Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (HUFI)

post on 2021/08/03 by Admin

Có nhiều trường mạnh về kỹ thuật như bách khoa, công nghiệp, khoa học tự nhiên… Các trường mạnh về kinh tế cũng nhiều không kém như ĐH Thương Mại, Kinh tế quốc dân…

Hôm nay chúng ta sẽ về đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Rất mạnh về đào tạo công nghệ thực phẩm và các ngành liên quan. Khoảng những năm 2010 cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm được thăng cấp lên đại học.

Những năm đầu là trường công lập trực thuộc bộ Công Thương nhưng nay đã chuyển sang tự chủ tài chính. Là trường đại học tầm trung với mức điểm chuẩn 18-20 điểm, phù hợp với nhiều bạn sinh viên học lực khá.

  • Tên tiếng anh: Ho Chi Minh City University Of Food Industry
  • Website: hufi.edu.vn
  • Đơn vị chủ quản: bộ công thương
  • Đào tạo: cao đẳng, đại học, thạc sỹ

Các ngành đào tạo thế mạnh:

  • Công nghệ thực phẩm
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ hóa học
  • Đảm bảo chất lượng và ATTP
  • Công nghệ chế biến thủy sản

Các ngành khác:

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Công nghệ thông tin
  • Ngôn ngữ Anh
  • Tài chính ngân hàng

Học phí đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM (HUFI)

Trước những năm 2020 còn là trường công lập được bộ công thương bao cấp mức học phí chỉ khoảng 8-10 triệu năm. Sau khi chuyển sang tự chủ tài chính học phí tăng gấp đôi cụ thể như sau:

  • Lý thuyết: 630.000đ/ tín chỉ
  • Thực hành: 810.000đ/ tín chỉ

Mỗi học kỳ bạn học khoảng 20 tín chỉ, mỗi năm 40 tín chỉ. Vậy trung bình mức học phí rơi vào 22-24 triệu/năm. Bạn nên cộng thêm mức tăng hàng năm khoảng 10% nhé vì trường nào cũng vậy thôi.

Cơ sở vật chất đại học công nghiệp thực phẩm

Do quỹ đất khá hạn hẹp không thể xây một cơ sở rộng lớn vì thế trường chọn xây từ từ. Hiện nay có đến 7 cơ sở sử dụng cho mục đích khác nhau.

Gồm khu học, khu thực hành, ký túc xá, thư viện, khu nghiên cứu khoa học…

  • CS1: 140 Lê Trọng Tấn, Tân Phú trụ sở chính rộng nhất để học lý thuyết
  • CS2: 93 Tân Kỳ Tân Qúy, Tân Phú chuyên thực hành, thí nghiệm, nghiên cứu
  • CS3: Nguyễn Hữu Cung, Tân Phú gồm sân vận động, tập thể thao, rèn luyện thể chất cho sv
  • CS4: Trung tâm giáo dục phổ thông,
  • CS5: chuyên thực hành bia được đối tác Đức tài trợ
  • CS6: thực hành cơ khí
  • CS7: cơ sở để đào tạo khối cao đẳng

Trường có một ký túc xá rộng lớn nằm ở đường Nguyễn Qúy Anh, Tân Phú. Tuy có khá nhiều cơ sở nhưng chúng nằm khá gần nhau đều ở quận Tân Phú.

Dễ dàng cho sinh viên thuê trọ, di chuyển. Quận Tân Phú cũng rất lý tưởng để sống đường không tắc nhiều, dễ kiếm việc làm thêm, dễ thuê trọ, khung cảnh đẹp, nhiều cây xanh…

Chất lượng đào tạo HUFI

Qua các phòng thí nghiệm, thực hành có thể thấy trường khá chú trọng đến kiến thức thực tiễn cho sinh viên. Sinh viên ra trường tự tin áp dụng kiến thức đã học vào công việc.

Đặc biệt là các ngành thế mạnh của trường sẽ rất dễ cho bạn xin việc làm. Trường có nhiều câu lặp bộ học tập, vui chơi để bạn rèn luyện kỹ năng cứng, khả năng giao tiếp, các mối quan hệ…

Một bạn cựu sinh viên cho biết thầy cô trong trường rất giỏi, dễ thương. Tuy nhiên sân trường khá chật lại dành để xe nên việc di chuyển ra vào khá bất tiện.

Trường mới khánh thành một thư việc cực lớn, cực hiện đại, nhiều đầu sách. Về phòng thí nghiệm thực hành mỗi tầng riêng cho một khoa.

Nổi bật là phòng cơ khí với các máy móc cơ khí, phòng nuôi cấy mô thực vật, phòng sinh học phân tử… Tuy nhiên điểm trừ là vài máy móc cơ khí quá cũ kỹ, linh kiện điện tử bị hỏng. Tóm lại đây là trường khá ổn cho các bạn học lực khá ứng tuyển vào.

Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM

2018
2019
2020
2021

Tên ngành
Điểm chuẩn 

Công nghệ Thực phẩm
18.75

Kế toán
17

Công nghệ Ché tạo máy
16

Đảm bảo Chất lượng và ATTP
17

Công nghệ may
16.75

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
17

Quản trị Kinh doanh
17

Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử
16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
17

Công nghệ Chế biến Thủy sản
15

Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủ
16

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
16.5

Khoa học Chế biến Món ăn
16.25

Ngôn ngữ Anh
18

Tài chính – Ngân hàng
17

Công nghệ Sinh học
16.5

Công nghệ Thông tin
16.5

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
16

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
15

Công nghệ Vật liệu
15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16

An toàn thông tin
16

Quản lý tài nguyên môi trường
15

Tên ngành
Điểm chuẩn 

Công nghệ thực phẩm
20.25

Đảm bảo chất lượng & ATTP
16.55

Công nghệ chế biến thủy sản
15

Khoa học thủy sản
15.6

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
17

Khoa học chế biến món ăn
16.5

Kế toán
18

Tài chính ngân hàng
18

Quản trị kinh doanh
19

Kinh doanh quốc tế
18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
20

Luật kinh tế
17.05

Ngôn ngữ Anh
19.75

Công nghệ thông tin
16.5

An toàn thông tin
15.05

Công nghệ chế tạo máy
16

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16

Công nghệ kỹ thuật ĐKvà tự động hóa
16

Công nghệ kỹ thuật hóa học
16.1

Công nghệ vật liệu
15.1

Công nghệ dệt, may
16.5

Công nghệ sinh học
16.05

Công nghệ kỹ thuật môi trường
16.05

Quản lý tài nguyên và môi trường
16

Tên ngành
Điểm chuẩn 

Công nghệ Thực phẩm
22.5

Quản trị Kinh doanh
22

Ngôn ngữ Anh
22

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
22

Ngôn ngữ Trung Quốc
20.5

Kế toán
20

Tài chính – Ngân hàng
20

Kinh doanh quốc tế
20

Công nghệ Thông tin
19

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
19

Luật Kinh tế
19

Quản trị khách sạn
18

Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP
17

Công nghệ dệt, may
17

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực
17

Công nghệ Sinh học
16.5

Khoa học Chế biến món ăn
16.5

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
16

Công nghệ Chế tạo máy
16

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
16

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
17

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
16

Quản lý tài nguyên môi trường
17

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16

Công nghệ Chế biến Thủy sản
15

An toàn thông tin
15

Công nghệ Vật liệu
17

Khoa học thủy sản
17

Đang cập nhật…