Đặt câu với từ phấn đấu, mẫu câu có từ ‘phấn đấu’ trong từ điển Tiếng Việt
1. o “Sự phấn đấu” là gì?
2. Bạn ‘không cần phải phấn đấu nữa’.
3. Nhưng “nhiều kẻ” không thích phấn đấu để vào.
4. Không ngừng phấn đấu để nâng cao tay nghề.
5. Và mọi thứ mà chúng ta nỗ lực phấn đấu…
6. Hãy đoàn kết, tin tưởng và phấn đấu anh dũng !
7. Một người đàn ông chật vật phấn đấu nuôi gia đình.
8. Tôi đã đấu tranh và phấn đấu để trở thành” bình thường “.
9. Ý chí phấn đấu của anh John làm anh khó thay đổi.
10. Một lý do là bạn phải phấn đấu với tính bất toàn.
11. Có ai đang phấn đấu với một căn bệnh mãn tính không?
12. Mục tiêu phấn đấu của chúng là tiêu diệt bệnh đậu mùa.
13. Tại sao việc vào cửa hẹp đòi hỏi sự phấn đấu hết sức?
14. 7 Sự phấn đấu của chúng ta cần phải liên tục, hàng ngày.
15. Hay hạnh phúc: ” phấn đấu vươn tới hạnh phúc = tiến tới bất hạnh. “
16. Tôi cố phấn đấu với tâm trạng buồn nản ngày càng gia tăng.
17. 18. (a) Phấn đấu để có sự tự chủ bao hàm điều gì?
18. Anh George phấn đấu để thích nghi với đời sống nơi xứ lạ.
19. Chúng ta cần phải hết sức phấn đấu để tăng cường đức tin.
20. □ Chúng ta phải luôn phấn đấu trong trận chiến nào trong tâm trí?
21. Chúng ta có đang phấn đấu để kiềm chế tính nóng nảy không?
22. “Hãy gắng sức” bao hàm sự phấn đấu, cố gắng hết sức mình.
23. Hay hạnh phúc: ” phấn đấu vươn tới hạnh phúc = tiến tới bất hạnh.”
24. “Nhiều người ngày nay phải phấn đấu với cảm nghĩ mình vô dụng.
25. Ngay cả sứ-đồ Phao-lô cũng phải phấn đấu về điểm đó.
26. Các tín đồ Đấng Christ phấn đấu để có đức tin mạnh mẽ
27. Với mục tiêu phấn đấu đến năm 2015 có 100% làng có nghề.
28. Hãy phấn đấu trở thành ngôi sao… nhạc trẻ… rồi sẽ được biếu không!
29. Một người có mặt có lẽ đã phấn đấu để bỏ tật nghiện rượu.
30. Mình đã vì lợi ích nước nhà mà hy sinh phấn đấu chừng nào?
31. Đây là những điều ghi tâm khắc cốt, trọn đời phấn đấu của ông.
32. “Ngành du lịch Hà Nội Phấn đấu đón 10,5 triệu lượt khách du lịch”.
33. NÊN CẦU NGUYỆN ĐIỀU GÌ KHI PHẤN ĐẤU VỚI MỘT THÓI XẤU KHÓ CHỪA
34. Có lẽ người học đang cố gắng phấn đấu để bỏ tật hút thuốc.
35. Vì gánh chịu tội lỗi, họ vẫn phải phấn đấu chống lại khuynh hướng này.
36. 10 Trong một số trường hợp, đây là một sự phấn đấu đầy cam go.
37. Phấn đấu hoặc cưỡng lại ý kiến đó có thể làm chúng ta mệt mỏi.
38. Một thiếu phụ ở Bắc Mỹ đã phải phấn đấu rất nhiều để thay đổi.
39. Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp?
40. Tôi nhận hai việc làm ban đêm và ráng phấn đấu để ban ngày đi học.
41. Ông đã phấn đấu cả đời chỉ để tìm sự chấp thuận của ông già ông.
