Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản 2020/2021 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước dành cho các em học sinh tham khảo.

Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2020  theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Thông tin trường

Được thành lập ngày 18/02/2008 theo quyết định số 196/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ, Trường Đại học Võ Trường Toản trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường được giao nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trí tuệ, bản lĩnh, sáng tạo cho vùng đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Phấn đấu trở thành một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực uy tín trong hệ thống giáo dục đại học tiên tiến; góp phần nâng cao trình độ dân trí và trình độ lực lượng lao động sản xuất trong bối cảnh hội nhập nền kinh tế quốc tế; hỗ trợ tích cực cho công tác quản lý và đặc biệt là xây dựng đội ngũ những người lao động trẻ có trình độ, dễ dàng tiếp thu sự chuyển giao công nghệ từ các nước tiên tiến, các đối tác mang tầm quốc tế. 

Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang

Điện thoại: (0293) 3953 222 – (0293) 3953 666 – Fax: (0293) 3953 200

Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Võ Trường Toản sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

>>> Chi tiết thông tin tuyển sinh 2020: Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh 2020

Điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản năm 2019

Chi tiết điểm trúng tuyển của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7229030Văn họcC00, D01, D14, D1514,007340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0714,007340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0714,007340301Kế toánA00, A01, D01, D0714,007720101Y khoaA02, B00, B03, D0821,007720201Dược họcA00, B00, C02, D0720,00

Điểm chuẩn năm 2018

Đại học Võ Trường ToảnMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét tuyển đầu vào7229030Văn họcC00, D01, D14, D15137340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07137340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D07137340301Kế toánA00, A01, D01, D07137720101Y khoaA02, B00, B03, D08157720201Dược họcA00, B00, C02, D0713

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7229030Văn họcC00, D01, D14, D15—7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715.57340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0715.57340201LTTài chính – Ngân hàng (liên thông)A00, A01, D01, D0715.57340301Kế toánA00, A01, D01, D0715.57340301LTKế toán (liên thông)A00, A01, D01, D0715.57720101Y khoaA02, B00, B03, D08207720101LTY khoa (liên thông)A02, B00, B03, D08207720201Dược họcA00, B00, C02, D0715.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn7720401Dược họcA00; B00; C02; D07157720101Y đa khoaA02; B00; B03; D08197340301Kế toánA00; A01; D01; D07—7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07—7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07157220330Văn họcC00; D01; D14; D15—

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Võ Trường Toản qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!