Điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển bằng phương thức sử dụng Kết quả kỳ thi THPT năm 2020 – Trường Đại học Đà Lạt
THÔNG BÁO VỀ ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN
BẰNG PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ KỲ THI THPT NĂM 2020 VÀ NHẬP HỌC
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN: (Xem ở dưới)
I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020:
Căn cứ “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” năm 2020 ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2020; Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2020 như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêuxét KQ thi THPT 2020
Tổ hợp môn ĐKXT
Điểm chuẩn trúng tuyển
1
7140209
Sư phạm Toán học
15
A00, A01, D07, D90
18.5
2
7140210
Sư phạm Tin học
10
A00, A01, D07, D90
24
3
7140211
Sư phạm Vật lý
10
A00, A01, A12, D90
21
4
7140212
Sư phạm Hóa học
10
A00, B00, D07, D90
18.5
5
7140213
Sư phạm Sinh học
10
A00, B00, B08, D90
22
6
7140217
Sư phạm Ngữ văn
10
C00, C20, D14, D15
18.5
7
7140218
Sư phạm Lịch sử
10
C00, C19, C20, D14
18.5
8
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
25
D01, D72, D96
18.5
9
7140202
Giáo dục Tiểu học
35
A16, C14, C15, D01
19.5
10
7460101
Toán học
20
A00, A01, D07, D90
15
11
7480201
Công nghệ thông tin
90
A00, A01, D07, D90
15
12
7440102
Vật lý học
15
A00, A01, A12, D90
15
13
7510302
CK. ĐT- Viễn thông
35
A00, A01, A12, D90
15
14
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
20
A00, A01, D01, D90
15
15
7440112
Hóa học
15
A00, B00, D07, D90
15
16
7420101
Sinh học
15
A00, B00, B08, D90
15
17
7420201
Công nghệ sinh học
100
A00, B00, B08, D90
15
18
7440301
Khoa học môi trường
15
A00, B00, B08, D90
15
19
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
40
A00, B00, B08, D90
15
20
7620109
Nông học
40
B00, D07, B08, D90
15
21
7340101
Quản trị kinh doanh
150
A00, A01, D01, D96
17
22
7340301
Kế toán
80
A00, A01, D01, D96
16
23
7380101
Luật
150
A00, C00, C20, D01
17
24
7229040
Văn hóa học
10
C00, C20, D14, D15
15
25
7229030
Văn học
20
C00, C20, D14, D15
15
26
7310630
Việt Nam học
10
C00, C20, D14, D15
15
27
7229010
Lịch sử
10
C00, C19, C20, D14
15
28
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
125
C00, C20, D01, D78
17.5
29
7760101
Công tác xã hội
25
C00, C14, C20, D78
15
30
7310301
Xã hội học
10
C00, C14, C20, D78
15
31
7310608
Đông phương học
150
C00, D01, D78, D96
16
32
7310601
Quốc tế học
10
C00, C20, D01, D78
15
33
7220201
Ngôn ngữ Anh
125
D01, D72, D96
16
Thí sinh lưu ý:
1. Mức Điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
2. Tra cứu kết quả trúng tuyển tại website: www.dlu.edu.vn; mục Tuyển sinh 2020.
II. XÁC NHẬN NHẬP HỌC:
1. Thời gian thí sinh trúng tuyển Xác nhận nhập học: từ ngày 05/10 đến 17h00 ngày 10/10/2020 (tính theo dấu bưu điện).
2. Hình thức Xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 về Trường Đại học Đà Lạt bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp cho Ban Thư ký Hội đồng tuyển sinh Trường.
3. Địa điểm Xác nhận nhập học: Văn phòng tuyển sinh – Nhà A2 – Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Sau thời hạn nêu trên nếu thí sinh không xác nhận nhập học xem như không trúng tuyển.
III. NHẬP HỌC:
1. Thí sinh tra cứu website Tuyển sinh tại địa chỉ http://tuyensinh.dlu.edu.vn/ để chuẩn bị hồ sơ nhập học theo hướng dẫn.
2. Thời gian nhập học: Từ ngày 05/10/2020 đến 16/10/2020
– Buổi sáng từ: 07h30 đến 11h30.
– Buổi chiều từ: 13h30 đến 17h30.
3. Địa điểm nhập học: Văn phòng tuyển sinh – Nhà A2 – Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Đường dây nóng tư vấn, hỗ trợ thí sinh
1. Điện thoại: 0263.3825091
2. Email: [email protected]
3. Fanpage Trường: https://www.facebook.com/DalatUni