42. Anh khuyên: “Anh chị hãy phấn đấu hết mình hầu bền bỉ chu toàn nhiệm vụ”.
43. Làm thế nào Phao-lô chiến thắng trong cuộc phấn đấu chống lại những nhược điểm?
44. Tuy nhiên, cuộc phấn đấu của chị Luz đã không chấm dứt tại phòng giải phẫu.
45. Bạn có biết ai đang phấn đấu thoát khỏi thói nghiện tài liệu khiêu dâm không?
46. Từ lúc còn nhỏ, tôi đã phải phấn đấu cho đời sống thiêng liêng của tôi.
47. Chuyện phấn đấu vươn lên hoàn cảnh gia đình luôn được hơn 4.0 điểm trung bình.
48. Thay vì thế, chúng ta phấn đấu để làm điều Đức Giê-hô-va đẹp lòng.
49. Nó biểu tưởng cho sự vinh quang bất tử, con người mà anh phấn đấu trở thành.
50. Trái lại, nếu đặt mục tiêu và phấn đấu vươn tới, bạn sẽ cảm thấy mãn nguyện.
51. 10, 11. a) Tín đồ đấng Christ phải phấn đấu với gì, và được cứu thể nào?
52. Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
53. Kể từ đó, Mary phấn đấu để làm tròn vai trò một mình nuôi bốn đứa con.
54. Nó đang phấn đấu để trở thành một điểm đến bên bờ biển hướng đến gia đình.
55. Ngoài ra, họ phải phấn đấu với sự bất toàn và chịu đựng đủ thứ bệnh tật.
56. 20 Chống lại sự nản lòng là một phấn đấu không ngừng cho nhiều tín đồ Đấng Christ.
57. Với sự giúp đỡ đó, tôi đã có thể phấn đấu để trèo lại lên con đường mòn.
58. Thời đó, thành phố Naples đang phấn đấu để hồi phục sau sự tàn phá của chiến tranh.
59. * Phấn đấu đảm bảo bền vững tài chính các dịch vụ công và các chính sách xã hội;
60. Cuộc chạy đua trở thành một cuộc phấn đấu mệt nhọc cho cả những người chạy giỏi nhất.
61. Ba vòng tròn tượng trưng cho sự phấn đấu của các học sinh, giáo viên và cha mẹ.
62. Phấn đấu để có được cuốn Kinh Thánh tiếng Hy Lạp hiện đại Tháp Canh, 15/11/2002
63. Điều gì có thể giúp chúng ta trong cuộc phấn đấu chống lại những cạm bẫy như thế?
64. Tại sao tín đồ đấng Christ nên tích cực phấn đấu để cưỡng lại đạo lý của quỉ dữ?
65. 12 Tuy nhiên, trước mặt chị là một cuộc phấn đấu gay go vì nhân cách cũ đã ăn sâu.
66. Nhiều người nhận thấy rằng càng phấn đấu làm giàu thì họ càng bị của cải vật chất siết chặt.
67. Tuy nhiên, ngay cả sau khi làm báp-têm, tôi vẫn phải phấn đấu kiềm chế tính khí của mình.
68. Vì vậy, để sống lương thiện, chúng ta phải phấn đấu chống lại những xu hướng tội lỗi bẩm sinh.
69. Đó là tôn giáo giúp chúng ta phấn đấu để làm điều đúng và thể hiện những phẩm chất tốt.
70. 16, 17. a) Nói về đức tin, đa số tín đồ đấng Christ phấn đấu với những thách thức nào?
71. Để minh họa: Giả sử một tín đồ Đấng Christ phấn đấu chống lại khuynh hướng xem tài liệu khiêu dâm.
72. 2 Một gương để noi theo: Sứ đồ Phao-lô đã từng phấn đấu với “một cái giằm xóc vào thịt”.
73. Hãy nhớ rằng, nếu đặt mục tiêu có ý nghĩa với mình thì bạn sẽ có động lực để phấn đấu.
74. Một hôn nhân và gia đình vĩnh cửu thì đáng bõ công cho bất cứ sự phấn đấu vất vả nào.
75. Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”.
76. Tại sao phấn đấu cho dân chủ khi chính quyền độc tài có thể hoàn thành công việc hiệu quả hơn ?
77. Tất cả đều phải phấn đấu chống lại sức thu hút của con đường đam mê lạc thú của thế gian.
78. Bạn bè và người thân có lẽ cũng phấn đấu để thích nghi với các thành viên mới của gia đình.
79. Ngân hàng Thế giới cam kết sát cánh cùng Việt Nam phấn đấu đạt mục tiêu cao hơn mục tiêu trên.
80. 10 Bạn nên làm gì nếu bạn đang phấn đấu để vượt qua một sự yếu kém nhưng rồi lại tái phạm?