Điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021-2022 chính xác
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340120
Kinh doanh quốc tế
892
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
827
3
7480103
Kỹ thuật phần mềm
835
4
7480201
Công nghệ thông tin
739
5
7340406
Quản trị văn phòng
746
6
7340201
Tài chính – Ngân hàng
766
7
7340301
Kế toán
727
8
7380101
Luật
756
9
7310630
Việt Nam học
650
10
7310401
Tâm lý học
788
11
7340101
Quản trị kinh doanh
790
12
7310601
Quốc tế học
748
13
7140114
Quản lý giáo dục
737
14
7480201CLC
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)
716
15
7460112
Toán ứng dụng
696
16
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông
701
17
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
653
18
7520201
Kỹ thuật điện
650
19
7520207
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
663
20
7440301
Khoa học môi trường
663
21
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
707
22
7320201
Thông tin – Thư viện
650
23
7810101
Du lịch
737