Điện Thoại Galaxy A02 – Tính Năng & Cấu Hình | Samsung VN
* Ước tính dựa trên hồ sơ sử dụng của người dùng trung bình/điển hình. Được đánh giá độc lập bởi Strategy Analytics từ ngày 8 tháng 12 đến 20 tháng 12 năm 2021 tại Hoa Kỳ và Vương quốc Anh với các phiên bản tiền phát hành SM-S901, SM-S906, SM-S908 theo cài đặt mặc định sử dụng các mạng 5G Sub6 (KHÔNG được thử nghiệm với mạng 5G mmWave). Thời lượng pin thực tế thay đổi tùy theo môi trường mạng, các tính năng và ứng dụng được sử dụng, tần suất các cuộc gọi và tin nhắn, số lần sạc và nhiều yếu tố khác.
* Tính năng chính có thể khác với Thông số kỹ thuật chính.
* Pin : Thời lượng pin thực tế thay đổi tùy thuộc vào môi trường mạng, các tính năng và ứng dụng được dùng, tần suất cuộc gọi và tin nhắn, số lần sạc và nhiều yếu tố khác.
* Bộ nhớ người dùng khả dụng : Bộ nhớ người dùng nhỏ hơn tổng bộ nhớ do bộ nhớ của hệ điều hành và phần mềm được sử dụng để chạy các tính năng của thiết bị. Bộ nhớ người dùng thực tế thay đổi tùy thuộc vào nhà mạng và có thể thay đổi sau khi thực hiện nâng cấp phần mềm.
* Mạng : Các băng thông mà thiết bị hỗ trợ có thể thay đổi tùy thuộc vào khu vực hoặc nhà cung cấp dịch vụ.
*Được đo theo đường chéo, kích thước màn hình là 6,5 inch trong hình chữ nhật đầy đủ và 6,4 inch khi tính cả các góc bo tròn. Diện tích thực tế có thể xem trên màn hình ít hơn do các góc tròn và lỗ camera.
*Các giá trị tiêu chuẩn được kiểm nghiệm bởi bên thứ ba. Giá trị tiêu chuẩn là giá trị trung bình ước tính dựa trên độ lệch chuẩn của dung lượng pin trong số các mẫu kiểm nghiệm dưới tiêu chuẩn IEC 61960. Dung lượng pin ước lượng (tối thiểu) là 4.900mAh. Tuổi thọ pin thực tế có thể thay đổi tùy theo môi trường mạng, cách sử dụng và các yếu tố khác.