Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2021-2022 chính xác

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1
7140201A
Giáo dục mầm non
M00
22.48
TTNV <= 1

2
7140201B
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh
M01
19.88
TTNV <= 3

3
7140201C
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh
M02
22.13
TTNV <= 1

4
7140202A
Giáo dục Tiểu học
D01; D02; D03
27
TTNV <= 1

5
7140202D
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
D01
27.5
TTNV <= 2

6
7140203C
Giáo dục Đặc biệt
C00
24.25
TTNV <= 4

7
7140203D
Giáo dục Đặc biệt
D01; D02; D03
24.35
TTNV <= 1

8
7140204B
Giáo dục công dân
C19
26.5
TTNV <= 6

9
7140204C
Giáo dục công dân
C20
27.75
TTNV <= 3

10
7140205B
Giáo dục chính trị
C19
26.25
TTNV <= 3

11
7140205C
Giáo dục chính trị
C20
28.25
TTNV <= 3

12
7140208C
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
C00
25.75
TTNV <= 3

13
7140208D
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
D01; D02; D03
21.45
TTNV <= 4

14
7140209A
SP Toán học
A00
26.3
TTNV <= 7

15
7140209B
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
A00
27.7
TTNV <= 1

16
7140209D
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
D01
28.25
TTNV <= 8

17
7140210A
SP Tin học
A00
21.35
TTNV <= 5

18
7140210B
SP Tin học
A01
21
TTNV <= 5

19
7140211A
SP Vật lý
A00
25.15
TTNV <= 7

20
7140211B
SP Vật lý
A01
25.6
TTNV <= 10

21
7140211C
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
A00
25.9
TTNV <= 5

22
7140211D
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
A01
26.75
TTNV <= 5

23
7140212A
SP Hoá học
A00
25.4
TTNV <= 5

24
7140212C
Sư phạm Hoá học
B00
24.25
TTNV <= 2

25
7140212B
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
D07
26.35
TTNV <= 14

26
7140213B
SP Sinh học
B00
23.28
TTNV <= 4

27
7140213D
SP Sinh học
D08; D32; D34
19.38
TTNV <= 9

28
7140217C
SP Ngữ văn
C00
27.75
TTNV <= 2

29
7140217D
SP Ngữ văn
D01; D02; D03
26.9
TTNV <= 8

30
7140218C
SP Lịch sử
C00
27.5
TTNV <= 6

31
7140218D
SP Lịch sử
D14
26
TTNV <= 5

32
7140219B
SP Địa lý
C04
25.75
TTNV <= 1

33
7140219C
SP Địa lý
C00
27
TTNV <= 5

34
7140231
SP Tiếng Anh
D01
28.53
TTNV <= 12

35
7140233C
SP Tiếng Pháp
D15; D42; D44
26.03
TTNV <= 2

36
7140233D
SP Tiếng Pháp
D01; D02; D03
25.78
TTNV <= 12

37
7140246A
SP Công nghệ
A00
19.05
TTNV <= 3

38
7140246C
SP Công nghệ
C01
19
TTNV <= 6

39
7140114C
Quản lí giáo dục
C20
26.75
TTNV <= 3

40
7140114D
Quản lí giáo dục
D01; D02; D03
25.7
TTNV <= 6

41
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
27.4
TTNV <= 5

42
7229001B
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C19
16
TTNV <= 10

43
7229001C
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
C00
16.25
TTNV <= 4

44
7229030C
Văn học
C00
25.25
TTNV <= 3

45
7229030D
Văn học
D01; D02; D03
25.4
TTNV <= 7

46
7310201B
Chính trị học
C19
20.75
TTNV <= 9

47
7310201C
Chính trị học
D66; D68; D70
18.9
TTNV <= 1

48
7310401C
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
C00
25.5
TTNV <= 3

49
7310401D
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
D01; D02; D03
25.4
TTNV <= 11

50
7310403C
Tâm lý học giáo dục
C00
26.5
TTNV <= 10

51
7310403D
Tâm lý học giáo dục
D01; D02; D03
26.15
TTNV <= 4

52
7310630C
Việt Nam học
C00
23.25
TTNV <= 2

53
7310630D
Việt Nam học
D01
22.65
TTNV <= 3

54
7420101B
Sinh học
B00
16.71
TTNV <= 6

55
7420101D
Sinh học
D08; D32; D34
20.78
TTNV <= 2

56
7440112A
Hóa học
A00
19.75
TTNV <= 2

57
7440112B
Hóa học
B00
19.45
TTNV <= 2

58
7460101B
Toán học
A00
23
TTNV <= 7

59
7460101D
Toán học
D01
24.85
TTNV <= 2

60
7480201A
Công nghệ thông tin
A00
22.15
TTNV <= 9

61
7480201B
Công nghệ thông tin
A01
21.8
TTNV <= 2

62
7760101C
Công tác xã hội
C00
21.25
TTNV <= 1

63
7760101D
Công tác xã hội
D01; D02; D03
20.25
TTNV <= 3

64
7760103C
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
C00
17
TTNV <= 6

65
7760103D
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
D01; D02; D03
18.8
TTNV <= 2

66
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00
26.5
TTNV <= 4

67
7810103D
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
23.95
TTNV <= 9