Đặt tên con gái năm 2021 dễ thương, mang lại may mắn cả đời cho con
Việc đặt tên cho con luôn là việc quan trọng, vì tên của con không đơn thuần chỉ để gọi mà còn ảnh hưởng tới số mệnh, cuộc đời sau này của con và của cả gia đình. Vì thế, việc đặt tên con luôn được bố mẹ tìm hiểu kỹ càng. Vì bố mẹ nào cũng mong muốn con có một cái tên thật hay, ý nghĩa mà cũng thật mới mẻ.
Mục Lục
Những điều cần biết về con gái sinh năm 2021
Năm 2021 là năm Tân Sửu, thuộc tuổi trâu. Những đứa trẻ sinh năm 2021 thuộc mệnh Bích Thượng Thổ tức Đất trên vách. Được tính từ ngày 12/2/2021 đến 31/01/2022 theo dương lịch.
Mệnh này tương sinh với mệnh Hỏa và Kim, tương khắc với mệnh Thủy và Mộc. Nếu bố mẹ thuộc 2 mệnh khắc trên thì nên tránh sinh con vào năm 2021. Vì mệnh khắc nhau thường sẽ mang đến tai ương, điềm dữ cho cả 2 mệnh.
Người tuổi Tân Sửu tính tình phóng khoáng, thông minh cơ trí, tài giỏi hơn người, tuy nhiên vẫn có phần nóng nảy, bộp chộp. Tiền vận không có nhiều sóng gió, có thành tựu nhưng không đáng kể, gặp thất bại khá nhiều, tài lộc không nhiều. Trung vận lên như diều gặp gió, tự mình làm nên cơ nghiệp. Hậu vận tài lộc dồi dào, anh em người thân gắn bó khăng khít. Nếu theo con đường nghệ thuật, tìm được thầy giỏi bái sư học đạo thì dễ thành công.
Sinh con gái năm 2021 vào tháng nào, giờ nào tốt nhất?
Thực chất việc xem năm 2021 sinh con tháng nào tốt được mọi người biết đến chính là từ cổ học Phương Đông. Đây là phương pháp áp dụng cho các vua quan triều đình Phong Kiến ngày xưa dựa theo Cung – Mệnh – Tứ Trụ – Can chi. Sau đó được lưu truyền lại và cho đến nay đã trải qua hàng trăm năm. Tuy nhiên dù ở thời điểm nào, dù là phong kiến hay ngày nay thì các cha – các mẹ đã bị ăn sâu vào tiềm thức chọn tháng sinh con hợp tuổi bố mẹ để làm ăn, để cải vận, để con được khỏe mạnh…
Sinh con gái vào tháng nào tốt nhất?
Năm 2021 con sinh ra với mệnh Bích Thượng Thổ vậy thì mẹ nên chọn sinh con vào tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12 âm lịch, đây là những tháng Vượng Khí Tốt là tháng Tứ Quý (tháng cuối cùng trong 4 mùa tiết khí). Tuy nhiên đối với mỗi bản mệnh của mẹ cũng sẽ có những tháng sinh con khác nhau. Tại tháng tương sinh, tương hợp với hành mệnh của người mẹ sinh con sẽ thuận lợi hơn.
– Mẹ mệnh Kim sinh con tháng 7, tháng 8 là tốt nhất.
– Mẹ mệnh Thủy sinh con tháng 10, tháng 11 tốt nhất.
– Mẹ mệnh Mộc sinh con tháng 1, tháng 2 tốt nhất.
– Mẹ mệnh Thổ sinh con tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12 tốt nhất.
Như vậy, tháng tốt nhất để sinh con năm 2021 là tháng 3, 6, 9, 12. Bên cạnh đó cũng cần dựa vào bản mệnh của mẹ để chọn tháng sinh khác ngoài 4 tháng sinh này.
Sinh con gái năm 2021 vào giờ nào tốt nhất?
Sau đây là ý nghĩa của từng giờ sinh trong ngày, mẹ có thể tham khảo qua để có thể biết được tính cách, vận mệnh của con mình như thế nào nhé!
Giờ Tý (23-1h): Con sinh vào giờ này sẽ có diện mạo thanh tú, thông minh, đa tài và có sức lôi cuốn người khác giới. Thông minh tài năng, diện mạo thanh tú nhưng dễ lụy về tình.
Giờ Sửu (1-3h): Con sinh vào giờ này sẽ có lối sống thiên về vật chất. Hơi tiêu cực, hám tài, trọng danh và coi nhẹ tình nghĩa.
Giờ Dần (3-5h): Sinh con năm Tân Sửu vào giờ Dần, thì tính con sẽ cương trực, mạnh mẽ, không ưa người khác kiểm soát, nóng tính.
Giờ Mão (5-7h): Sinh con năm Tân Sửu vào giờ Mão thì số con an nhàn, có quý nhân trợ phù, gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống về sau dư dả tiền bạc. Thích giúp đỡ người khác yếu thế hơn mình.
Giờ Thìn (7-9h): Sinh con năm Tân Sửu vào giờ Thìn có số vinh hoa, nhiều tài lẻ. Rất dễ nổi tiếng nếu làm về ngành nghệ thuật.
Giờ Tỵ (9-11h): Sinh vào giờ Tỵ sẽ có sao Bạch Hổ. Đây là sao tốt về đại cát có thần phận phù trợ dễ vang danh thiên hạ.
Giờ Ngọ (11-13h): Sinh vào giờ Ngọ là người có chức có quyền, thích giúp đỡ chuyện bao đồng vì thế tiền bạc không dữ lại được.
Giờ Mùi (13-15h): Sinh vào giờ Mùi thì có tướng tài, xinh đẹp, giỏi giang nhưng tài không qua được vận. Nên dù có tài thì cuộc đời cũng gặp nhiều khó khăn cần phải cố gắng mới vượt qua được.
Giờ Thân (15-17h): Đây là giờ tốt nhất sinh bé năm 2021 Tân Sửu. Bé sinh ra vào giờ này là người giỏi giang, thông minh, nhanh nhẹn và khéo léo. Có tài nghệ hơn người, giỏi biện luận về sau nổi danh một thời.
Giờ Dậu (17-19h): Người sinh giờ này vận thế đại vượng, tuy nhiên cẩn trọng dễ gặp của quan nên hay bị phiền phức. Đời sống có vất vả chút nhưng vẫn thành công.
Giờ Tuất (19-21h): Sinh vào giờ này thì là người thích sự tự do, không phụ thuộc vào một ai. Thích sự bình yên, nhưng đổi lại tình duyên sẽ cô đơn và lạc lõng. Sinh giờ này sẽ cưới muộn.
Giờ Hợi (21-23h): Sinh vào giờ hợi có thăng trầm trong cuộc sống cả về tình duyên lẫn tiền bạc, nhưng vẫn được hưởng an nhàn khi vê già. Cẩn trọng khi chọn bạn mà chơi, dễ bị tiểu nhân quậy phá.
Lưu ý: Đây chỉ là những thông tin mang tính tham khảo, việc sinh con thì nên để thuận tự nhiên và phải có sự chỉ định từ các y bác sỹ để đảm bảo việc mang thai và sinh nở tốt nhất cho cả mẹ và bé.
Một số cách đặt tên cho con gái sinh năm 2021
Để đặt tên cho con gái sinh năm 2021 có thể dựa vào rất nhiều cách, sau đây là một số cách đặt tên cho con mà chúng tôi tổng hợp được bố mẹ có thể dựa vào 1 trong các cách sau để đặt tên cho bé yêu nhà mình.
Đặt tên cho con theo ngày tháng năm sinh
Con gái sinh tháng 1
Bé sinh vào tiết trời mùa xuân nên tính cách thường rất mạnh mẽ, tươi vui và lạc quan. Bé cũng là người có suy nghĩ rất độc lập, khá may mắn trong chuyện tiền tài nhưng cần đề phòng vấn đề sức khỏe và mất của.
Những bé gái sinh tháng 1 nên đặt tên như: Minh Tuệ, Gia Linh, Quế Chi, Gia Hân, Diễm Phương, Mỹ Tâm, Xuân Thi.
Đặt tên cho con sinh tháng 2
Bé sinh vào tháng 2 có may mắn về đường tài lộc, những bé sinh vào tháng này lớn lên sẽ là người có chức cao vọng trọng. Tuy nhiên vì bản tính mạnh mẽ và độc lập nên sẽ khó giữ được quyền hành, trong cuộc sống lại gặp nhiều trắc trở, ít may mắn. Do tính cách tốt bụng và nghĩa khí hơn người nên sẽ có quý nhân giúp đỡ, chuyện tiền tài cũng rất dễ đạt được thành công.
Tên của bé gái sinh vào tháng 2: Tuệ Mẫn, Thu Nguyệt, Minh Châu, Kim Oanh, Ngọc Diệp, Thiên Nhi, Thanh Vân…
Đặt tên cho con sinh vào tháng 3
Những bé tuổi Sửu sinh vào tiết Thanh Minh thường là những người tài giỏi hơn người, có vận mệnh khá tốt và an nhàn cả đời, tình duyên cũng đều rất êm ấm. Những người tuổi Sửu sinh vào tháng này không thích hợp làm những việc lao động chân tay mà phù hợp với lĩnh vực kinh doanh, nếu chịu đầu tư sẽ gặt hái rất nhiều thành công, tài lộc dồi dào.
