Electric field nghĩa là gì? Nghĩa tiếng việt | Ví dụ | Cách sử dụng | Nguồn gốc

Các ví dụ của electric field

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “electric field”:

Electric field

Điện trường

What is electric field?

Điện trường là gì?

Machine in which charged particles following a spiral path within a magnetic field are accelerated by an alternating electric field.

Một loại máy trong đó các hạt mang điện tích đi theo đường xoắn trong một từ trường được gia tốc bằng một điện trường xen kẽ.

The European Space Agency (ESA) sent electric field instruments to measure it 300km (190 miles) above the surface of the Earth and found the temperature of the air was 3,000C (5,400F) hotter inside the gas stream than outside it.

Cơ quan không gian châu Âu (ESA) đưa các thiết bị điện trường đến để đo đạc nó cách bề mặt Trái đất 300km và phát hiện nhiệt độ trong luồng khí ấy cao hơn bên ngoài 3000 độ C.

A magnetic field is a field of force produce d by moving electric charges, by electric fields that vary in time

Từ trường là một phạm vi lực được làm ra bằng cách di chuyển điện tích, bằng điện trường biến thiên theo theo thời gian.

Electric organ

Đàn oọc điện

Electric probe

Cực dò điện

electric fence

hàng rào điện

Electric atmosphere

Bầu không khí sôi động

Electric quantity

Điện lượng

Electric cooker

Bếp điện

Electric motor

Động cơ điện

Electric puncture

Đánh thủng điện

Electric breakdown

Đánh thủng điện môi

Electric circuit

Mạch điện

Electric shaver

Dao cạo điện

Electric detonator.

Kíp nổ điện.

Electric fan.

Quạt máy.

Electric fire

Lò sưởi điện

Electric lamp

Đèn điện