HH là gì? – GV : Nhận xét, bổ sung ý kiến HS. Cho HS ghi KN * Lấy VD : HH dạng vật thể, phi vật thể. GV : Chuyển ý HH là 1 phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nên KT HH. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái HH khi nó là đối tợng mua bán trên thị trờng. H 2 : Phõn tớch cỏc thuc tớnh ca hng hoỏ . GV : Dựng h thng cõu hi : * HH có những thuộc tính nào? *Bản chất của từng thuộc tính đó là gì? – GV : Giảng giải kết hợp lấy VD minh họa giúp HS tìm hiểu 2 thuộc tính của HH. Cho HS lấy VD về 1 số HH. Đặt câu hỏi gợi mở giúp HS tìm ra giá trị sử dụng của HH là gì? – HS : Lấy VD về 1 số HH. Trả lời câu hỏi. *HH có công dụng gì ? *Công dụng đó làm cho HH có giá trị gì? – HS ;: Trình bày ý kiến cá nhân. – HS : Cả lớp nhận xét , bổ sung. – GV : Nhận xét, kết luận. – HS : Ghi vào vở ( Định nghĩa giá tri sử dụng). GV : Diễn giải giá trị sử dụng của HH đợc phát hiện dần và ngày càng đa dạng , phong phú cùng với sự phát triển của LLSX và KHKT. * Em hãy lấy VD về 1 HH có thể có nhiều giá trị sử dụng * Theo em mục đích của ngời SX HH là gì ? * Giá trị của HH là gì? * Bằng cách nào có thể xác định đợc giá trị HH? * HH có giá trị sử dụng khác nhau nhng tại sao lại trao đổi đợc với nhau. – GV : Giải thích : Trong XH có nhiều ngời cùng SX một loại HH, nhng do điều kiên SX, trình độ kĩ thuật, quản lí, tay nghề khác nhau nên hao phí lao đông không giống nhau. – GV : Lấy VD giải thích: + Ngời A : SX 10m vải trong 20h + Ngời B : SX 10m vải trong 30h + Ngời C : SX 10m vải trong 40h Vậy 1m vải giá trị trung bình là 3h Nh vậy : Nếu bán sát giá thì ngời A có lãi cao, ngời B bán sát giá, còn ngời C sẽ lỗ. – GV nhận xét và kết luận. Để SX có lãi và giành đợc u thế cạnh tranh thì mọi ngời SX phải cố gắng tìm mọi cách làm cho giá trị cá biệt HH càng thấp hơn giá trị XH cua HH càng tốt. 1. Hàng hóa là gì? a . Hng hoỏ l gỡ ? * HH : Là SP của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con ngời thông qua trao đổi, mua bán. b . Hai thuộc tính của hàng hoá. * Giá trị sử dụng của HH. – VD : Quần áo mặc Xe đạp đi lại Xi măng Xây nhà Máy khâu may quần áo Là hàng hoá công dụng *Định nghĩa : Giá trị sử dụng của HH là công dụng của SP có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con ngời. VD : Than, dầu mỏ: + Chất đốt + Nguyên liệu của ngành công nghiệp. – Cá: + Thức ăn + Mắm, nớc mắm. + Nguyên liệu của ngành công nghiệp * Giá trị của HH. – Gạo : + Giá trị sử dụng(ăn) + Giá trị ( giá trị lao động kết tinh làm ra gạo) – Vải : + Giá trị sử dụng ( mặc) + Giá trị (giá trị lao động kết tinh dệt vải) * Định nghĩa: Giá trị HH là lao động của con ngời SXHH kết tinh trong HH . – Biểu hiện của giá trị là giá trị trao đổi Giá trị trao đổi (Tỉ lệ trao đổi) 1m vải = 5kg thóc Giá trị (Hao phí lao động) 2 giờ = 2 giờ + Giá trị trao đổi : là mối quan hệ về số lợng hay tỉ lệ trao đổi giữa các HH có giá trị sử dụng khác nhau. * Lợng giá trị HH. -Thời gian lao động cá biệt : là thời gian lao động hao phí để sản xuất ra HH của từng ngời. – Thời gian lao động cá biệt tạo ra giá trị cá biệt của HH. – Thời gian lao động XH để SX ra HH là : thời gian cần thiết cho bất cứ lao động nào tiến hành với 1 trình độ thành thạo trung bình và 1 cờng độ trung bình, trong những điều kiện trung bình với hoàn cảnh XH nhất định. * Túm li :Hai giỏ tr ca hng hoỏ cú mi quan h cht ch vi nhau ,nu thiu mt trong hai thỡ sn phm khụng thnh hng hoỏ . 