Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 với 3 phương thức
1
7140114C
Quản lí giáo dục
15.55
2
7140114D
Quản lí giáo dục
18.15
3
7140201A
Giáo dục mầm non
15.15
4
7140201C
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh
16.92
5
7140202A
Giáo dục Tiểu học
19.90
6
7140202B
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
22.90
7
7140202C
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
21.50
8
7140203C
Giáo dục Đặc biệt
19.10
9
7140204B
Giáo dục công dân
17.10
10
7140205B
Giáo dục chính trị
19.55
11
7140206A
Giáo dục Thể chất
25.12
12
7140208C
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
16.50
13
7140209A
SP Toán học
23.75
14
7140209B
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
26.15
15
7140209C
SP Toán học
24.00
16
7140210A
SP Tin học
15.50
17
7140210B
SP Tin học
17.35
18
7140211A
SP Vật lý
20.75
19
7140211C
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
17.45
20
7140212A
SP Hoá học
21.00
21
7140212B
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
21.55
22
7140213B
SP Sinh học
20.25
23
7140213D
SP Sinh học
17.85
24
7140217C
SP Ngữ văn
22.55
25
7140217D
SP Ngữ văn
21.50
26
7140218C
SP Lịch sử
23.40
27
7140218D
SP Lịch sử
17.50
28
7140219B
SP Địa lý
20.55
29
7140219C
SP Địa lý
21.00
30
7140221B
Sư phạm Âm nhạc
17.33
31
7140222B
Sư phạm Mỹ thuật
20.02
32
7140231A
SP Tiếng Anh
23.20
33
7140231B
SP Tiếng Anh
22.90
34
7140233D
SP Tiếng Pháp
16.15
35
7220201
Ngôn ngữ Anh
22.75
36
7220204A
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.80
37
7220204B
Ngôn ngữ Trung Quốc
18.60
38
7229030C
Văn học
17.10
39
7229030D
Văn học
15.05
40
7310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
19.25
41
7310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
15.35
42
7310403C
Tâm lý học giáo dục
15.30
43
7310403D
Tâm lý học giáo dục
19.95
44
7310630C
Việt Nam học
18.00
45
7420101B
Sinh học
15.75
46
7460101A
Toán học
17.75
47
7460101D
Toán học
20.75
48
7480201A
Công nghệ thông tin
15.25
49
7480201B
Công nghệ thông tin
16.25
50
7760101C
Công tác xã hội
20.15
51
7760103C
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
16.05
52
7760103D
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
16.85
53
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15.60