Tên của bé gái sinh vào tháng 3: Phương Thảo, Nguyệt Ánh, Như Mai, Quỳnh Hương, Tú Thanh, Nguyệt Cầm, Thanh Vân, Ngọc Trâm.
Đặt tên cho con sinh tháng 4
Bé tuổi Sửu sinh vào tháng 4 thường là người có tài năng nhưng lại trải qua nhiều khó khăn, vất vả mới có cuộc sống sung túc, no đủ. Người sinh tháng này dường như không được may mắn cho lắm, thường vướng vào một số thị phi, bị vu oan và gặp khá nhiều rắc rối trong cuộc sống cũng như trong việc làm ăn.
Tên của bé gái sinh vào tháng 4: Dương Hằng, Thái Ngân, Ngọc Sương, Tuyết Trinh, Như Thảo, Dạ Lan, Hồng Nhung, Thúy Quỳnh.
Đặt tên cho con sinh tháng 5
Người sinh tháng 5 là người có năng lực lại rất giàu năng lượng. Tuy vậy họ không gặt hái nhiều thành công cho lắm trong công việc cũng như trong cuộc sống. Nên tránh mối họa từ bọn tiểu nhân gây nên, đảm bảo an toàn cho vận mệnh của bản thân.
Tên của bé gái sinh vào tháng 5: Ngọc Khuê, Nhã Uyên, Sao Chi, Khánh Ngọc, Như Ý, Mỹ Duyên…
Đặt tên cho con sinh tháng 6
Bé tuổi Sửu sinh vào tháng 6 có tính tình khá ôn hòa, phóng khoáng, hiếu thảo với ba mẹ, gia đình, không quá giàu mà cũng không quá thiếu thốn trong cuộc sống. Tuy thường gặp chuyện không may nhưng cuối cùng lại nhận được nhiều điều tốt lành, cuộc sống êm đềm.
Tên của bé gái sinh vào tháng 6: Như Quỳnh, Dạ Lý, Tố Trinh, Thục Lan, Quỳnh Mai, Thanh Thúy, Quỳnh Nga…
Đặt tên cho con sinh tháng 7
Bé tuổi Sửu sinh tháng này khá dư dả về vật chất, cuộc sống khá vui vẻ, phóng khoáng. Tính cách của bé sinh tháng 7 khá mạnh mẽ, năng động, càng về sau càng có nhiều lộc.
Tên của bé gái sinh vào tháng 7: Nhan Đình, Thái Trinh, Lâm Hạ, Hồng Hương, Bạch Huệ, Tuệ Lâm…
Đặt tên cho con sinh tháng 8
Bé sinh tháng 8 là những đứa trẻ khá thông minh, tinh tế và nhạy cảm. Những bé sinh tháng 8 có số tài lộc trong sự nghiệp, tiền đồ cũng rất xán lạn, gia đình thì hòa thuận, vui vẻ, cuộc sống may mắn, hạnh phúc.
Tên của bé gái sinh vào tháng 8: Nhã Hạ, Thu Thảo, Minh Nguyệt, Tuyết Huệ, Thảo Trang, Diễm Quỳnh…
Đặt tên cho con sinh tháng 9
Bé sinh tháng 9 thường là một người trung thực, chính trực và có tài năng. Những bé này có khiếu về nghệ thuật nhưng lại khá nóng vội và thường do dự trong các quyết định của bản thân. Sau này có thể có chức cao trong sự nghiệp nhưng cuộc sống cũng vì thế gặp nhiều khó khăn hơn.
Tên của bé gái sinh vào tháng 9: Thu Hồng, Quỳnh Như, Thư Hương, Hạ Lan, Cẩm Nhung, Thanh Thủy…
Đặt tên cho con sinh tháng 10
Người tuổi Sửu sinh vào tháng 10 thường có ngoại hình ưa nhìn, họ có ý chí, nghị lực và có khả năng làm được khá nhiều việc. Cuộc sống tuy không tới mức giàu có nhưng lại khá an nhàn, thảnh thơi.
Tên của bé gái sinh vào tháng 10: Thái Nhạn, Diễm Quỳnh, Hạnh Nhi, Thu Thảo, Thu Nhi, Cẩm Hồng.
Đặt tên cho con sinh tháng 11
Bé tuổi Sửu sinh vào tháng 11 thường khá cứng đầu, ương bướng. Cuộc đời lúc trẻ phải gặp nhiều sóng gió, vất vả. Khi lập gia đình rồi cuộc sống sẽ ổn định hơn nhưng phải biết kiềm chế tính bảo thủ của mình mới có thể có được cuộc sống ấm êm, hạnh phúc.
Tên của bé gái sinh vào tháng 11: Bảo Ngọc, Thiên Hương, Gia Hân, Bình Nhi, Thư Nhã, Thái Hạ.
Đặt tên cho con sinh tháng 12
Tuổi Sửu sinh vào tháng 12 tiết tiểu Hàn có phần hơi cô độc, tự thân vận động chứ không được nhiều người giúp đỡ. Cuộc sống có thể sẽ phải trải qua quá trình khó khăn, thiếu thốn về cả tiền tài lẫn sức khỏe trước khi thành công. Nhưng nếu biết điểm mạnh và điểm yếu của mình thì sẽ là người có nhiều phúc phần về sau.
Tên của bé gái sinh vào tháng 12: Dạ Lý, Thương Hoài, Thùy Trang, Thái Hà, Bảo Quyên, Thanh Trúc, Huỳnh Lâm…
Đặt tên con theo ngũ hành bản mệnh
Dựa theo ngũ hành thì những bé gái tuổi Tân Sửu thuộc mệnh Thổ và hợp nhất với mệnh Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Thổ và sau đó là Kim. Vì thế khi đặt tên con gái 2021 bố mẹ nên chọn những tên có liên quan đến hành Hỏa hoặc hành Kim. Bên cạnh đó là đặc biệt tránh những tên thuộc hành Mộc và hành Thủy. Không tốt cho vận mệnh bé sau này. Vì thế khi bố mẹ muốn đặt tên con theo ngũ hành cần phải lưu ý.
Một số tên con gái 2021 theo ngũ hành hợp với bản mệnh:
Hợp mệnh Thổ liên quan đến Hỏa: Ánh, Hồng, Dương, Nhật,… Là những tên gọi vừa hợp phong thủy mà còn là biểu tượng của hào quang và danh vọng. Dễ thành công trong tương lai.
Hợp mệnh Thổ liên quan đến hành Thổ: Kim Cương, Cát, Son, Châu,… Là những cái tên đại diện cho sự cao quý và giàu sang.
Hợp mệnh Thổ liên quan đến hành Kim: Đồng, Ngân, Kim,… Là những tên gọi thể hiện được cá tính mạnh mẽ, giàu ý chí và nghị lực.
Đặt tên cho con gái năm Tân Sửu theo nhóm tam hợp
Xét theo nhóm tam hợp, tuổi Sửu thuộc nhóm Tỵ, Dậu, Sửu. Do đó, đặt tên cho bé gái sinh năm 2021 nên thuộc bộ Quai Xước, bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Vũ (lông). Những tên thuộc các bộ này sẽ mang lại may mắn cho các bé tuổi Sửu, tốt cho mệnh năm sinh 2021. Những tên bạn có thể chọn để đặt cho con gái như Dậu, Kim, Thu, Nhạn, Vi…
Đặt tên cho con trai theo phong thủy bổ khuyết tứ trụ
Tứ trụ là Ngày – Giờ – Tháng – Năm sinh của bé. Hành tứ trụ tương sinh chi hành của bé giúp con được trời đất trợ giúp. Ngược lại thì bé không có được Thiên Thời. Bản thân từng trụ được đại diện bởi các Thiên Can và Địa Chi.
Trong bát tự, ngũ hành của các Thiên Can là Giáp và Ât thuộc Mộc; Bính và Đinh thuộc Hỏa; Mậu và Kỷ thuộc Thổ; Canh và Tân thuộc Kim; Nhâm và Quý thuộc Thủy.
Trong bát tự, ngũ hành của Địa Chi là Tý và Hợi thuộc Thủy; Sửu, Thìn, Mùi, Tuất thuộc Thổ; Dần và Mão thuộc Mộc; Tỵ và Ngọ thuộc Hỏa; Thân và Dậu thuộc Kim.
Khi đặt tên cho con gái hợp phong thủy thì tên của con có đầy đủ ngũ hành là tốt. Nếu thiếu hành nào có thể bổ sung hành đó. Nếu từ 2 hành trở lên là bị yếu, có thể bổ sung bằng tên đệm, không nhất thiết phải dùng tên chính.
Cách đặt tên con gái theo đặc điểm tính cách
Xét theo đặc điểm tính cách thì trâu là con vật hiền lành, chăm chỉ, cần cù, gắn bó với đời sống người nông dân. Trâu thuộc loại động vật ăn cỏ, không ăn thịt. Nếu bạn sinh con gái năm 2021, tuổi trâu thì nên chọn những cái tên con gái thuộc bộ Thảo như Thảo, Dung, Chi, Dương, Minh, Bình, Thơm, Thư…
Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ
Tên gọi cũng chính là cách để bố mẹ gửi gắm mong ước của mình. Nếu bạn muốn con mình lớn lên sẽ trở thành người như thế nào thì cũng có thể đặt tên con gái năm 2021 của mình như vậy.