2 Trng THPT Triu Phong 4. Cng c : -Hng hoỏ l gỡ ? Nờu c im hai thuc tớnh ca hng hoỏ ? Ly vớ d minh ho . – Lng giỏ tr hng hoỏ núi lờn iu gỡ ? 5 . Dn dũ : – Hc bi c , tr li cõu hi SGK . Tit 4 Ngy son . . . . / . . . / 2008 Bi 2 : hàng hóa – tiền tệ – thị trờng ( 3t ) I. Mc tiờu : 1 . Kin thc :Khái niệm tin t v ngun gúc , bn cht ,chc nng ca tin t v quy lut lu thụng tin t . 2 .K nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan . 3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển bài cũ : Hng hoỏ l gỡ ? Hai thuc tớnh ca hng hoỏ ly vớ d . 3 Giảng bài mới :Nớc ta đang chuyển dần từ nền KT tự cung tự cấp sang nên KT hàng hóa nhiều thành phần phát triển theo định hớng XHCN dới sự quản lí của Nhà nớc. Nền Hàng hoỏ , tiền tệ và thị trờng là những nhân tố môi trờng có tầm quan trọng chủ yếu và mang tính phổ biến. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan 3 Trng THPT Triu Phong – H 1 : Tỡm hiu v tin t – GV : Tổ chức cho HS trao đổi nội dung : Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ. * Ngun gúc ca tin t ? * Hỡnh thỏi gin n hay ngu nhiờn cú c im gỡ * Hỡnh thỏi giỏ tr y hay m rng ? * Hỡnh thỏi giỏ tr chung ? * Hỡnh thỏi tin t ? – GV : Diễn giải : Không phải khi trao đổi HH và SX HH xuất hiện thì tiền tệ cũng xuất hiện. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của SX, trao đổi HH và các hình thái giá trị. Có 4 hình thái giá trị phát triển từ thấp đến cao dẫn đến sự ra đời tiền tệ. – GV: Đặt câu hỏi cho HS tham gia ý kiến. – HS: Trình bày ý kiến cá nhân * Hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá chung là gì? * Giải thích quá trình trao đổi hàng hóa với vật ngang giá chung? – HS: Cả lớp nhận xét, bổ sung – GV: Nhận xét, kết luận GV: Phân tích: khi tiền tệ xuất hiện thì thế giới hàng hóa phân làm 2 cực: + Hàng hóa thông thờng. + Vàng ( vai trò tiền tệ). – GV: Vậy bản chất của tiền tệ là gì? – H 2 : Tổ chức cho HS thảo luận về chức năng của tiền tệ. – GV: Cho HS chia lớp làm 5 nhóm – GV: Giao câu hỏi cho các nhóm Nhóm 1: Lấy VD và phân tích chức năng thớc đo giá trị? Nhóm 2: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện lu thông? Nhóm 3: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện cất giữ? Nhóm 4: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện thanh toán? Nhóm 5: Lấy VD và phân tích chức năng tiền tệ thế giới? – HS: Thảo luận nhóm – HS: Cả lớp nhận xét và bổ sung – GV: Bổ sung ý kiến, kết luận + GV bổ sung sự ra đời của tiền giấy: Ngời ta sản xuất tiền giấy để dễ vận chuyển, cất giữ, trao đổi gọn, nhẹ. Tuy nhiên tiền phải có giá trị tức là đúc bằng vàng hay những của cải bằng vàng. + Tỉ lệ cất trữ phải đủ giá trị. – HS: Các nhóm bổ sung ý kiến. – GV: Nhận xét, bổ sung Chức năng này làm cho quá trình mua, bán diễn ra nhanh hơn. Nhng cũng làm cho những ngời sản xuất và trao đổi hàng hóa phụ thuộc vào nhau nhiều hơn. 2. Tiền tệ. a, Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ. – Ngun gúc : L kt qu ca quỏ trỡnh phỏt trin lõu di ca sn xut ,trao i – Gm cú : 4 hỡnh thỏi *Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên . *Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng *Hình thái giá trị chung *Hình thái tiền tệ – Bản chất của tiền tệ + Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt đợc tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa, là sự thể hiện