Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022

Trường Đại học Lao động – Xã hội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022

Điểm sàn Đại học Lao động – Xã hội

Mức điểm nhận hồ sơ của trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành
Điểm sàn

Tất cả các ngành
15.0

Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội năm 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 xét theo học bạ THPT như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn HB

Ngôn ngữ Anh
18

Kinh tế
22.13

Tâm lý học
20.77

Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01)
22.21

Tài chính ngân hàng
21.72

Bảo hiểm
18

Bảo hiểm – Tài chính
18

Kế toán
21.96

Kiểm toán
21.81

Quản trị nhân lực
23.1

Hệ thống thông tin quản lý
18

Luật kinh tế
22.95

Công nghệ thông tin
22.42

Công tác xã hội
18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
20.76

2. Cơ sở II tại TPHCM

Kinh tế
22

Tâm lý học
24

Quản trị kinh doanh
21.5

Tài chính – Ngân hàng
22.25

Bảo hiểm – Tài chính
18

Kế toán
22.25

Quản trị nhân lực
24.4

Hệ thống thông tin quản lý
20

Luật kinh tế
21.5

Công tác xã hội
20

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
1. Trụ sở chính tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh
22.0

Kinh tế
22.8

Tâm lý học
24.05

Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01)
23.15

Quản trị kinh doanh (C00)
25.25

Tài chính ngân hàng
22.7

Bảo hiểm
21.15

Bảo hiểm – Tài chính
15.0

Kế toán
22.95

Kiểm toán
22.5

Quản trị nhân lực
23.3

Hệ thống thông tin quản lý
21.5

Luật kinh tế
23.2

Công nghệ thông tin
22.85

Công tác xã hội
22.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21.4

2. Cơ sở II tại TPHCM

Kinh tế
22

Tâm lý học
24.25

Quản trị kinh doanh
21.5

Tài chính – Ngân hàng
22

Bảo hiểm – Tài chính
17.5

Kế toán
22

Quản trị nhân lực
23.25

Hệ thống thông tin quản lý
20.6

Luật kinh tế
22.25

Công tác xã hội
21.0

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành
Điểm chuẩn

1. Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thông tin
17.35

Kế toán
21.55

Kiểm toán
16.5

Kinh tế
15.5

Hệ thống thông tin quản lý
15.0

Quản trị nhân lực
22.4

Quản trị kinh doanh
20.9

Tài chính – Ngân hàng
18.0

Luật kinh tế
20.95

Bảo hiểm
14.0

Công tác xã hội
15.5

Tâm lý học
18.0

2. Cơ sở TPHCM

Công tác xã hội
19.5

Tâm lý học
22.5

Quản trị nhân lực
23.5

Kinh tế
19.0

Luật kinh tế
21.0

Kế toán
22.0

Bảo hiểm
15.0

Quản trị kinh doanh
22.75

Hệ thống thông tin quản lý
16.0

Tài chính – Ngân hàng
21.5