Đáp án bài tập cuối khóa Module (mô đun) 3 Môn Toán 7 THCS theo chương trình – Tài liệu text

Đáp án bài tập cuối khóa Module (mô đun) 3 Môn Toán 7 THCS theo chương trình GDPT_2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.86 KB, 12 trang )

KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PC, NL CỦA HỌC SINH
CHỦ ĐỀ: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ (LỚP 7)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHỦ ĐỀ VÀ MỤC TIÊU DẠY HỌC VỀ PHẨM CHẤT CHỦ YẾU, NĂNG LỰC CHUNG VÀ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Mục tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập mơn tốn của HS đối chiếu với các yêu cầu cần đạt nêu trong chương trình GDPT mơn
Tốn 2018 (theo TT32-BGD-ĐT,2018), Lớp 7, cụ thể như sau:
TT
1

2

3

Đơn vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt về ND
Biểu hiện của thành tố NL
Biểu thức đại số Nhận biết được biểu thức đại số.
Biết quan sát và lập luận khi giải
và giá trị của biểu Tính được giá trị của biểu thức đại quyết vấn đề
thức đại số
số
Nhận dạng được đơn thức
Biết quan sát, giải thích được sự
tương đồng và khác biệt; khẳng định
Nhận biết được cách tìm xác định được kết quả của việc quan sát.
đơn thức chưa thu gọn
Phát hiện được vấn đề cần giải quyết
Đơn thức
Vận dụng các tính chất đại số cơ bản Xác định được cách thức, giải pháp
(giao hoán, quy tắc nhân,…)
giải quyết vấn đề

Cộng trừ được các đơn thức đồng Sử dụng các kiến thức, kĩ năng tốn
dạng
học tương thích để giải quyết vấn đề
Nhận dạng được đa thức
Biết quan sát, giải thích được sự
tương đồng và khác biệt; khẳng định
Nhận biết được cách tìm xác định đa được kết quả của việc quan sát
thức chưa thu gọn và thu gọn
Phát hiện được vấn đề cần giải quyết
Đa thức
Vận dụng các tính chất đại số cơ bản Xác định được cách thức, giải pháp
(giao hoán, kết hợp, …)
giải quyết vấn đề
Cộng trừ được các đa thức
Sử dụng các kiến thức, kĩ năng toán
học tương thích để giải quyết vấn đề

Thành tố NL
Tư duy và lập luận toán
học
Tư duy và lập luận toán
học

Giải quyết vấn đề toán
học
Tư duy và lập luận toán
học
Giải quyết vấn đề toán
học

4

Nhận biết được cách tìm nghiệm của Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận tốn
một đa thức một biến.
tương đồng và khác biệt; khẳng định học
Đa thức một biến
Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số được kết quả của việc quan sát
và nghiệm của đa
cơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc
thức một biến
nhân,…) để thu gọn đa thức.

II. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
HỌC SINH
1. Xác định thời điểm đánh giá
Thời điểm đánh giá là quá trình dạy học chủ đề: Chương IV: Biểu thức đại số, học kỳ II, Lớp 7.
2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ kiểm tra, đánh giá
TT

Mục tiêu của chủ đề
kiến Yêu cầu cần đạt về ND

1

Đơn vị
Biểu hiện của thành tố NL Thành tố NL
thức
Biểu thức đại số Tính được giá trị của biểu Biết thay giá trị hợp lí khi Tư duy và
và giá trị của thức

giải quyết vấn đề
logic toán học
biểu thức đại số

2

Đơn thức

Thu gọn được đơn thức

Biết quan sát, giải thích được
sự tương đồng và khác biệt;
Nhân, cộng, trừ các đơn khẳng định được kết quả của
thức
việc quan sát.
Phát hiện được vấn đề cần
giải quyết

Tư duy và lập
luận toán học
Giải
quyết
vấn đề tốn
học

Cơng
đánh giá

cụ

Phương
pháp đánh
giá
Bảng kiểm; Hồ sơ học tập
Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm);
Đề
kiểm tra
Bảng kiểm; Hồ sơ học tập
Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

3

4

Thu gọn và tìm được bậc Biết quan sát, giải thích được
của đa thức
sự tương đồng và khác biệt;
khẳng định được kết quả của
Đa thức
Cộng, trừ được các đa việc quan sát
thức
Xác định được cách thức,
giải pháp giải quyết vấn đề
Nhận biết được cách tìm Biết quan sát, giải thích được