chung của giá trị. + Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa những ngời sản xuất hàng hóa. b, Các chức năng tiền tệ * Thớc đo giá trị -Tiền tệ thực hiện chức năng thớc đo giá trị khi tiền tệ đợc dùng để đo lờng và biểu hiện giá trị của hàng hóa đợc biểu hiện bằng lợng tiền nhất định, gọi là giá cả hàng hóa. *Phng tin lu thụng . * Phng tin ct tr . *Phơng tiện thanh toán *Tiền tệ thế giới : c) Quy luật l u thông tiền tệ. – Tin l hỡnh thc biu hin giỏ tr ca hng hoỏ ,lm cho hng hoỏ lu thụng . Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan 4 Trng THPT Triu Phong H 3 : Gii thớch quy lut lu thụng tin t – GV: Giới thiệu quy luật lu thông tiền tệ qua công thức . – GV: Giải thích Khi nói tới quy luật lu thông tiền tệ thì tiền vàng là tiền có đầy đủ giá trị. Nên nếu số lợng tiền vàng nhiều hơn mức cần thiết cho lu thông hàng hóa thì tiền vàng sẽ rời khỏi lu thông đi vào cất trữ và ngợc lại. Tiền giấy không có giá trị thực. – GV: Cho HS lấy VD những sai phạm hiện tợng lu thông tiền giy . P x Q M= V M: là số lợng tiền cần thiết cho lu thông. P: là mức giá cả của đơn vị hàng hóa Q: là lợng hàng hóa đa ra lu thông V: là số lợng vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ Nh vậy: M tỉ lệ thuận vối P,Q. Tỉ lệ nghịch với V 4 .Cng c : – Ngun gúc v bn cht ca tin t . -Cỏc chc nng ca tin t . – Quy lut lu thụng ca tin t ; Gii thớch cụng thc lu thụng ca tin t . 5. Dn dũ : – Hc bi c ; Tr li cỏc cõu hi SGK . – Lm bi tp SGK . c bi mi . Tit 5 Ngy son . . . . / . . . / 2008 Bi 2 : hàng hóa – tiền tệ – thị trờng ( 3t ) I. Mc tiờu : 1 . Kin thc : Khái niệm th trng , cỏc chc nng ca th trng . 2 .K nng :Vận dụng những kiến thức của bài học vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan . 3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển Trường THPT Triệu Phong 2 KiÓm tra bµi cò : Nguồn góc và bàn chất của tiền tệ ? Các chức năng của tiền tệ ;Quy luật lưu thông tiền tệ 3 Gi¶ng bµi míi : Cơ chế thị trường có nhiều mặt tích cực và gúp cho người sản xuất luôn chú ý đến người tiêu dùng .Người tiêu dùng được quan tâm và giành được nhiều ưu thế .Bên cạnh đó còn chứa nhiều hạn chế của cơ chế này ,như có sự phân biệt giàu , nghèo , ô nhiễm môi trường . . . Giáo viên : Trần Thị Hương Lan 6 Trng THPT Triu Phong Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt -Hot ng 1 : Tỡm hiu th trng . GV: Tổ chức cho HS thảo luận .Chia lớp thành 4 nhóm GV: Giao câu hỏi cho các nhóm . Nhóm 1: Sự xuất hiện và phát triển thị trờng diễn ra nh thế nào? Nơi nào diễn ra việc trao đổi, mua bán? Nhóm 2: Nêu các dạng thị trờng lu thông hàng hóa? Nhóm 3: Trong nền KTTT hiện đại việc trao đổi hàng hóa, dịch vụ diễn ra nh thế nào? Nhóm 4: Các yếu tố cấu thành thị trờng? – GV: Hớng dẫn HS thảo luận. – HS: Thảo luận và cử nhóm trình bày. – HS: Nhận xét, bổ sung ý kiến. – GV: Bổ sung: Căn cứ vào quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chia làm 2 loại thị trờng: + Thị trờng các yếu tố đầu vào của sản xuất (TLSX, vốn, sức lao động). + Thị trờng đầu ra (hàng hóa, dịch vụ). HS: Cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến. – GV: Làm rõ chủ thể kinh tế của thị trờng gồm: Ngời mua, ngời bán, cá nhân, cơ quan Nhà nớc. – GV: Kết luận, chuyển ý Thị trờng giữ vai trò là điều kiện và môi trờng của XH và trao đổi hàng hóa dịch vụ. Trong nền KTHH hầu hết sản phẩm đều đợc mua bán trên thị