Ví dụ: Nếu mong muốn con thông minh thì có thể đặt các tên như Chi, Minh, Lâm… Nếu mong muốn con trở nên xinh đẹp, dịu dàng thì có thể chọn các tên hay cho bé gái như Đan, Dịu, Xinh, Diệu,… Nếu muốn con giữ được những phẩm hạnh tốt đẹp thì có thể đặt các tên như Dung, Hạnh, Mỹ, Nhẫn, Hiền,…
Như vậy, nếu bố mẹ muốn con cho con có một cái tên đẹp, hay, ý nghĩa, hợp mệnh, hợp phong thủy, công thành danh toại thì đây là những cách đặt tên và những cái tên gợi ý trên rất đáng để bố mẹ cân nhắc.
Các tên cần tránh khi đặt tên cho con gái sinh năm 2021 Tân Sửu
Theo cách đặt tên con gái 2021 hợp phong thủy, đem lại may mắn cho các bé gái sinh năm 2021 ở trên thì bố mẹ cũng cần lưu ý tránh chọn những cái tên sau cho con gái của mình:
– Trâu là động vật ăn cỏ, không ăn thịt. Vì vậy, khi đặt tên cho con Gái tuổi Sửu, bố mẹ nên tránh chọn những tên thuộc bộ Tâm (chỉ thịt hoặc ăn thịt) như: Hằng, Huệ, Ái, Ý, Hoài,…
– Tuổi Sửu thuộc nhóm tứ hành xung Thìn – Tuất – Sửu – Mùi. Do đó, bố mẹ cần tránh chọn những tên liên quan tới các con vật trên như Vỹ, Mùi, Thìn, Thu, Nghĩa….
– Con trâu thường được dùng để làm vật tế lễ. Do đó, những cái tên như Phương, Phúc, Lễ, Tường,… bố mẹ cũng không nên chọn để đặt tên cho con gái của mình.
Hơn nữa, theo GĐLVG thì tuổi trâu thường phải làm việc ngoài trời. Những tên cho bé Gái như Xuân, Linh, Anh, Hoàn,… cũng không tốt cho năm sinh con trâu của các bé gái 2021.
Nguyên tắc cần nhớ trước khi đặt tên cho con
Trong văn hóa người Việt, đặt tên cho con là một việc vô cùng quan trọng. Có người đặt tên con theo ý nghĩa, có người đặt tên con theo trào lưu, có người lại đặt tên cho con theo phong thủy, thậm chí có người chọn cho con những cái tên đơn giản để “dễ nuôi”. Dù vậy, nhưng khi đặt tên cho con bố mẹ cũng cần phải chú ý một số nguyên tắc sau:
– Không đặt tên xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
– Không nên đặt tên con trùng với tên ông bà, tổ tiên hay những người đã khuất trong dòng họ hoặc những người thân cận trong họ hàng.
– Không đặt tên con có ý nghĩa dễ gây hiểu lầm, khó nghe, ý nghĩa không rõ ràng.
– Tên phải bằng tiếng Việt.
– Không đặt tên bằng số, ký tự.
– Hạn chế từ đồng âm.
– Tên con trai phải thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính.
– Không đặt tên con mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.
Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2021 hay, ý nghĩa, hợp phong thủy
Để đặt tên cho con gái sinh năm 2021 hay, ý nghĩa mẹ có thể tham khảo 1000+ tên con gái được trình bày theo từng họ dưới đây, tất cả những cái tên này đều được chúng tôi tìm hiểu, nghiên cứu và giải thích nghĩa rõ ràng. Nếu bạn cảm thấy thích 1 trong những tên này thì hãy chọn đặt cho bé yêu nhà mình nhé!
I. Họ và tên đẹp cho con gái họ Nguyễn
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Nguyễn
Việt Nam có tới 40% dân số mang họ Nguyễn, chiếm phần lớn và đông nhất trong tất cả các họ. Nhiều triều đại vua chúa, các vị anh hùng dân tộc, các nhà văn, nhà thơ xuất thân từ dòng họ này.
Trước khi đặt tên cho con, bố mẹ cần chú ý:
– Đặt tên cho con phải theo một ý nghĩa phù hợp
– Tên con phải mang sự khác biệt và quan trọng
– Nên đặt tên con phù hợp với tuổi của bố mẹ
– Tên con có sự kết nối với gia đình về âm điệu.
100 tên đẹp cho con gái họ Nguyễn
1. Nguyễn Bảo Châu: Con như viên ngọc trai quý giá
2. Nguyễn Bảo Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng
3. Nguyễn Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
4. Nguyễn Bảo Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng
5. Nguyễn Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
6. Nguyễn Bảo Vy: vi diệu quý hóa
7. Nguyễn Cát Tường: luôn luôn may mắn
8. Nguyễn Cẩm Yến: con chim yến xinh đẹp, quý báu
9. Nguyễn Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
10. Nguyễn Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
11. Nguyễn Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
12. Nguyễn Diệp Chi: cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc
13. Nguyễn Đan Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ
14. Nguyễn Đông Vy: hoa mùa đông
15. Nguyễn Gia Bảo: Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ
16. Nguyễn Gia Hân: Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc
17. Nguyễn Gia Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng
18. Nguyễn Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu
19. Nguyễn Hải Yến: con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
20. Nguyễn Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
21. Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
22. Nguyễn Hoàng Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng
23. Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng
24. Nguyễn Hoàng Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân
25. Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt
26. Nguyễn Hồ Xuân xanh: nghĩa là xuân trẻ trung
27. Nguyễn Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
28. Nguyễn Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu
29. Nguyễn Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
30. Nguyễn Hương Giang: dòng sông Hương
31. Nguyễn Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
32. Nguyễn Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
33. Nguyễn Kiến Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm
34. Nguyễn Kiến Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè
35. Nguyễn Kiều Hồng Liên: là loài sen hồng
36. Nguyễn Kiều Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)
37. Nguyễn Kim Chi: Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái
38. Nguyễn Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
39. Nguyễn Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
40. Nguyễn Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
41. Nguyễn Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
42. Nguyễn Lan Hương: Con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
43. Nguyễn Lâm Giang: sông xanh hiền hòa
44. Nguyễn Mai Anh: mong muốn con luôn ưu tú, đường đời thuận lợi
45. Nguyễn Minh Châu: con là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
46. Nguyễn Mỵ Châu: Con là viên ngọc trai trong sáng
47. Nguyễn Mỹ Duyên: Cầu mong con sau này lớn lên xinh đẹp, duyên dáng, dịu dàng
48. Nguyễn Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
49. Nguyễn Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la
50. Nguyễn Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp
51. Nguyễn Ngọc Anh: con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời
52. Nguyễn Ngọc Ánh: Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng
53. Nguyễn Ngọc Bích: con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết
54. Nguyễn Ngọc Diệp: mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái
55. Nguyễn Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
56. Nguyễn Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
57. Nguyễn Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
58. Nguyễn Ngọc Yến: loài chim quý
59. Nguyễn Nguyệt Ánh: con lớn lên sẽ như ánh trăng dịu dàng, trong sáng
60. Nguyễn Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
61. Nguyễn Nhã An: Cái tên chứa đựng nhiều may mắn, phú quý vinh hoa
62. Nguyễn Nhã Kỳ: Nét đẹp nhân ái, dịu dàng, đáng yêu
63. Nguyễn Nhã Vy: Một loài hoa bé nhỏ, xinh đẹp và thanh tao
64. Nguyễn Nhật Chi: Mặt trời êm dịu, tỏa ánh hào quang rực rỡ
65. Nguyễn Nhật Dạ: Cha mẹ mong con sống tịnh tâm, yên vui vì tất cả đều tuân theo quy luật đất trời
66. Nguyễn Nhật Hoa: Con là bông hoa mặt trời rạng rỡ, xinh đẹp
67. Nguyễn Nhật Mai: Con là ánh nắng ban mai dịu dàng ấm áp
68. Nguyễn Như Kiều: Mong con có nét đẹp kiêu sa như những viên ngọc như ý
69. Nguyễn Như Linh: Cái tên gợi sự đáng yêu, vui vẻ của cô bé
70. Nguyễn Như Ý: Con là niềm mong mỏi của cha mẹ
71. Nguyễn Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
72. Nguyễn Quỳnh Hương: Mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
73. Nguyễn Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa
74. Nguyễn Thanh Hà: Mong cho con một đời hạnh phúc, bình lặng, may mắn
75. Nguyễn Thanh Mai: Xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
76. Nguyễn Thị Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý của cha mẹ
77. Nguyễn Thị Bích Thủy: Con luôn hiền hòa như dòng nước trong xanh
78. Nguyễn Thị Đinh Hương: Loài hoa vừa đẹp vừa thơm
79. Nguyễn Thị Lam Giang: Dòng sông xanh trong hiền hòa
80. Nguyễn Thị Liên Chi: Con là cành sen mong manh đẹp thanh khiết
81. Nguyễn Thị Ngọc Lan: Cành hoa lan ngọc ngà của cha mẹ
82. Nguyễn Thị Ngọc Sương: Con như hạt sương nhỏ, đẹp long lanh và trong sáng
83. Nguyễn Thị Nguyệt Minh: Bé như vầng trăng sáng rất dịu dàng và đẹp đẽ
84. Nguyễn Thị Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc và đầy trí tuệ
85. Nguyễn Thị Tâm An: Con luôn giữ được lòng mình an yên, nhẹ nhàng
86. Nguyễn Thị Thanh Mẫn: Con sẽ luôn sáng suốt với sự thông minh hiếm có
87. Nguyễn Thị Thanh Trúc: Con luôn mang sự tươi trẻ, giàu sức sống như cây trúc xanh, trong sáng và mạnh mẽ
88. Nguyễn Thị Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, ngây thơ, hiền lành
89. Nguyễn Thị Tịnh Yên: Cha mẹ mong con luôn bình yên
90. Nguyễn Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”
91. Nguyễn Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
92. Nguyễn Thúy An: con gái suốt đời bình an, hạnh phúc
93. Nguyễn Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
94. Nguyễn Thùy Chi: cô gái hiền lành, thùy mị
95. Nguyễn Thùy Vân: áng mây lãng trôi
96. Nguyễn Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
97. Nguyễn Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
98. Nguyễn Tùng Chi: cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn
99. Nguyễn Vân Khánh: Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
100. Nguyễn Cát Tiên: may mắn.
II. Họ và tên đẹp cho con gái họ Phạm
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Phạm
– Cái tên đẹp, hay, ý nghĩa, có sự gắn kết các thành viên trong gia đình.
