“Doanh Nghiệp Tư Nhân” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng

Ý nghĩa

Public enterprise

Doanh nghiệp nhà nước

 

(hệ thống kinh tế dựa trên nguyên tắc các công ty thuộc sở hữu của chính phủ chứ không phải của người dân và doanh nghiệp; một doanh nghiệp thuộc sở hữu của chính phủ)

Free enterprise

Doanh nghiệp tự do

 

(một hệ thống kinh tế trong đó các doanh nghiệp tư nhân cạnh tranh với nhau để bán hàng hóa và dịch vụ nhằm kiếm lợi nhuận, và trong đó sự kiểm soát của chính phủ chỉ giới hạn trong việc bảo vệ công chúng và điều hành nền kinh tế; một hệ thống kinh tế trong đó các doanh nghiệp tư nhân cạnh tranh với nhau để bán hàng hóa và dịch vụ nhằm tạo ra lợi nhuận)

Big business

Doanh nghiệp lớn

 

(các doanh nghiệp và tổ chức tài chính mạnh mẽ và có ảnh hưởng (= những tổ chức có nhiều ảnh hưởng) khi được coi là một nhóm)

Back office

Văn phòng hỗ trợ

 

(bộ phận của một công ty kinh doanh có liên quan đến việc điều hành công ty và không giao dịch trực tiếp với khách hàng hoặc công chúng)

Business before pleasure

Nói để nhấn mạnh rằng bạn tin rằng công việc quan trọng hơn giải trí và tận hưởng

Business park

Một khu vực được thiết kế đặc biệt để có văn phòng kinh doanh, nhà máy nhỏ, v.v.

Co-ownership

Đồng sở hữu

 

(thực tế của việc sở hữu một cái gì đó chẳng hạn như một doanh nghiệp cùng với một hoặc nhiều người khác)

Commercialization

Thương mại hóa

 

(tổ chức của một cái gì đó theo cách nhằm tạo ra lợi nhuận)

Consumer protection

Sự bảo vệ người tiêu dùng

 

(bảo vệ người mua hàng hóa và dịch vụ chống lại các sản phẩm và quảng cáo có chất lượng thấp hoặc nguy hiểm và lừa dối mọi người)

Corporate image

Hình ảnh công ty

 

(cách mà mọi người nói chung nhìn và hiểu một công ty)

Crowdfunder

Một nỗ lực để có được một số lượng lớn mọi người cho mỗi người một số tiền nhỏ để cung cấp tài chính cho một dự án, thường là sử dụng internet; người nào đó tham gia hoặc tổ chức nỗ lực quyên góp tiền thông qua huy động vốn cộng đồng.

Enterprise culture

Văn hoá doanh nghiệp

 

(một xã hội trong đó thành tích cá nhân, kiếm tiền và phát triển kinh doanh tư nhân được khuyến khích)

Restrictive trade practice

Một thỏa thuận kinh doanh giữa các công ty kiểm soát giá cả hoặc lĩnh vực mà hàng hóa được bán, ngăn cản sự cạnh tranh bình đẳng từ các công ty khác