Đấu Trường Chân Lý Mobile trên PC

Giờ đây Đấu Trường Chân Lý – Teamfight Tactics không đơn giản chỉ là một chế độ chơi trên Liên Minh Huyền Thoại, bạn có thể thể tải game Đấu Trường Chân Lý để chơi trên di động hoàn toàn độc lập để có được trải nghiệm tốt nhất. Nếu muốn chơi game Đấu Trường Chân Lý trên máy tính chúng ta chỉ cần cài đặt thông qua các ứng dụng giả lập như Noxplayer, BlueStacks, vv.

Những vị tướng Liên Minh Huyền ThoạiNhững vị tướng Liên Minh Huyền Thoại

Tựa game cờ nhân phẩm Đấu Trường Chân Lý – ĐTCL đã nhanh chóng nhận được sự yêu thích của các game thủ khi chơi LMHT và đã trở thành chế độ chơi chính của LOL trong suốt thời gian vừa qua. Sau thành công vang dội của Auto Chess của Dota 2, đã thực sự có chỗ đứng rất vững trên thị trường game ở thời điểm này.

Tham gia cuộc chiến sinh tửTham gia cuộc chiến sinh tử

Game Đấu Trường Chân Lý sẽ mang đến đội hình tướng tương đối quen thuộc, dĩ nhiên kỹ năng tướng sẽ có đôi chút thay đổi so với Liên Minh Huyền Thoại. Các game thủ sẽ sắp xếp, xây dựng và bố trí đội hình chiến đấu để sẵn sàng tham gia cuộc chiến sống còn trong đấu trường.

Chơi game Đấu Trường Chân LýChơi game Đấu Trường Chân Lý trên PC

Đấu Trường Chân Lý Mobile chơi theo thể thức vòng tròn tính điểm tương tự như game Auto Chess. Chúng ta sẽ chạm chán với 7 đối thủ khác với mục tiêu trở thành người sống sót duy nhất, lâu nhất trên sàn đấu. Chắc chắn với các game thủ Dota 2 cách chơi game sẽ không có nhiều thử thách. Tuy nhiên tính chiến thuật trong Đấu Trường Chân Lý được đánh giá rất cao, bạn đã sẵn sàng tham gia cuộc chiến của những vị tướng Liên Minh Huyền Thoại chưa?

Chi tiết cập nhật Đấu Trường Chân Lý 12.12

Kho Báu Thần Long

  • Vàng thưởng và đổi lại cửa hàng đầu vòng đấu 5-1 sẽ không còn được kích hoạt (vòng đấu ngay sau Kho Báu Thần Long)
  • Loại bỏ 3 giây ‘chuyển giao’ giữa vòng 4-7 và 5-1
  • Kho Báu Thần Long sẽ không còn được tự chọn sớm hơn 2 giây trước khi thời gian 60 giây của vòng 4-7 kết thúc

Nhịp Độ Trận Chiến

  • Đấu Sĩ – Máu: 200/350/500/800 ⇒ 200/325/450/700
  • Rồng Thần – Máu: 750 ⇒ 700
  • Hộ Vệ – Lá Chắn Theo Phần Trăm Máu: 0/50/75 ⇒ 0/50/70
  • Huyễn Long, Thần Sứ Phán Quyết, Hồi Máu Theo Máu Tối Đa: 50/75/75(hồi máu hai lần)/150(hồi máu hai lần) ⇒ 40/70/70(hồi máu hai lần)/125(hồi máu hai lần)
  • Hóa Hình – Máu Cộng Thêm: 50/100/150% ⇒ 45/90/135%

Tộc/Hệ

  • Sát Thủ – Sát Thương Chí Mạng Cộng Thêm: 20/40/60% ⇒ 15/30/50%
  • Pháo Thủ – Tỉ Lệ SMCK phát bắn thứ 5: 150/175/225/275% ⇒ 150/200/250/300%
  • Huyền Thoại – Sức Mạnh Phép Thuật Chiếm Hữu: 40% ⇒ 50%
  • Cuồng Long – Tốc Độ Đánh: 50/150/250% ⇒ 50/125/225%
  • Cuồng Long – Hút Máu Toàn Phần: 30/50/80% ⇒ 30/50/70%
  • Kim Long – Số Trang Bị Nhận Được: 1/2/3/5 ⇒ 1/2/4/5
  • Kim Long – Rìu Của Draven – Vàng Mỗi Lần Kích Hoạt: 10v ⇒ 8v
  • Kim Long – Kiếm của Tay Bạc – Tỉ Lệ Rơi Vàng mỗi Đòn Đánh: 5% ⇒ 6%
  • Kim Long – Ngọc Quá Khổ – Số Đơn Vị để nhận 1 vàng: 2 ⇒ 3
  • Xạ Tiễn – Tốc Độ Đánh mỗi Ô: 12/25/40% ⇒ 10/20/40%