– Cái tên có vần điệu hợp với họ Phạm.
– Cái tên hợp với vận mệnh và phong thủy của bé.
100 tên đẹp cho con gái họ Phạm
1. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên
3. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Phạm Bạch Kim: vàng trắng
10. Phạm Bạch Liên: sen trắng
11. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Phạm Ban Mai: bình minh
13. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
16. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý
17. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý
18. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam
19. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh
20. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh
21. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm
22. Phạm Chi Mai: cành mai
23. Phạm Dạ Nguyệt: ánh trăng
24. Phạm Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
25. Phạm Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
26. Phạm Diệu Hiền: hiền thục, nết na
27. Phạm Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
28. Phạm Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
29. Phạm Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
30. Phạm Đinh Hương: một loài hoa thơm
31. Phạm Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
32. Phạm Đức Hạnh: người sống đức hạnh
33. Phạm Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
34. Phạm Gia Nhi: bé cưng của gia đình
35. Phạm Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
36. Phạm Hạ Giang: sông ở hạ lưu
37. Phạm Hải Dương: đại dương mênh mông
38. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển
39. Phạm Hải Phương: hương thơm của biển
40. Phạm Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
41. Phạm Hạnh Nhơn: đức hạnh
42. Phạm Hằng Nga: chị Hằng
43. Phạm Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
44. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
45. Phạm Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi
48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa
49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng
50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
51. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng
52. Phạm Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
53. Phạm Hoàng Oanh: chim oanh vàng
54. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
55. Phạm Hồng Giang: dòng sông đỏ
56. Phạm Hồng Liên: sen hồng
57. Phạm Hồng Mai: hoa mai đỏ
58. Phạm Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
59. Phạm Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
60. Phạm Huyền Diệu: điều kỳ lạ
61. Phạm Hương Chi: cành thơm
62. Phạm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
63. Phạm Hương Giang: dòng sông Hương
64. Phạm Hương Ly: hương thơm quyến rũ
65. Phạm Khải Ca: khúc hát khải hoàn
66. Phạm Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
67. Phạm Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
68. Phạm Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
69. Phạm Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
70. Phạm Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
71. Phạm Kim Hoa: hoa bằng vàng
72. Phạm Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
73. Phạm Kim Ngân: vàng bạc
74. Phạm Kim Ngọc: ngọc và vàng
75. Phạm Kim Oanh: chim oanh vàng
76. Phạm Kim Quyên: chim quyên vàng
77. Phạm Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
78. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa
79. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
80. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng
81. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp
82. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
83. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp
84. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
85. Phạm Liên Chi: cành sen
86. Phạm Liên Hương: sen thơm
87. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm
88. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng
89. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa
90. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp
91. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý
92. Phạm Mai Chi: cành mai
93. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
94. Phạm Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
95. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt
96. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan
97. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng
98. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
99. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng
100. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng
III. Họ và tên đẹp cho con gái họ Hoàng
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Hoàng
Muốn đặt tên đẹp, hay, và ý nghĩa cho con gái họ Hoàng bố mẹ cần chú ý đến tên đệm. Bố mẹ có thể đặt tên đệm cho con dựa vào số nét chữ. Họ Hoàng thì có nhiều nét theo hán tự và mỗi nét lại có ý nghĩa khác nhau. Vì thế, bố mẹ nên chọn chữ đệm đầu tiên sau họ có số nét là: 1,2,5,7,9,10,11,15. Khi đếm nét, mỗi dấu tính là một nét. Ví dụ chữ Ngọc tính là 5 nét.
Những tên đẹp họ Hoàng cho bé trai và bé gái có sự khác nhau về giới tính và ý nghĩa. Tên bé trai họ Hoàng mang ý nghĩa vinh quang, mạnh mẽ, tên bé gái họ Hoàng có nghĩa là đẹp, hiền hậu, nết na.
100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng
Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng, bố mẹ có thể tham khảo và đặt tên cho bé nhà mình.
1. Hoàng Ái Khanh: Người con gái được yêu thương
2. Hoàng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
3. Hoàng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
4. Hoàng Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá
5. Hoàng Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
6. Hoàng Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng
7. Hoàng Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé
8. Hoàng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
9. Hoàng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
10. Hoàng Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
11. Hoàng Dạ Thi: Vần thơ đêm
12. Hoàng Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
13. Hoàng Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
14. Hoàng Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát
15. Hoàng Diễm Quỳnh: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu
16. Hoàng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
17. Hoàng Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính
18. Hoàng Đại Ngọc: Viên ngọc lớn quý giá
19. Hoàng Đoan Trang: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
20. Hoàng Gia Bảo: một tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
21. Hoàng Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời
22. Hoàng Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
23. Hoàng Hà Mi: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
24. Hoàng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
25. Hoàng Hạnh San: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
26. Hoàng Hiền Ly: duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này
27. Hoàng Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ
28. Hoàng Hiền Thục: Cái tên thể hiện được sự hiền lành, giỏi giang, đảm dang, duyên dáng
29. Hoàng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
30. Hoàng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
31. Hoàng Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa
32. Hoàng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
33. Hoàng Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
34. Hoàng Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái Kim Chi chính là Cành vàng
35. Hoàng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
36. Hoàng Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
37. Hoàng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
38. Hoàng Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái
39. Hoàng Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
40. Hoàng Lâm Tuyền: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
41. Hoàng Linh Đan: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
42. Hoàng Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ
43. Hoàng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
44. Hoàng Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
45. Hoàng Mộ Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
46. Hoàng Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó
47. Hoàng Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
48. Hoàng Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la
49. Hoàng Nghi Dung: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
50. Hoàng Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ
51. Hoàng Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết
52. Hoàng Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
53. Hoàng Ngọc Điệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu
54. Hoàng Ngọc Hoa: Bố mẹ mong bé một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái
55. Hoàng Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết
56. Hoàng Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
57. Hoàng Ngọc Liên: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
58. Hoàng Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ
59. Hoàng Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu
60. Hoàng Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính
61. Hoàng Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
62. Hoàng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
63. Hoàng Nguyệt Minh: Bố mẹ hi vọng con giống như một ánh trăng sáng, dịu nhẹ và đẹp đẽ
64. Hoàng Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
65. Hoàng Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ
66. Hoàng Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu
67. Hoàng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng
68. Hoàng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
69. Hoàng Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
70. Hoàng Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
71. Hoàng Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng
72. Hoàng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
73. Hoàng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
74. Hoàng Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn
75. Hoàng Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
76. Hoàng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng
77. Hoàng Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống
78. Hoàng Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ
79. Hoàng Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
80. Hoàng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
81. Hoàng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
82. Hoàng Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó
83. Hoàng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
84. Hoàng Thu Nguyệt: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
85. Hoàng Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
86. Hoàng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
87. Hoàng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
88. Hoàng Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành
89. Hoàng Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp
90. Hoàng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
91. Hoàng Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
92. Hoàng Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội
93. Hoàng Trân Châu: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
94. Hoàng Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
95. Hoàng Tú Sâm: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
96. Hoàng Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
97. Hoàng Uyển Nhã: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
98. Hoàng Vân Khánh: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
99. Hoàng Xuyễn Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
100. Hoàng Yến Oanh: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
IV. Họ và tên đẹp cho con gái họ Bùi
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Bùi
Họ Bùi gồm có 4 nét, vì thế nên chọn tên đệm đầu tiên sau Họ có số nét tương ứng là: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13, 17
Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu tính là một nét, vd: chữ “Huệ” tính là 5 nét.
