Điểm chuẩn ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh, Đà Nẵng
Trong khi Võ thuật là ngành lấy điểm cao nhất (22,5 điểm) ở ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh thì Bóng chuyền lại là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất của ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng (19 điểm).
> Xem điểm trúng tuyển ĐH, CĐ tại đây
Mã ngành
Tên ngành
Điểm NV1
Bậc Đại học
902
Thể dục
19,5
903
Bơi lội
19,5
904
Bóng đá
20,5
905
Cầu lông
21
906
Bóng rổ
20
907
Bóng bàn
17,5
908
Bóng chuyền
21
909
Bóng ném
19,5
910
Cờ vua
20,5
911
Võ thuật
22,5
912
Vật
20
913
Bắn súng
16,5
914
Quần vợt
18,5
915
Quản lý TDTT
16,5
916
Y sinh TDTT
16,5
Bậc Cao đẳng
C65
Giáo dục thể chất
18
Đối với thí sinh thuộc KV1, điểm chuẩn thấp nhất đối với chuyên ngành Bắn súng, Quản lý TDTT và Y sinh TDTT là 15, và cao nhất là 21,5 điểm khi vào chuyên ngành Điền kinh.
Đối với thí sinh thuộc KV-2NT, điểm chuẩn thấp nhất đối với chuyên ngành Bắn súng, Quản lý TDTT và Y sinh TDTT là 15,5 điểm, và cao nhất là 22 điểm khi vào chuyên ngành Điền kinh.
Đối với thí sinh thuộc KV2, điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm đối với ngành Bắn súng, Quản lý TDTT, Y sinh TDTT, và cao nhất là 22,5 điểm khi vào chuyên ngành Điền kinh.
Đối với thí sinh thuộc KV3, điểm chuẩn cao nhất là 23 điểm khi vào chuyên ngành Điền kinh, và thấp nhất là 16,5 điểm khi vào chuyên ngành Bắn súng, Quản lý TDTT và Y sinh TDTT.
Điểm chuẩn cao đẳng là 18 đối với thí sinh thuộc KV3; 17,5 điểm đối với thí sinh thuộc KV2; 17 điểm đối với thí sinh thuộc KV-2NT và 16,5 điểm đối với thí sinh thuộc KV1. Ngày 15/8, Nhà trường sẽ đón tiếp các tân sinh viên khóa đại học 47 và Cao đẳng khóa 2.
Còn ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng có điểm trúng tuyển thấp hơn. Năm nay, trường còn 200 chỉ tiêu NV2 dành cho thí sinh đã dự thi ĐH Thể dục Thể thao, ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao và khoa Giáo dục Thể chất của các trường đại học (dự thi khối T) cùng ngành.
STT
Chuyên ngành
Mã ngành
Điểm
1
Điền kinh
901
18,5
2
Thể dục
902
17,5
3
Bơi lội
903
16
4
Bóng đá
904
18,5
5
Cầu lông
905
16
6
Bóng rổ
906
16
7
Bóng bàn
907
16,5
8
Bóng chuyền
908
19
9
Bóng ném
909
17,5
10
Cờ vua
910
18,5
11
Võ
911
16,5
12
Quần vợt
912
17,5
13
Thể thao giải trí
913
16,5
Tiến Dũng