Đồng Nai
Ngành nghề đào tạo
Mức thu học phí
Năm học 2016 – 2017
Năm học 2017 – 2018
Năm học 2018 – 2019
Năm học 2019 – 2020
Năm học 2020 – 2021
1. Hệ đại học
– Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
575
630
695
765
840
– Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
660
725
795
875
965
– Y dược
775
850
935
1030
1135
2. Hệ cao đẳng
– Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
455
500
550
605
665
– Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
510
560
615
675
745
– Y dược
645
710
780
855
945
3. Hệ trung cấp
– Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
336
370
405
445
490
– Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
354
390
425
470
515
– Y dược
590
645
710
780
860