100 tên đẹp cho con gái họ Bùi
1. Bùi Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Bùi An Hạ: mùa hè bình yên
3. Bùi An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Bùi An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
5. Bùi An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
6. Bùi Ánh Hoa: sắc màu của hoa
7. Bùi Ánh Hồng: ánh sáng hồng
8. Bùi Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
9. Bùi Bạch Kim: vàng trắng
10. Bùi Bạch Liên: sen trắng
11. Bùi Bạch Mai: hoa mai trắng
12. Bùi Ban Mai: bình minh
13. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý
14. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý
15. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý
16. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam
17. Bùi Chi Mai: cành mai
18. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng
19. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
20. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
21. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na
22. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
23. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
24. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm
25. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh
26. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
27. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình
28. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu
29. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
30. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa
31. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển
32. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh
33. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
34. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
35. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
36. Bùi Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm
37. Bùi Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
38. Bùi Hoài Phương: nhớ về phương xa
39. Bùi Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
40. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng
41. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng
42. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ
43. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
44. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
45. Bùi Hương Chi: cành thơm
46. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ
47. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
48. Bùi Kim Hoa: hoa bằng vàng
49. Bùi Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
50. Bùi Kim Ngọc: ngọc và vàng
51. Bùi Kim Oanh: chim oanh vàng
52. Bùi Kim Quyên: chim quyên vàng
53. Bùi Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
54. Bùi Lan Hương: một loài hoa thơm
55. Bùi Lâm Oanh: chim oanh của rừng
56. Bùi Lệ Băng: một khối băng đẹp
57. Bùi Lệ Quyên: chim quyên đẹp
58. Bùi Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
59. Bùi Liên Hương: sen thơm
60. Bùi Linh Chi: thảo dược quý hiếm
61. Bùi Linh Lan: tên một loài hoa
62. Bùi Mai Chi: cành mai
63. Bùi Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
64. Bùi Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
65. Bùi Mai Khôi: ngọc tốt
66. Bùi Mai Lan: hoa mai và hoa lan
67. Bùi Minh Châu: viên ngọc sáng
68. Bùi Minh Nguyệt: trăng sáng
69. Bùi Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
70. Bùi Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
71. Bùi Mỹ Nhân: người đẹp
72. Bùi Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
73. Bùi Ngọc Huyền: viên ngọc đen
74. Bùi Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
75. Bùi Ngọc Lan: hoa ngọc lan
76. Bùi Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
77. Bùi Nguyệt Quế: một loài hoa
78. Bùi Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
79. Bùi Nhật Lệ: tên một dòng sông
80. Bùi Nhật Mai: hoa mai ban ngày
81. Bùi Nhật Phương: hoa của mặt trời
82. Bùi Phi Nhạn: cánh nhạn bay
83. Bùi Phong Lan: hoa phong lan
84. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm
85. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
86. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
87. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
88. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
89. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
90. Bùi Song Kê: hai dòng suối
91. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi
92. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh
93. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
94. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh
95. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch
96. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh
97. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
98. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch
99. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
100. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo
V. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trương
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trương
Đặt tên cho con sẽ ảnh hưởng lớn đến vận mệnh, tính cách của bé sau này, vì thế bố mẹ hãy thật cẩn thận lựa chọn những cái tên cho bé nhà mình. Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trương:
– Con sinh ra mệnh gì bố mẹ nên lựa chọn tên con hợp với mệnh đó. Như vậy con sẽ ngoan ngoãn, dễ nuôi.
– Tên con đọc hợp với tên bố mẹ, vì điều này sẽ giúp cho sự nghiệp của bố mẹ được phát triển hơn. Gia đình hạnh phúc, thành đạt.
100 tên hay cho con gái họ Trương
1. Trương Ánh Diệp: sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, vui vẻ
2. Trương Anh Đào: loài hoa của mùa xuân
3. Trương Anh Thư: tài giỏi, khí chất
4. Trương Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ
5. Trương Bảo Trâm: con là bảo vật của bố mẹ
6. Trương Bích Hà: cuộc đời êm đềm, nhẹ nhàng như dòng sông
7. Trương Bích Liên: cô gái ngọc ngà, đằm thắm
8. Trương Cát Cát: cô gái nhỏ bé, thích tự do
9. Trương Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng
10. Trương Diễm Thư: tiểu thư nhỏ bé, đáng yêu
11. Trương Đài Trang: tiểu thư đài các, xinh đẹp
12. Trương Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
13. Trương Hạ Băng: Tên đẹp cho bé gái
14. Trương Hà Giang: cuộc sống sau này của con sẽ luôn nhẹ nhàng, êm đềm
15. Trương Hải Đường: loài hoa có vào mùa xuân
16. Trương Hải Yến: loài chim yến
17. Trương Hoàng Linh: cô gái tự tin, năng động, vui vẻ
18. Trương Hồng Yến: loài chim của mùa xuân
19. Trương Huyền Anh: Sáng sủa,thông minh ẩn sau dung mạo xinh đẹp
20. Trương Hương Xuân: hương thơm của mùa xuân
21. Trương Khả Hân: Tên dễ thương cho bé gái
22. Trương Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá
23. Trương Khánh Vy: năng động, tích cực
24. Trương Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều, lộng lẫy
25. Trương Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ
26. Trương Lạc Lạc: lạc quan, yêu đời
27. Trương Linh Đan: Tên cưng cho bé gái
28. Trương Linh Lan: Con xinh đẹp như hoa linh lan
29. Trương Linh Nga: cô gái đẹp, nghị lực, vui vẻ
30. Trương Linh Trang: cô gái tràn đầy năng lượng
31. Trương Mai Hạ: Sớm mai mùa hạ, ấm áp
32. Trương Mai Lan: con như cành lan quý, đẹp, thanh cao
33. Trương Mai Lan: Con sẽ xin xắn như đóa lan
34. Trương Minh Anh: tên hay mang ý nghĩa thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn
35. Trương Minh Châu: Bảo vật của bố mẹ
36. Trương Minh Ngọc: thông minh, xinh đẹp, cá tính
37. Trương Minh Nguyệt: Ánh trăng đêm rằm đẹp đẽ của bố mẹ
38. Trương Minh Nguyệt: con sẽ tỏa sáng như ánh trăng
39. Trương Minh Xuân: mùa xuân tươi sáng
40. Trương Mỹ Tâm: Vừa xinh đẹp,vừa thánh thiện
41. Trương Ngọc Bích: Vẻ đẹp hướng đến chân thiện mỹ
42. Trương Ngọc Diệp: mong muốn con xinh xắn,thành công
43. Trương Ngọc Hân: con luôn hân hoan, vui vẻ
44. Trương Ngọc Mai: mong con trong sáng như hạt sương mai
45. Trương Ngọc Mơ: con là giấc mơ ngọt ngào
46. Trương Ngọc Nga: Cô gái xinh đẹp
47. Trương Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn
48. Trương Ngọc Thảo: cô gái hiếu thảo, ngoan hiền
49. Trương Ngọc Yến: loài chim
50. Trương Nguyệt Ánh: con là ánh sáng, hạnh phúc của cuộc đời bố mẹ
51. Trương Nguyệt Cát: Mong con luôn may mắn,cát tường
52. Trương Nguyệt Mai: tên loài hoa
53. Trương Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ
54. Trương Nhã Phương: Tên ý nghĩa dành tặng con gái
55. Trương Nhã Uyên: Tên đẹp cho bé gái
56. Trương Nhật Hạ: Ngày hạ là ngày con sinh ra đời
57. Trương Nhật Linh: con luôn lạc quan, yêu đời
58. Trương Nhật Linh: năng động, yêu đời
59. Trương Như Ý: tên hay mang ý nghĩa cuộc sống sau này của con sẽ vui vẻ, hạnh phúc
60. Trương Phương Anh: thông minh, cá tính
61. Trương Phương Chi: Tên cực đẹp cho bé gái họ trương
62. Trương Phương Thảo: Luôn hiếu thảo với cha mẹ
63. Trương Quế Chi: Tên đẹp cho bé gái
64. Trương Quỳnh Anh: cá tính, xinh đẹp, tài giỏi
65. Trương Quỳnh Hương: Hương đóa quỳnh lan tỏa
66. Trương Thạch Thảo: con như loài hoa thạch thảo, rạng rỡ
67. Trương Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
68. Trương Thanh Nhàn: cuộc sống của con sẽ an nhàn
69. Trương Thanh Trúc: Mong con sẽ gặp được hạnh phúc của đời mình,như đôi thanh mai trúc mã
70. Trương Thanh Vân: con như áng mây trên trời, luôn tự do, lạc quan
71. Trương Thanh Xuân: Mong con mãi trẻ, mãi vui, con cũng chính là thanh xuân của bố mẹ
72. Trương Thanh Yến: tên một loài chim
73. Trương Thảo Chi: Thứ quý giá,là máu thịt của bố mẹ
74. Trương Thiên Di: Tên lạ hay cho bé gái không trùng lặp
75. Trương Thiên Hà: Mong con sẽ trưởng thành xinh đẹp,lấp lánh như giải thiên hà
76. Trương Thiên Hương: cô gái thanh cao, quý phái
77. Trương Thiên Lam: Màu xanh của trời,của hy vọng dành cho con
78. Trương Thu Giang: Sông mùa thu
79. Trương Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
80. Trương Thu Thủy: Dòng nước giữa mùa thu
81. Trương Thục Đoan: Hiền thục,đoan trang
82. Trương Thúy An: sau này con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ
83. Trương Thùy Anh: Thùy mị,thông minh
84. Trương Thùy Chi: Đứa con gái bé bỏng,hiền lành,máu thịt của cha mẹ
85. Trương Thủy Tiên: tên của một loài hoa
86. Trương Tiểu Vi: cô công chúa nhỏ bé của bố mẹ
87. Trương Trâm Anh: cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn
88. Trương Trúc Quỳnh: Tên một loài hoa
89. Trương Tú Anh: Xinh đẹp,thông minh
90. Trương Tú Linh: Con là vì sao,vì tinh tú của bố mẹ
91. Trương Tú Uyên: con vừa thông minh, học rộng, xinh đẹp
92. Trương Tuệ An: cô gái có trí tuệ, lạc quan
93. Trương Tuệ Anh: cô gái có trí tuệ, thông minh, sắc sảo
94. Trương Tuệ Lâm: rừng trí tuệ,sự thông minh,ham học hỏi
95. Trương Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt
96. Trương Tuyết Băng: Lạnh giá như mùa đông con sinh ra
97. Trương Tuyết Hạ: bông tuyết giữa mùa hè, con luôn là người đặc biệt, xinh đẹp
98. Trương Yến Chi: cô gái nhỏ luôn vui vẻ, lạc quan
99. Trương Yên Đan: Bình yên trước mọi điều
100. Trương Yến Oanh: cô gái hồn nhiên, lạc quan, không lo âu
VI. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đỗ
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đỗ
– Họ Đỗ có 5 nét
– Nên chọn đệm (chữ lót) đầu tiên sau Họ có số nét là: 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 16
Lưu ý: các chữ có dấu thì mỗi dấu được tính là một nét, vd: chữ “Châu” tính là 5 nét.