trờng. Do vậy, không có thị trờng thì không có sản xuất và trao đổi hàng hóa, không có KTHH. Hot ng 2 : Tỡm hiu cỏc chc nng ca th trng . – GV: Tổ chức cho HS thảo luận chức năng thị trờng – GV: Đa ra các câu hỏi, gợi mở giúp HS hiểu vấn đề. *Nêu và phân tích các chức năng của thị trờng? *Lấy VD minh họa? *Hàng hóa bán đợc, không bán đợc sẽ ảnh h- ởng nh thế nào đến ngời sản xuất hàng hóa và quá trình sản xuất của XH? *Thị trờng cung cấp cho các chủ thể tham gia thị trờng những thông tin gì? *Thông tin thị trờng quan trọng nh thế nào đối với ngời bán lẫn ngời mua? – HS: Cả lớp trao đổi về câu hỏi. – HS: Trình bày ý kiến cá nhân. – HS: Cả lớp bổ sung – GV: Bổ sung và kết luận – GV: Kết luận, chuyển ý Muốn đứng vững và thắng lợi trên thơng trờng cả hai bên chủ thể, khách thể tham gia trên thị trờng phải nắm bắt đợc hệ thống tín hiệu mà chức năng thị trờng đã thông tin. – GV: Giải thích cho HS nắm đợc chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. – GV: Cho HS trao đổi câu hỏi sau: Câu 1: Yếu tố nào làm điều tiết, kích thích sản xuất từ ngày này sang ngày khác, luân chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác? 3. Thị trờng là gì? a .Th trng l gỡ ? – L lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xây dựng giá cả và sản lợng hàng hóa dịch vụ b. Chc nng ca th trng : * Chức năng thực hiện (thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa. + Hàng hóa bán đợc, ngời sản xuất có tiền trang trải sản xuất, có lãi, sản xuất tiếp tục và đời sống nâng cao. + Hàng hóa không bán đợc tất yếu dẫn đến thua lỗ, phá sản. * Chức năng thông tin + Những thông tin mà thị trờng cung cấp: – Quy mô cung cầu – Giá cả – Chất lợng – Cơ cấu – Chủng loại – Điều kiện mua, bán + Giúp cho ngời bán đa ra quyết định kịp thời thu lợi nhuận còn ngời mua sẽ điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. * Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng 7 Trng THPT Triu Phong 4. Củng cố : – Th trng l gỡ ? – Cỏc chc nng ca th trng ? Ly dn chng minh ho ? – Làm bài tập tình huống . 5. Dặn dò : – Làm bài tập còn lại trong SGK. – Chuẩn bị bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lu thông hàng hóa Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan 8 . diễn ra việc trao đổi, mua bán? Nhóm 2: Nêu các dạng thị trờng lu thông hàng hóa? Nhóm 3: Trong nền KTTT hiện đại việc trao đổi hàng hóa, dịch vụ diễn ra. năng của thị trờng? *Lấy VD minh họa? *Hàng hóa bán đợc, không bán đợc sẽ ảnh h- ởng nh thế nào đến ngời sản xuất hàng hóa và quá trình sản xuất của XH?

Trng THPT Triu Phong Tit 3 Ngy son . . . . / . . . / 2008 Bi 2 :hóa – tiền tệ – thị trờng ( 3t ) I. Mc tiờu : 1 . Kin thc :Khái niệmhóa và 2 thuộc tính củahóa. 2 .K nng :Vận dụng những kiến thức củahọc vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan đếnhọc. 3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hóa , thị trờng đối với mỗi cá nhân , gia đình và XH ta hiện nay. II .Phng phỏp : m thoi ; phỏt vn ; nờu vn . III . Chun b : * GV : SGV ; SGK ; Ti liu khỏc . * HS : SGK GDCD lớp 11. VI .Cỏc bc lờn lp : 1. ổ n định tổ chức : Vng , S s 2. Kiểm tracũ : ínghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và XH. 3. Giảngmới :Nớc ta đang chuyển dần từ nền KT tự cung tự cấp sang nên KThóa nhiều thành phần phát triển theo định hớng XHCN dới sự quản lí của Nhà nớc. Nền kinh tế hàng hóa hàm chứa trong đó nhiều nhân tố và môi trờng hoạt động.hoỏ , tiền tệ và thị trờng là những nhân tố môi trờng có tầm quan trọng chủ yếu và mang tính phổ biến. Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan Hoạt động của GV và HS Nội dung kin thc 1 Trng THPT Triu Phong Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan H 1 : Hng hoỏ . – GV : Đặt vấn đề. Lịch sử phát triển của nền SX XH đã từng tồn tại hai hình thức tổ chức KT rõ rệt. * Kinh tế tự nhiên ?VD *KThóa ? VD GV : Cho HS cả lớp trao đổi câu hỏi – HS : Trả lời câu hỏi *Lúa gạo, vải, xe đạp đợc gọi là gì? *SP trở thành HH phải có các điều kiện gì? *Vậy HH là gì? – GV : Nhận xét, bổ sung ý kiến HS. Cho HS ghi KN * Lấy VD : HH dạng vật thể, phi vật thể. GV : Chuyển ý HH là 1 phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong nên KT HH. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái HH khi nó là đối tợng mua bán trên thị trờng. H 2 : Phõn tớch cỏc thuc tớnh ca hng hoỏ . GV : Dựng h thng cõu hi : * HH có những thuộc tính nào? *Bản chất của từng thuộc tính đó là gì? – GV : Giảng giải kết hợp lấy VD minh họa giúp HS tìm hiểu 2 thuộc tính của HH. Cho HS lấy VD về 1 số HH. Đặt câu hỏi gợi mở giúp HS tìm ra giá trị sử dụng của HH là gì? – HS : Lấy VD về 1 số HH. Trả lời câu hỏi. *HH có công dụng gì ? *Công dụng đó làm cho HH có giá trị gì? – HS ;: Trình bày ý kiến cá nhân. – HS : Cả lớp nhận xét , bổ sung. – GV : Nhận xét, kết luận. – HS : Ghi vào vở ( Định nghĩa giá tri sử dụng). GV : Diễn giải giá trị sử dụng của HH đợc phát hiện dần và ngày càng đa dạng , phong phú cùng với sự phát triển của LLSX và KHKT. * Em hãy lấy VD về 1 HH có thể có nhiều giá trị sử dụng * Theo em mục đích của ngời SX HH là gì ? * Giá trị của HH là gì? * Bằng cách nào có thể xác định đợc giá trị HH? * HH có giá trị sử dụng khác nhau nhng tại sao lại trao đổi đợc với nhau. – GV : Giải thích : Trong XH có nhiều ngời cùng SX một loại HH, nhng do điều kiên SX, trình độ kĩ thuật, quản lí, tay nghề khác nhau nên hao phí lao đông không giống nhau. – GV : Lấy VD giải thích: + Ngời A : SX 10m vải trong 20h + Ngời B : SX 10m vải trong 30h + Ngời C : SX 10m vải trong 40h Vậy 1m vải giá trị trung bình là 3h Nh vậy : Nếu bán sát giá thì ngời A có lãi cao, ngời B bán sát giá, còn ngời C sẽ lỗ. – GV nhận xét và kết luận. Để SX có lãi và giành đợc u thế cạnh tranh thì mọi ngời SX phải cố gắng tìm mọi cách làm cho giá trị cá biệt HH càng thấp hơn giá trị XH cua HH càng tốt. 1.hóa là gì? a . Hng hoỏ l gỡ ? * HH : Là SP của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con ngời thông qua trao đổi, mua bán. b . Hai thuộc tính củahoá. * Giá trị sử dụng của HH. – VD : Quần áo mặc Xe đạp đi lại Xi măng Xây nhà Máy khâu may quần áo Làhoá công dụng *Định nghĩa : Giá trị sử dụng của HH là công dụng của SP có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con ngời. VD : Than, dầu mỏ: + Chất đốt + Nguyên liệu của ngành công nghiệp. – Cá: + Thức+ Mắm, nớc mắm. + Nguyên liệu của ngành công nghiệp * Giá trị của HH. – Gạo : + Giá trị sử dụng(ăn) + Giá trị ( giá trị lao động kết tinh làm ra gạo) – Vải : + Giá trị sử dụng ( mặc) + Giá trị (giá trị lao động kết tinh dệt vải) * Định nghĩa: Giá trị HH là lao động của con ngời SXHH kết tinh trong HH . – Biểu hiện của giá trị là giá trị trao đổi Giá trị trao đổi (Tỉ lệ trao đổi) 1m vải = 5kg thóc Giá trị (Hao phí lao động) 2 