Đơn Vị: Bậc 1

  • Ezreal – Sát Thương Phát Bắn Thần Bí: 175/250/350 ⇒ 150/225/300
  • Heimerdinger – Năng Lượng: 40/80 ⇒ 50/100
  • Heimerdinger – Sát Thương Kỹ Năng: 225/300/400 ⇒ 225/325/450
  • Heimerdinger – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1.5/1.75/2 giây ⇒ 1,5 giây
  • Karma – Sát Thương Nội Hỏa: 225/300/375 ⇒ 200/275/350
  • Nội Hỏa của Karma giờ sẽ kích hoạt ở tâm của mục tiêu thay vì ở trước mục tiêu.
  • Sett – Tỉ Lệ Sức Mạnh Công Kích Kỹ Năng: 170% ⇒ 150%
  • Tahm Kench LÀM LẠI: Tahm Kench giờ sẽ gây sát thương với 3 đòn đánh tiếp theo lên người
  • Tahm Kench – Lá Chắn Kỹ Năng: 250/300/425 ⇒ 250/300/350

Đơn Vị: Bậc 2

  • Shen – Năng Lượng: 60/90 ⇒ 75/105
  • Shen – Tốc Độ Đánh: 0,65 ⇒ 0,7

Đơn Vị: Bậc 3

  • Anivia – Sát Thương Kỹ Năng: 300/400/600 ⇒ 325/450/700
  • Diana – Sửa Lỗi: Lá Chắn của Diana không còn tự cộng dồn với bản thân nó khi tất cả các quả cầu được kích hoạt.
  • Diana – Sát Thương Mỗi Cầu: 100/110/120 ⇒ 80/90/100
  • Illaoi – Giáp & Kháng Phép Đánh Cắp Kỹ Năng: 40% ⇒ 33%
  • Lee Sin – Sát Thương Kỹ Năng: 275/325/425 ⇒ 300/375/500
  • Lee Sin – Năng Lượng: 0/70 ⇒ 40/100
  • Olaf – Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 50
  • Sylas: Sylas giờ sẽ không tạo Phá Năng Lượng kẻ địch, sau đó tạo lá chắn nếu mục tiêu đã bị phá năng lượng
  • Sylas: Sylas giờ sẽ tạo lá chắn trước
  • Sylas: Nếu Sylas đã có lá chắn, kỹ năng sẽ có tầm tác dụng rộng hơn (2 ô) và phá năng lượng tất cả kẻ địch trúng chiêu.
  • Sylas: Lá Chắn của Sylas giờ sẽ cộng dồn
  • Sylas – Lá Chắn Kỹ Năng: 700/750/800 ⇒ 300/350/400
  • Sylas – Sát Thương Kỹ Năng: 150/225/350 ⇒ 125/200/300
  • Sylas – Năng Lượng: 50/100 ⇒ 60/120
  • Ryze – Máu: 650 ⇒ 600
  • Volibear Tốc Độ Đánh: 0,7 ⇒ 0,75
  • Volibear – Máu Khi Kích Hoạt Kỹ Năng: 375/650/1200 ⇒ 550/1000/1800
  • Volibear – Sát Thương Phép Đòn Đánh Thứ Ba: 160/175/190 ⇒ 170/180/190

Đơn Vị: Bậc 4

  • Daeja: Đòn đánh 3 loạt đạn của Daeja giờ sẽ luôn được kích hoạt thay vì là một trạng thái tạm thời trong 10 giây sau khi nó tung chiêu
  • Daeja – Năng Lượng: 90/120 ⇒ 0/100
  • Daeja Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,6
  • Daeja – Sát Thương Phép Đòn Đánh: 35/55/200 ⇒ 55/85/300
  • Daeja – Giảm Kháng Phép Đòn Đánh: 3 ⇒ 5
  • Daeja – Sát Thương Kỹ Năng Kích Hoạt: 100/175/1000 ⇒ 225/350/1500
  • Thời điểm sát thương của Daeja được điều chỉnh lại để phù hợp hơn với hiệu ứng hình ảnh
  • Talon sẽ không còn sử dụng kỹ năng nếu như không có đơn vị nào khác trong vòng kiếm
  • Sửa Lỗi Talon: Khi kéo các lưỡi kiếm trở về, sát thương của Talon sẽ được áp dụng chính xác lên các mục tiêu phụ thay vì 0 sát thương
  • Talon – Tỉ Lệ SMCK Vòng Kiếm Kỹ Năng: 00/100/200% ⇒ 75/75/200%
  • Tổng Sát Thương (sau khi sửa lỗi): 150/150/400%