100 tên hay cho con gái họ Đỗ
1. Đỗ An Hạ: mùa hè bình yên
2. Đỗ An Khê: địa danh ở miền Trung
3. Đỗ An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
4. Đỗ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
5. Đỗ Ánh Hoa: sắc màu của hoa
6. Đỗ Ánh Hồng: ánh sáng hồng
7. Đỗ Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
8. Đỗ Bạch Kim: vàng trắng
9. Đỗ Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Đỗ Bảo Lan: hoa lan quý
11. Đỗ Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Đỗ Bích Ngọc: ngọc xanh
13. Đỗ Dạ Nguyệt: ánh trăng
14. Đỗ Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
15. Đỗ Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
16. Đỗ Diệu Hiền: hiền thục, nết na
17. Đỗ Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
18. Đỗ Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
19. Đỗ Đinh Hương: một loài hoa thơm
20. Đỗ Đức Hạnh: người sống đức hạnh
21. Đỗ Gia Nhi: bé cưng của gia đình
22. Đỗ Giao Hưởng: bản hòa tấu
23. Đỗ Hải Phương: hương thơm của biển
24. Đỗ Hạnh Nhơn: đức hạnh
25. Đỗ Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
26. Đỗ Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
27. Đỗ Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
28. Đỗ Hoài Phương: nhớ về phương xa
29. Đỗ Hoàng Hà: sông vàng
30. Đỗ Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
31. Đỗ Hoàng Lan: hoa lan vàng
32. Đỗ Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
33. Đỗ Hoàng Oanh: chim oanh vàng
34. Đỗ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
35. Đỗ Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con
36. Đỗ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
37. Đỗ Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
38. Đỗ Kim Hoa: hoa bằng vàng
39. Đỗ Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
40. Đỗ Kim Ngọc: ngọc và vàng
41. Đỗ Kim Oanh: chim oanh vàng
42. Đỗ Kim Quyên: chim quyên vàng
43. Đỗ Lam Giang: sông xanh hiền hòa
44. Đỗ Lâm Oanh: chim oanh của rừng
45. Đỗ Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
46. Đỗ Lệ Quyên: chim quyên đẹp
47. Đỗ Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
48. Đỗ Liên Hương: sen thơm
49. Đỗ Linh Hà: dòng sông linh thiêng
50. Đỗ Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
51. Đỗ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
52. Đỗ Mai Khôi: ngọc tốt
53. Đỗ Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Đỗ Minh Nguyệt: trăng sáng
55. Đỗ Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
56. Đỗ Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
57. Đỗ Mỹ Nhân: người đẹp
58. Đỗ Ngân Hà: dải ngân hà
59. Đỗ Ngọc Hà: dòng sông ngọc
60. Đỗ Ngọc Huyền: viên ngọc đen
61. Đỗ Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
62. Đỗ Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
63. Đỗ Nguyệt Quế: một loài hoa
64. Đỗ Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
65. Đỗ Nhật Phương: hoa của mặt trời
66. Đỗ Phi Nhạn: cánh nhạn bay
67. Đỗ Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Đỗ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
69. Đỗ Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
70. Đỗ Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
71. Đỗ Song Kê: hai dòng suối
72. Đỗ Song Lam: màu xanh sóng đôi
73. Đỗ Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm
74. Đỗ Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
75. Đỗ Thanh Hằng: trăng xanh
76. Đỗ Thanh Hương: hương thơm trong sạch
77. Đỗ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
78. Đỗ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
79. Đỗ Thảo Nhi: người con hiếu thảo
80. Đỗ Thi Ngôn: lời thơ đẹp
81. Đỗ Thiên Kim: nghìn lạng vàng
82. Đỗ Thiên Lam: màu lam của trời
83. Đỗ Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
84. Đỗ Thu Nhiên: mùa thu thư thái
85. Đỗ Thu Phong: gió mùa thu
86. Đỗ Thục Khuê: tên một loại ngọc
87. Đỗ Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
88. Đỗ Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
89. Đỗ Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
90. Đỗ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
91. Đỗ Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
92. Đỗ Uyên Nhi: bé xinh đẹp
93. Đỗ Vành Khuyên: tên loài chim
94. Đỗ Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
95. Đỗ Vân Phi: mây bay
96. Đỗ Vân Phương: vẻ đẹp của mây
97. Đỗ Việt Hà: sông nước Việt Nam
98. Đỗ Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Đỗ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
100. Đỗ Yến Nhi: ngọn khói nhỏ.
VII. Họ và tên đẹp cho con gái họ Trần
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Trần
– Không đặt tên con phạm húy: Không đặt tên con trùng với tên người ở vai vế lớn hơn ở hai họ nội, ngoại.
– Không đặt cho con những cái tên dễ gây nhầm lần về giới tính
– Không đặt tên con giống các từ nói lái trong tiếng Việt
– Tránh đặt tên con khó đọc – đặc biệt là với con gái: Ba mẹ không cần tránh những tên khó đọc, ví dụ những tên có nhiều dấu nặng trong câu, từ nghĩ không xuôi tai, khiến tên con gái khi đọc sẽ cảm thấy nặng nề.
Với những nguyên tắc trên, bố mẹ sẽ có thêm kinh nghiệm trong việc lựa tên đẹp cho con gái yêu của mình. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Trần, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt cho bé yêu nhà mình.
100 Tên đẹp cho con gái họ Trần
1. Trần Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
2. Trần Ánh Hoa: sắc màu của hoa
3. Trần Bạch Cúc: Đóa cúc trắng tinh khiết
4. Trần Bạch Liên: sen trắng
5. Trần Bảo Bình: bức bình phong quý
6. Trần Bảo Châu: hạt ngọc quý
7. Trần Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
8. Trần Bảo Quyên: Con chim quý hiếm
9. Trần Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ
10. Trần Diễm Thảo: Loài cỏ xinh đẹp
11. Trần Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp
12. Trần Diệu Hiền: hiền thục, nết na
13. Trần Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
14. Trần Đức Hạnh: người sống đức hạnh
15. Trần Gia Bảo: Gia sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình
16. Trần Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn
17. Trần Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát
18. Trần Giao Hưởng: bản hòa tấu
19. Trần Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
20. Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu
21. Trần Hạc Cúc: tên một loài hoa
22. Trần Hải Dương: đại dương mênh mông
23. Trần Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
24. Trần Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
25. Trần Hiền Mai: Bông hoa mai hiền dịu
26. Trần Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
27. Trần Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
28. Trần Hoàng Lan: hoa lan vàng
29. Trần Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng
30. Trần Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
31. Trần Hồng Giang: dòng sông đỏ
32. Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
33. Trần Huyền Diệu: điều kỳ lạ
34. Trần Khải Ca: khúc hát khải hoàn
35. Trần Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
36. Trần Khánh Vi: Đoá tường vi kiêu sa
37. Trần Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng
38. Trần Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm
39. Trần Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng
40. Trần Kiều Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát
41. Trần Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
42. Trần Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Trần Kim Liên: Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết
44. Trần Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
45. Trần Lam Giang: sông xanh hiền hòa
46. Trần Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
47. Trần Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu
48. Trần Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
49. Trần Liên Chi: cành sen
50. Trần Liên Hương: Đoá hoa sen cao quý
51. Trần Linh Chi: thảo dược quý hiếm
52. Trần Linh Lan: tên một loài hoa
53. Trần Ly Châu: viên ngọc quý
54. Trần Mai Chi: cành mai
55. Trần Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
56. Trần Minh Châu: viên ngọc sáng. Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
57. Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
58. Trần Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng
59. Trần Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
60. Trần Mỹ Lệ: Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các
61. Trần Ngân Hà: dải ngân hà
62. Trần Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá
63. Trần Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
64. Trần Ngọc Diệp: Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính
65. Trần Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái
66. Trần Ngọc Huyền: viên ngọc đen
67. Trần Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ
68. Trần Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao tri thức trên bầu trời
69. Trần Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu xinh đẹp
70. Trần Ngọc Tường Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành
71. Trần Nguyễn Phương Thảo: Cô gái hiếu thảo
72. Trần Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
73. Trần Nhật Dạ: ngày đêm
74. Trần Nhật Lệ: tên một dòng sông
75. Trần Phong Lan: hoa phong lan
76. Trần Phương Bảo Hân: Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý
77. Trần Phương Chi: cành hoa thơm
78. Trần Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ
79. Trần Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú
80. Trần Phương Nhã Đan: Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành
81. Trần Phương Tuệ Anh: Cô gái xinh đẹp thông minh
82. Trần Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
83. Trần Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
84. Trần Quỳnh Hương: gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng
85. Trần Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
86. Trần Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm
87. Trần Thanh Hương: hương thơm trong sạch
88. Trần Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương thơm ngát cho đời
89. Trần Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
90. Trần Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
91. Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
92. Trần Thùy Dương: cây thùy dương
93. Trần Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
94. Trần Trúc Đào: tên một loài hoaĐặt tên hay cho bé gái họ Trần phần 6
95. Trần Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
96. Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
97. Trần Tuyết Lan: lan trên tuyết
98. Trần Tường Lan Chi: Cô gái kiều diễm như cây lan
99. Trần Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý
100. Trần Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ.
VIII. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đinh
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đinh
– Tên con phải dễ nghe, dễ đọc, tránh thô tục
– Tránh đặt tên con có họ và tên cùng vần cùng chữ
– Tên con phải hài hòa giữa họ và tên
– Tên con về mặt nghĩa phải thể hiện sự tốt đẹp, tích cực và quan trọng là lịch sự
Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Đinh, ba mẹ có thể tham khảo và đặt cho bé yêu nhà mình.