giờ = 2 giờ + Giá trị trao đổi : là mối quan hệ về số lợng hay tỉ lệ trao đổi giữa các HH có giá trị sử dụng khác nhau. * Lợng giá trị HH. -Thời gian lao động cá biệt : là thời gian lao động hao phí để sản xuất ra HH của từng ngời. – Thời gian lao động cá biệt tạo ra giá trị cá biệt của HH. – Thời gian lao động XH để SX ra HH là : thời gian cần thiết cho bất cứ lao động nào tiến hành với 1 trình độ thành thạo trung bình và 1 cờng độ trung bình, trong những điều kiện trung bình với hoàn cảnh XH nhất định. * Túm li :Hai giỏ tr ca hng hoỏ cú mi quan h cht ch vi nhau ,nu thiu mt trong hai thỡ sn phm khụng thnh hng hoỏ . 2 Trng THPT Triu Phong 4. Cng c : -Hng hoỏ l gỡ ? Nờu c im hai thuc tớnh ca hng hoỏ ? Ly vớ d minh ho . – Lng giỏ tr hng hoỏ núi lờn iu gỡ ? 5 . Dn dũ : – Hc bi c , tr li cõu hi SGK . Tit 4 Ngy son . . . . / . . . / 2008 Bi 2 :hóa – tiền tệ – thị trờng ( 3t ) I. Mc tiờu : 1 . Kin thc :Khái niệm tin t v ngun gúc , bn cht ,chc nng ca tin t v quy lut lu thụng tin t . 2 .K nng :Vận dụng những kiến thức củahọc vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan . 3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hóa , thị trờng đối với mỗi cá nhân , gia đình và XH ta hiện nay. II .Phng phỏp : m thoi ; Phỏt vn ; Nờu vn . III . Chun b : * GV : SGV ; SGK ; Ti liu khỏc . * HS : SGK GDCD lớp 11. VI .Cỏc bc lờn lp : 1 n định tổ chức : Vng , S s 2 Kiểm tracũ : Hng hoỏ l gỡ ? Hai thuc tớnh ca hng hoỏ ly vớ d . 3 Giảngmới :Nớc ta đang chuyển dần từ nền KT tự cung tự cấp sang nên KThóa nhiều thành phần phát triển theo định hớng XHCN dới sự quản lí của Nhà nớc. Nền kinh tế hàng hóa hàm chứa trong đó nhiều nhân tố và môi trờng hoạt động.hoỏ , tiền tệ và thị trờng là những nhân tố môi trờng có tầm quan trọng chủ yếu và mang tính phổ biến. Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan 3 Trng THPT Triu Phong – H 1 : Tỡm hiu v tin t – GV : Tổ chức cho HS trao đổi nội dung : Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ. * Ngun gúc ca tin t ? * Hỡnh thỏi gin n hay ngu nhiờn cú c im gỡ * Hỡnh thỏi giỏ tr y hay m rng ? * Hỡnh thỏi giỏ tr chung ? * Hỡnh thỏi tin t ? – GV : Diễn giải : Không phải khi trao đổi HH và SX HH xuất hiện thì tiền tệ cũng xuất hiện. Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của SX, trao đổi HH và các hình thái giá trị. Có 4 hình thái giá trị phát triển từ thấp đến cao dẫn đến sự ra đời tiền tệ. – GV: Đặt câu hỏi cho HS tham gia ý kiến. – HS: Trình bày ý kiến cá nhân *hóa đóng vai trò vật ngang giá chung là gì? * Giải thích quá trình trao đổihóa với vật ngang giá chung? – HS: Cả lớp nhận xét, bổ sung – GV: Nhận xét, kết luận GV: Phân tích: khi tiền tệ xuất hiện thì thế giớihóa phân làm 2 cực: +hóa thông thờng. + Vàng ( vai trò tiền tệ). – GV: Vậy bản chất của tiền tệ là gì? – H 2 : Tổ chức cho HS thảo luận về chức năng của tiền tệ. – GV: Cho HS chia lớp làm 5 nhóm – GV:câu hỏi cho các nhóm Nhóm 1: Lấy VD và phân tích chức năng thớc đo giá trị? NhómLấy VD và phân tích chức năng phơng tiện lu thông? Nhóm 3: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện cất giữ? Nhóm 4: Lấy VD và phân tích chức năng phơng tiện thanh toán? Nhóm 5: Lấy VD và phân tích chức năng tiền tệ thế giới? – HS: Thảo luận nhóm – HS: Cả lớp nhận xét và bổ sung – GV: Bổ sung ý kiến, kết luận + GV bổ sung sự ra đời của tiền giấy: Ngời ta sản xuất tiền giấy để dễ vận