Đơn Vị: Bậc 5

  • Shyvana LÀM LẠI: Shyvana giờ vẫn sẽ cuồng nộ, nhưng thông minh hơn
  • Shyvana – Sát Thương Hóa Rồng Khi Đáp Dất: 250/400/750 ⇒ 100/175/500
  • Shyvana ngay lập tức dùng Hơi Thở Cuồng Long sau khi biến hình
  • Hơi Thở Cuồng Long sẽ đi theo hướng di chuyển của cô.
  • Shyvana sẽ tìm mục tiêu khác nếu như Hơi Thở Cuồng Long hiện tại không có mục tiêu
  • Khi khạc lửa, Shyvana sẽ luôn ở trong trạng thái cuồng nộ.
  • Shyvana – Thời Gian Phun Lửa: 1 giây ⇒ 3,5 giây
  • Shyvana – Thời Gian Giữa Những Lần Gây Sát Thương: 0,25 giây ⇒ 0,5 giây
  • Hơi Thở Cuồng Long sẽ gây ít nhất 3 lần sát thương, lên đến tối đa sát thương ở thời gian tối đa
  • Shyvana – Sát Thương Tối Đa Kỹ Năng Theo Phần Trăm máu: 30/40/200% ⇒ 45/60/300%
  • Shyvana – Năng lượng 0/30 >> 45/75
  • Shyvana ở 3 Sao sẽ thông minh và cuồng nộ hơn nhiều

Trang Bị

  • Kiếm Tử Thần – Sức Mạnh Công Kích: 40/70/100 ⇒ 40/60/80
  • Quang Kiếm Tử Thần (Ánh Sáng) – Sức Mạnh Công Kích: 60/100/140 ⇒ 60/90/120
  • Áo Choàng Thái Dương (Ánh Sáng) – Máu: 800 ⇒ 600

Lõi Nâng Cấp

  • Lối Đi Riêng: Chỉ số giờ sẽ tăng theo vòng đấu, từ vòng 2 đến vòng 5 (4 đến 8 trong Xúc Xắc Điên Cuồng)
  • Lối Đi Riêng I: 300 Máu và 50% Tốc Độ Đánh ⇒ 250/300/350/400 Máu và 40/50/60/70% Tốc Độ Đánh
  • Lối Đi Riêng II: 400 Máu và 60% Tốc Độ Đánh ⇒ 300/400/500/600 Máu and 50/60/70/80% Tốc Độ Đánh
  • Lối Đi Riêng III: 500 Máu và 70% Tốc Độ Đánh ⇒ 400/500/600/700 Máu và 60/70/80/90% Tốc Độ Đánh
  • Vương Miện Pháo Thủ giờ sẽ cho Diệt Khổng Lồ ⇒ Cuồng Cung Runaan
  • Linh Hồn Ngọc Long giờ sẽ cho Nỏ Sét ⇒ Quyền Năng Khổng Lồ
  • Vung Tay Quá Trán – Sát Thương Cường Hóa: 40% ⇒ 50%
  • Đạn Nảy (Pháo Thủ) – Sát Thương Giảm: 66% ⇒ 50%
  • Linh Hồn Hóa Hình giờ sẽ cho Bàn Tay Công Lý ⇒ Áo Choàng Lửa
  • Sức Mạnh Khổng Lồ Máu percentage to Sức Mạnh Công Kích: 2% ⇒ 1,5%
  • Khu Giao Dịch+ MỚI: Nhận một lần Đổi Lại miễn phí mỗi vòng đấu. Nhận ngay 5 vàng.
  • Khu Giao Dịch+ sẽ chỉ xuất hiện ở vòng 3-2
  • Số Hai Ma Thuật – Làm Lại: Nhận 1 Tướng Bậc 1 2-sao ngẫu nhiên và 1 Tướng Bậc 2 2-sao ngẫu nhiên.
  • Kẻ Cắp Linh Hồn (Thuật Sĩ) – Năng Lượng Đánh Cắp: 4 ⇒ 5
  • Khai Sáng – Năng Lượng Đơn Vị Không Sở Hữu Trang Bị: 5/7/10 ⇒ 4/6/8
  • Chân Hỏa – Sát Thương Cường Hóa Đòn Đánh Thứ 5: 40% ⇒ 33%
  • Rồng Đẻ Trứng Vàng – Lượt Để Nở Trứng: 10 ⇒ 11
  • Sức Sống Mới – Hồi máu theo máu đã mất: 50/75% ⇒ 40/60%
  • Vọng Âm Luden I – Sát Thương: 70/90/110/130 ⇒ 60/80/100/120
  • Vọng Âm Luden II – Sát Thương: 100/125/150/175 ⇒ 85/110/135/160
  • Vọng Âm Luden III – Sát Thương: 140/180/220/260 ⇒ 120/160/200/240