100 tên đẹp cho con gái họ Đinh
1. Đinh Ái Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na
2. Đinh An Châu: con là viên ngọc bình an
3. Đinh Ánh Ngọc: người con gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp
4. Đinh Anh Thảo: tên một loài hoa
5. Đinh Anh Thư: tên Thư còn chỉ về cô gái xinh đẹp, tài giỏi, mạnh mẽ và có tính quyết đoán
6. Đinh Ánh Tuyết: Cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin
7. Đinh Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu
8. Đinh Bảo Anh: con là bảo bối quý giá nhất của bố mẹ
9. Đinh Bảo Châm: con là bảo bối đối với bố mẹ, xinh đẹp và thanh cao
10. Đinh Bảo Châu: con là viên ngọc trai quý giá
11. Đinh Bảo Ngọc: người con gái xinh đẹp kiêu sa, là viên ngọc quý giá của bố mẹ
12. Đinh Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ
13. Đinh Cát Anh: bố mẹ mong may mắn luôn mỉm cười với con
14. Đinh Cát Hạ: Mùa hè, mùa hạ
15. Đinh Cẩm Anh: ở con có một nét đẹp vừa rực rỡ, lanh lợi
16. Đinh Cẩm Nhung: cô gái xinh xắn, đầy sang trọng và quý phái
17. Đinh Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo
18. Đinh Diễm Châu: con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ
19. Đinh Diễm Hạnh: Đức hạnh, vị tha
20. Đinh Đan Bích: cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng là điều bố mẹ muốn mang đến cho con
21. Đinh Đan Thu: sắc thu đan nhau
22. Đinh Đoan Trang: Cô gái mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền
23. Đinh Giáng Ngọc: Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết
24. Đinh Hà Anh: bố mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần thông minh
25. Đinh Hải Bích: bổ mẹ mong muốn cuộc sống sung sướng, hạnh phúc đến với con
26. Đinh Hải Miên: giấc ngủ của biển
27. Đinh Hải Yến: Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan
28. Đinh Hằng Nga: chị Hằng, người được nhiều người yêu mến
29. Đinh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
30. Đinh Hoài Phương: cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn
31. Đinh Hồng Điệp: Cánh bướm xinh đẹp
32. Đinh Hồng Ngọc: Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng, sáng ngời
33. Đinh Huyền Anh: thể hiện sự thông minh, lanh lợi
34. Đinh Huyền Diệu: điều kỳ lạ
35. Đinh Hương Chi: cành thơm
36. Đinh Hướng Dương: hướng về mặt trời
37. Đinh Hương Giang: tên 1 Dòng sông
38. Đinh Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, gặt hái được nhiều thành công
39. Đinh Khánh Ngọc: người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn may mắn, hạnh phúc
40. Đinh Kim Ngọc: Người con gái xinh đẹp rạng ngời
41. Đinh Khánh Thủy: nước đầu nguồn
42. Đinh Kiều Châm: người con gái dịu dàng, yêu kiều, thục nữ, là báu vật quý giá ở đời
43. Đinh Kiều Oanh: Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ
44. Đinh Kim Bích: Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng
45. Đinh Kim Đan: tên một loài thuốc quý hiếm
46. Đinh Kim Ngọc: người con gái quý giá như vàng ngọc
47. Đinh Kim Phượng: bố mẹ mong muốn con sẽ có được cuộc sống phú quý và sung túc
48. Đinh Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính
49. Đinh Lệ Thu: mùa thu đẹp
50. Đinh Mai Châu: tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực rỡ nơi tâm hồn
51. Đinh Mai Ngọc: người con gái xinh đẹp, may mắn và thông minh
52. Đinh Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng
53. Đinh Mộc Miên: cô gái nhẹ nhàng, xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người che chở
54. Đinh Mỹ Dung: cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng
55. Đinh Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ
56. Đinh Mỹ Ngọc: Người con gái xinh đẹp mỹ lệ
57. Đinh Ngân Hà: tên 1 dòng sông
58. Đinh Ngọc Bích: những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc
59. Đinh Ngọc Hân: Đức hạnh, dịu hiền
60. Đinh Ngọc Khuê: người con gái trong sáng, thuần khiết
61. Đinh Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
62. Đinh Nguyên Cát: hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên bầu trời cao
63. Đinh Nguyệt Ánh: Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng dịu dàng
64. Đinh Nhã Uyên: bố mẹ hy vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, thông minh
65. Đinh Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin
66. Đinh Như Hoa: Đẹp như hoa
67. Đinh Phương Khuê: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các
68. Đinh Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng
69. Đinh Phương Linh: Cô gái luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn
70. Đinh Phương Ngọc: cô gái thông minh, tự lập
71. Đinh Phương Thùy: thùy mị, nết na
72. Đinh Phương Vi: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút
73. Đinh Quế Chi: Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá
74. Đinh Quỳnh Châm: mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc
75. Đinh Quỳnh Chi: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng
76. Đinh Quỳnh Nga: Con xinh đẹp và tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết
77. Đinh Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc
78. Đinh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ
79. Đinh Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp
80. Đinh Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh
81. Đinh Thảo Linh: Cô gái luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo
82. Đinh Thảo My: Người con gái đoan trang có gương mặt thanh tú
83. Đinh Thảo Nhi: cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời
84. Đinh Thảo Phương: cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn
85. Đinh Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
86. Đinh Thiên Nga: chim thiên nga
87. Đinh Thiên Ngân: Con là bạc quý được trời ban tặng cho bố mẹ
88. Đinh Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu
89. Đinh Thùy Anh: con là người thùy mị, nết na, thông minh
90. Đinh Thùy Dung: Diện mạo xinh đẹp
91. Đinh Thùy Dương: cây thùy dương
92. Đinh Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
93. Đinh Thủy Tiên: Cô gái xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo
94. Đinh Tố Như: người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết
95. Đinh Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
96. Đinh Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn
97. Đinh Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh
98. Đinh Tuệ Cát: bố mẹ mong muốn con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống
99. Đinh Tuệ Lâm: Con xinh đẹp, thông minh và dễ gần
100. Đinh Tuệ Minh: Mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có trí tuệ hơn người
IX. Họ và tên đẹp cho con gái họ Đặng
Nguyên tắc đặt tên cho con gái họ Đặng
Đặt tên cho con gái họ Đặng thì bạn nên hạn chế chọn những tên đệm dễ gây hiểu lầm là con trai hoặc không phân biệt được trai hay gái
Bố mẹ có thể lựa chọn tên con với các vần đứng đầu, đứng giữa hoặc đứng cuối bảng chữ cái. Nếu muốn con cố gắng học tập bố mẹ nên chọn những vần đầu sổ nhé. Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Đặng, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn đặt tên cho bé nhà mình.
100 tên đẹp cho con gái họ Đặng
1. Đặng Ðoan Trang: Bố mẹ hi vọng con sẽ đẹp dẽ, nhẹ nhàng mà lại kín đáo
2. Đặng An Hạ: mùa hè bình yên
3. Đặng An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Đặng Ánh Hồng: ánh sáng hồng
5. Đặng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
6. Đặng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
7. Đặng Bảo Bình: bức bình phong quý
8. Đặng Bảo Châu: Con chính là viên ngọc trai vô cùng quý giá
9. Đặng Bảo Châu: hạt ngọc quý
10. Đặng Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
11. Đặng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
12. Đặng Chi Lan: Hãy quý trọng tình bạn, nhé con
13. Đặng Diễm Kiều: Con mang vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng vô cùng
14. Đặng Diễm My: Bố mẹ mong con có vẻ đẹp kiều diễm và có được sức hấp dẫn vô cùng
15. Đặng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
16. Đặng Diệu Hiền: hiền thục, nết na
17. Đặng Đinh Hương: một loài hoa thơm
18. Đặng Gia Linh: Cái tên cho bé này không chỉ gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn mà còn gợi lên sự vui vẻ đáng yêu của bé
19. Đặng Hạ Giang: sông ở hạ lưu
20. Đặng Hạ Vy: Con chính là con gái nhỏ bé mà bố mẹ hết mực yêu quý, mong con có sức sống mãnh liệt như mùa hạ.