chuyển, cất giữ, trao đổi gọn, nhẹ. Tuy nhiên tiền phải có giá trị tức là đúc bằng vàng hay những của cải bằng vàng. + Tỉ lệ cất trữ phải đủ giá trị. – HS: Các nhóm bổ sung ý kiến. – GV: Nhận xét, bổ sung Chức năng này làm cho quá trình mua, bán diễn ra nhanh hơn. Nhng cũng làm cho những ngời sản xuất và trao đổihóa phụ thuộc vào nhau nhiều hơn. 2. Tiền tệ. a, Nguồn gốc và bản chất của tiền tệ. – Ngun gúc : L kt qu ca quỏ trỡnh phỏt trin lõu di ca sn xut ,trao i – Gm cú : 4 hỡnh thỏi *Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên . *Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng *Hình thái giá trị chung *Hình thái tiền tệ – Bản chất của tiền tệ + Tiền tệ làhóa đặc biệt đợc tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả cáchóa, là sự thể hiện chung của giá trị. + Tiền tệ biểu hiện mối quan hệ sản xuất giữa những ngời sản xuấthóa. b, Các chức năng tiền tệ * Thớc đo giá trị -Tiền tệ thực hiện chức năng thớc đo giá trị khi tiền tệ đợc dùng để đo lờng và biểu hiện giá trị củahóa đợc biểu hiện bằng lợng tiền nhất định, gọi là giá cảhóa. *Phng tin lu thụng . * Phng tin ct tr . *Phơng tiện thanh toán *Tiền tệ thế giới : c) Quy luật l u thông tiền tệ. – Tin l hỡnh thc biu hin giỏ tr ca hng hoỏ ,lm cho hng hoỏ lu thụng . Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan 4 Trng THPT Triu Phong H 3 : Gii thớch quy lut lu thụng tin t – GV: Giới thiệu quy luật lu thông tiền tệ qua công thức . – GV: Giải thích Khi nói tới quy luật lu thông tiền tệ thì tiền vàng là tiền có đầy đủ giá trị. Nên nếu số lợng tiền vàng nhiều hơn mức cần thiết cho lu thônghóa thì tiền vàng sẽ rời khỏi lu thông đi vào cất trữ và ngợc lại. Tiền giấy không có giá trị thực. – GV: Cho HS lấy VD những sai phạm hiện tợng lu thông tiền giy . P x Q M= V M: là số lợng tiền cần thiết cho lu thông. P: là mức giá cả của đơn vịhóa Q: là lợnghóa đa ra lu thông V: là số lợng vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ Nh vậy: M tỉ lệ thuận vối P,Q. Tỉ lệ nghịch với V 4 .Cng c : – Ngun gúc v bn cht ca tin t . -Cỏc chc nng ca tin t . – Quy lut lu thụng ca tin t ; Gii thớch cụng thc lu thụng ca tin t . 5. Dn dũ : – Hc bi c ; Tr li cỏc cõu hi SGK . – Lm bi tp SGK . c bi mi . Tit 5 Ngy son . . . . / . . . / 2008 Bi 2 :hóa – tiền tệ – thị trờng ( 3t ) I. Mc tiờu : 1 . Kin thc : Khái niệm th trng , cỏc chc nng ca th trng . 2 .K nng :Vận dụng những kiến thức củahọc vào thực tiễn, giải thích đợc 1 số vấn đề có liên quan . 3 . Thỏi :Thấy đợc tầm quan trọng của phát triển kinh tế hàng hóa , thị trờng đối với mỗi cá nhân , gia đình và XH ta hiện nay. II .Phng phỏp : m thoi ; Phỏt vn ; Nờu vn . III . Chun b : * GV : SGV ; SGK ; Ti liu khỏc . * HS : SGK GDCD lớp 11. VI .Cỏc bc lờn lp : 1 .n định tổchức : Vng , S s Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan 5THPT Triệu Phong 2 KiÓm tra bµi cò : Nguồn góc và bàn chất của tiền tệ ? Các chức năng của tiền tệ ;Quy luật lưu thông tiền tệ 3 Gi¶ng bµi míi : Cơ chế thịcó nhiều mặt tích cực và gúp cho người sản xuất luôn chú ý đến người tiêu dùng .Người tiêu dùng được quan tâm và giành được nhiều ưu thế .Bên cạnh đó còn chứa nhiều hạn chế của cơ chế này ,như có sự phân biệt giàu , nghèo , ô nhiễm môi. . .viên : Trần Thị Hương Lan 6 Trng THPT Triu Phong Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt -Hot ng 1 : Tỡm hiu th trng . GV: Tổ chức cho HS