21. Đặng Hải Dương: đại dương mênh mông
22. Đặng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp
23. Đặng Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
24. Đặng Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
25. Đặng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
26. Đặng Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
27. Đặng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
28. Đặng Hương Chi: cành thơm
29. Đặng Hương Giang: dòng sông Hương
30. Đặng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
31. Đặng Huyền Diệu: điều kỳ lạ
32. Đặng Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
33. Đặng Khánh Hà: Bố mẹ mong con gái của bố mẹ luôn được hiền lành, nho nhã, được nhiều người yêu thích
34. Đặng Khánh Tâm: Bố mẹ hi vọng con có tâm đức, có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác
35. Đặng Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
36. Đặng Kim Chi: Con chính là “Cành vàng lá ngọc” của bố mẹ
37. Đặng Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
38. Đặng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
39. Đặng Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
40. Đặng Kim Liên: Có nghĩa là bông sen vàng, một cái tên tượng trưng cho sự xinh đẹp, quý phái, thuần khiết
41. Đặng Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
42. Đặng Lam Giang: sông xanh hiền hòa
43. Đặng Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
44. Đặng Lan Hương: Con lớn lên sẽ nữ tính, dịu dàng và đáng yêu
45. Đặng Lệ Băng: một khối băng đẹp
46. Đặng Liên Chi: cành sen
47. Đặng Linh Chi: thảo dược quý hiếm
48. Đặng Linh Lan: tên một loài hoa
49. Đặng Mai Chi: cành mai
50. Đặng Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
51. Đặng Mai Khôi: ngọc tốt
52. Đặng Minh Châu: Con chính là viên ngọc trai trong sáng và luôn thanh bạch
53. Đặng Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
54. Đặng Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé
55. Đặng Minh Tuệ: Mong con có trí tuệ sáng suốt và vô cùng sắc sảo
56. Đặng Mộc Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
57. Đặng Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
58. Đặng Ngân Hà: dải ngân hà
59. Đặng Ngọc Anh: Con chính là viên ngọc sáng, vô cùng quý giá trong lòng của bố mẹ và gia đình
60. Đặng Ngọc Diệp: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ xinh đẹp, duyên dáng, quý phái và được nhiều người yêu mến
61. Đặng Ngọc Hà: dòng sông ngọc
62. Đặng Ngọc Trâm: Tên hay này có nghĩa là cây trâm bằng ngọc vô cùng đáng quý và duyên dáng
63. Đặng Nguyệt Ánh: Mong con giống như ánh trăng dịu dàng, soi sáng mọi thứ
64. Đặng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
65. Đặng Phương Chi: cành hoa thơm
66. Đặng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng
67. Đặng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý
68. Đặng Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
69. Đặng Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
70. Đặng Quỳnh Hương: Mong con sẽ tỏa hương thơm cho đời giống như loài hoa quỳnh
71. Đặng Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
72. Đặng Song Lam: màu xanh sóng đôi
73. Đặng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
74. Đặng Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
75. Đặng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
76. Đặng Thanh Hà: Mong con sẽ luôn thuần khiết giống như dòng sông
77. Đặng Thanh Hương: hương thơm trong sạch
78. Đặng Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới
79. Đặng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng
80. Đặng Thanh Trúc: Có nghĩa là cây trúc xanh, một biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung cũng như đầy sức sống
81. Đặng Thanh Vân: Con là ánh mây xanh đẹp đẽ trong lòng bố mẹ
82. Đặng Thiên Duyên: duyên trời
83. Đặng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
84. Đặng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
85. Đặng Thiên Kim: Con yêu của bố mẹ chính là tài sản quý giá nhất của gia đình không có gì đánh đổi được
86. Đặng Thiên Lam: màu lam của trời
87. Đặng Thiên Thanh: Thiên là trời, Thanh là xanh. Tên Thiên Thanh ám chỉ mong con sẽ đẹp đẽ, tấm lòng nhân ái
88. Đặng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
89. Đặng Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
90. Đặng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
91. Đặng Thục Khuê: tên một loại ngọc
92. Đặng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu
93. Đặng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
94. Đặng Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh
95. Đặng Thùy Dương: cây thùy dương
96. Đặng Tuyết Băng: băng giá
97. Đặng Vân Du: Rong chơi trong mây
98. Đặng Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
99. Đặng Vân Khánh: cái tên này có ý nghĩa là báo hiệu điềm mừng đến với gia đình
100. Đặng Vàng Anh: tên một loài chim.
X. Họ và tên đẹp cho con gái họ Lê
Quy tắc đặt tên con gái họ Lê
1. Đặt tên cho con gái họ Lê, bố mẹ lựa chọn những tên phân biệt rõ bé trai và bé gái, tránh những tên chung chung, gây nhầm lẫn giới tính của bé.
2. Bố mẹ không nên lựa chọn những tên con vật, không may mắn xui xẻo vì điều đó sẽ không mang lại may mắn cho bé.
3. Cái tên sẽ mang theo bé suốt cuộc đời nên bố mẹ cần lựa chọn tên bé cho bé bố mẹ nhé.
4. Không nên đặt tên mang tính chất tây hóa so với khu vực đang sinh sống, và tên quá phổ biến tại địa phương, điều này sẽ gây bất tiện, khó phân biệt các bé với nhau trong một không gian sinh hoạt chung nhỏ.
5. Không đặt những tên trùng với người lớn tuổi trong gia đình.
Dưới đây là 100 tên đẹp cho con gái họ Lê, bố mẹ có thể tham khảo và lựa chọn cho bé nhà mình.
100 tên đẹp cho con gái họ Lê
1. Lê Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé
2. Lê Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
3. Lê An Khê: địa danh ở miền Trung
4. Lê Ánh Hoa: sắc màu của hoa
5. Lê Bạch Liên: Con hãy giống như đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời
6. Lê Bạch Mai: hoa mai trắng
7. Lê Bảo Bình: bức bình phong quý
8. Lê Bảo Châu: hạt ngọc quý
9. Lê Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
10. Lê Bảo Lan: hoa lan quý
11. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam
12. Lê Bình Minh: buổi sáng sớm
13. Lê Chi Lan: Con hãy quý trọng tình bạn mà con có nhé
14. Lê Chi Mai: cành mai
15. Lê Dạ Hương: Mong muốn con sẽ trở thành người khiêm tốn và dịu dàng như đóa hoa dạ hương
16. Lê Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp
17. Lê Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con
18. Lê Diệu Hiền: hiền thục, nết na
19. Lê Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
20. Lê Đinh Hương: một loài hoa thơm
21. Lê Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
22. Lê Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
23. Lê Hạ Giang: sông ở hạ lưu
24. Lê Hà Mi: Con có bộ lông mày đẹp. Nếu bé nhà bạn có bộ lông mày đẹp thì đặt tên này rất phù hợp
25. Lê Hạc Cúc: tên một loài hoa
26. Lê Hải Dương: đại dương mênh mông
27. Lê Hải Miên: giấc ngủ của biển
28. Lê Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
29. Lê Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
30. Lê Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
31. Lê Hoạ Mi: chim họa mi
32. Lê Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
33. Lê Hoàng Hà: sông vàng
34. Lê Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
35. Lê Hoàng Lan: hoa lan vàng
36. Lê Hồng Giang: dòng sông đỏ
37. Lê Hồng Liên: sen hồng
38. Lê Hồng Mai: hoa mai đỏ
39. Lê Hương Chi: cành thơm
40. Lê Hương Ly: hương thơm quyến rũ
41. Lê Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
42. Lê Huyền Diệu: điều kỳ lạ
43. Lê Khải Ca: khúc hát khải hoàn
44. Lê Khánh Giang: dòng sông vui vẻ
45. Lê Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
46. Lê Kim Hoa: hoa bằng vàng
47. Lê Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ
48. Lê Lam Giang: sông xanh hiền hòa
49. Lê Lệ Băng: một khối băng đẹp
50. Lê Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
51. Lê Liên Hương: sen thơm
52. Lê Linh Chi: thảo dược quý hiếm
53. Lê Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực
54. Lê Linh Lan: tên một loài hoa
55. Lê Lưu Ly: một loài hoa đẹp
56. Lê Ly Châu: viên ngọc quý
57. Lê Mai Chi: cành mai
58. Lê Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
59. Lê Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
60. Lê Mai Khôi: ngọc tốt
61. Lê Mai Lan: hoa mai và hoa lan
62. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng
63. Lê Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
64. Lê Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng
65. Lê Mộc Miên: Đây là một loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái. Đặt tên Mộc Miên cho con gái họ Lê có ý nghĩa là con chính là người quý giá trong lòng của bố mẹ
66. Lê Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
67. Lê Ngân Hà: dải ngân hà
68. Lê Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu
69. Lê Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa
70. Lê Ngọc Hà: dòng sông ngọc
71. Lê Ngọc Huyền: viên ngọc đen
72. Lê Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
73. Lê Ngọc Lan: hoa ngọc lan
74. Lê Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
75. Lê Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. Bố mẹ hi vọng con sẽ luôn đong đầy hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một
76. Lê Nhật Dạ: ngày đêm
77. Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
78. Lê Nhật Mai: hoa mai ban ngày
79. Lê Phong Lan: hoa phong lan
80. Lê Phương Chi: cành hoa thơm
81. Lê Quế Chi: cành quế thơm và rất quý giá. Đây là một tên hay cho bé phải không nào
82. Lê Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh
83. Lê Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
84. Lê Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
85. Lê Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
86. Lê Sơn Ca: con chim hót hay
87. Lê Thái Hòa: hi vọng con sẽ mang thái bình cho mọi người. Một cái tên ý nghĩa để đặt tên cho con gái họ Lê mà bạn có thể chọn
88. Lê Thanh Hằng: trăng xanh
89. Lê Thanh Hương: hương thơm trong sạch
90. Lê Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
91. Lê Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
92. Lê Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa
93. Lê Thiên Giang: dòng sông trên trời
94. Lê Thiên Hà: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ. Đặt tên Thiên Hà cho bé gái họ Lê sẽ thích hợp và bé sẽ rất tự hào khi có cái tên này đấy
95. Lê Thiên Hương: Con là cô gái xinh đẹp và quyến rũ giống như làn hương trời. Đây là cái tên hay cho bé, bạn có thể chọn và đặt tên cho bé
96. Lê Thiên Lam: màu lam của trời
97. Lê Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
99. Lê Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an
100. Lê Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa.
Đang cập nhật…
Cha mẹ hãy nhớ rằng, tên họ của trẻ sẽ gắn bó với con trong suốt quảng thời gian sau này, vì vậy mẹ hãy hết sức cẩn thận trong việc chọn tên cho con yêu, để con có một cái tên ý nghĩa, lại đem đến nhiều may mắn với vận mệnh của bé nhé.