thảo luận .Chia lớp thành 4 nhóm GV:câu hỏi cho các nhóm . Nhóm 1: Sự xuất hiện và phát triển thị trờng diễn ra nh thế nào? Nơi nào diễn ra việc trao đổi, mua bán? NhómNêu các dạng thị trờng lu thônghóa? Nhóm 3: Trong nền KTTT hiện đại việc trao đổihóa, dịch vụ diễn ra nh thế nào? Nhóm 4: Các yếu tố cấu thành thị trờng? – GV: Hớng dẫn HS thảo luận. – HS: Thảo luận và cử nhóm trình bày. – HS: Nhận xét, bổ sung ý kiến. – GV: Bổ sung: Căn cứ vào quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chia làm 2 loại thị trờng: + Thị trờng các yếu tố đầu vào của sản xuất (TLSX, vốn, sức lao động). + Thị trờng đầu ra (hàng hóa, dịch vụ). HS: Cả lớp nhận xét, bổ sung ý kiến. – GV: Làm rõ chủ thể kinh tế của thị trờng gồm: Ngời mua, ngời bán, cá nhân, cơ quan Nhà nớc. – GV: Kết luận, chuyển ý Thị trờng giữ vai trò là điều kiện và môi trờng của XH và trao đổihóa dịch vụ. Trong nền KTHH hầu hết sản phẩm đều đợc mua bán trên thị trờng. Do vậy, không có thị trờng thì không có sản xuất và trao đổihóa, không có KTHH. Hot ng 2 : Tỡm hiu cỏc chc nng ca th trng . – GV: Tổ chức cho HS thảo luận chức năng thị trờng – GV: Đa ra các câu hỏi, gợi mở giúp HS hiểu vấn đề. *Nêu và phân tích các chức năng của thị trờng? *Lấy VD minh họa? *Hàng hóa bán đợc, không bán đợc sẽ ảnh h- ởng nh thế nào đến ngời sản xuấthóa và quá trình sản xuất của XH? *Thị trờng cung cấp cho các chủ thể tham gia thị trờng những thông tin gì? *Thông tin thị trờng quan trọng nh thế nào đối với ngời bán lẫn ngời mua? – HS: Cả lớp trao đổi về câu hỏi. – HS: Trình bày ý kiến cá nhân. – HS: Cả lớp bổ sung – GV: Bổ sung và kết luận – GV: Kết luận, chuyển ý Muốn đứng vững và thắng lợi trên thơng trờng cả hai bên chủ thể, khách thể tham gia trên thị trờng phải nắm bắt đợc hệ thống tín hiệu mà chức năng thị trờng đã thông tin. – GV: Giải thích cho HS nắm đợc chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. – GV: Cho HS trao đổi câu hỏi sau: Câu 1: Yếu tố nào làm điều tiết, kích thích sản xuất từ ngày này sang ngày khác, luân chuyểnhóa từ nơi này sang nơi khác? 3. Thị trờng là gì? a .Th trng l gỡ ? – L lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xây dựng giá cả và sản lợnghóa dịch vụ b. Chc nng ca th trng : * Chức năng thực hiện (thừa nhận) giá trị sử dụng và giá trị củahóa. +hóa bán đợc, ngời sản xuất có tiền trang trải sản xuất, có lãi, sản xuất tiếp tục và đời sống nâng cao. +hóa không bán đợc tất yếu dẫn đến thua lỗ, phá sản. * Chức năng thông tin + Những thông tin mà thị trờng cung cấp: – Quy mô cung cầu – Giá cả – Chất lợng – Cơ cấu – Chủng loại – Điều kiện mua, bán + Giúp cho ngời bán đa ra quyết định kịp thời thu lợi nhuận còn ngời mua sẽ điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất. * Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng 7 Trng THPT Triu Phong 4. Củng cố : – Th trng l gỡ ? – Cỏc chc nng ca th trng ? Ly dn chng minh ho ? – Làmtập tình huống . 5. Dặn dò : – Làmtập còn lại trong SGK. – Chuẩn bị3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lu thônghóa Giỏo viờn : Trn Th Hng Lan 8 . diễn ra việc trao đổi, mua bán? Nhóm 2: Nêu các dạng thị trờng lu thông hàng hóa? Nhóm 3: Trong nền KTTT hiện đại việc trao đổi hàng hóa, dịch vụ diễn ra. năng của thị trờng? *Lấy VD minh họa? *Hàng hóa bán đợc, không bán đợc sẽ ảnh h- ởng nh thế nào đến ngời sản xuất hàng hóa và quá trình sản xuất của XH?