Đa thức một nghiệm của đa thức.
sự tương đồng và khác biệt;
biến và nghiệm Vận dụng các quy tắc biến khẳng định được kết quả của
của đa thức một đổi đại số cơ bản (quy việc quan sát
biến
giao hoán, quy tắc nhân,
…);

Tư duy và lập
luận toán học

Tư duy và lập
luận tốn học

Bảng kiểm;
Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

Hồ sơ học tập

Bảng kiểm;
Câu hỏi; Bài
tập (cá nhân,
nhóm); Đề
kiểm tra

Hồ sơ học tập

III. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT,
NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH
3.1. Câu hỏi [Phụ lục 1]
3.2. Bảng kiểm [Phụ lục 2]
3.3. Bài tập [Phụ lục 3]
3.4. Đề kiểm tra [Phụ lục 4]

PHỤ LỤC I
* Câu hỏi vấn đáp:
? Cách tìm nghiệm của đa thức một biến ?
? khi nào thì đa thức có nghiệm?
? Nghiệm của đa thức một biến là gì?
* Thẻ kiểm tra sau tiết học Nghiệm của đa thức một biến:
STT

NỘI DUNG

1

là nghiệm của đa thức 5x + ?

2

Đa thức Q(y) = y4 + 2 khơng có nghiệm

3

Ta chỉ có thể viết được duy nhất một đa thức có
một nghiệm là 1 ?

Đúng

Sai

PHỤ LỤC II
BẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP
STT

NỘI DUNG

YÊU CẦU
Có mang vở ghi

1

Vở ghi

Có ghi chép
Ghi chép đầy đủ, đúng nội dung
Làm đầy đủ các bài theo yêu cầu

2

Vở bài tập

Làm đầy đủ chính xác tất cả các
bài tập
Làm được dưới 50% bài tập

Làm 50% – 100% bài tập

3

Đồ dùng học tập

Có đầy đủ
Dưới 5 điểm

4

Phiếu học tập

Từ 5 – 6,5 điểm
Từ 6,5 – 8 điểm
Từ 8 – 10 điểm

XÁC NHẬN

KHƠNG

PHỤ LỤC 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Cho các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến, xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức đó nếu có.
TT

Đa thức

1

2–x

2

3x – 5y

3

x2 + 3x + 2

4

0x + 0

Là đa thức
một biến

Bậc

Hệ số

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Tìm nghiệm các đa thức sau đây

Nhóm 1,2 làm ý a, b, c
Nhóm 3,4 làm ý d,e,f
a) 2x + 1

d) 5 – 3x

b) 5x + 3 + 2x – 3

e) 4x – 1 + 2x – 3

c) x2 – 4

f)

PHỤ LỤC 4
1. Cấu trúc của đề
+ Số lượng: 01 Đề minh họa mơn Tốn 7.
+ Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu (mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần).
+ Thời gian làm bài: 45 phút.
2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
a) Tổng điểm toàn đề: 10,0 điểm (thể hiện trong ma trận đề).
b) Thang điểm đánh giá 03 mức độ:
+ Mức 1: Nhận biết các nội dung đã học về Đơn thức, đa thức và đa thức một biến.
+ Mức 2:Hiểu được các nội dung đã học về Đơn thức, đa thức và đa thức một biến.
+ Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học của chủ đề để giải quyết một số bài toán gắn thực tiễn

3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ

Mạch
kiến
thức

Số câu,
số
điểm,
câu số,
thành
tố năng
lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

Số câu

4

3

2

9

4

3

3

10,0

1.1; 1.2

2.1; 2;2; 3.1

3.2; 4

9

TL

TL

TL

TL

Thành
tố NL

TD

TD; GQVĐ

TD; GQVĐ; MHH;
GT

Số câu

4

3

2

9

Số
điểm

4

3

3

10,0

Số
Đa
điểm
thức và
đa thức Câu số/

Hình
một
thức
biến

Tổng

4. Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau:
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4,0 điểm).
1.1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến, xác định bậc của đa thức đó:
a) A = 2x + 4
1.2) Tìm nghiệm các đa thức sau:
a) 2x – 4

b) B = 6 – 3×2

c) C = x2 + y

b) 3x + 6

Câu 2: (2,0 điểm). Cho A = 2x – 2 ; B = 3 + 5x.
Thực hiện phép tính:
2.1) A + B
2.2) A – B
Câu 3: (2,0 điểm). Tìm hằng số a để các đa thức sau có nghiệm là 2:
3.1) 5 – ax
3.2)
Câu 4: (2,0 điểm). Giải bài tốn sau

Nhìn biển số xe của bố; Nam nói lấy số xe bớt 9, bớt 9 …, bớt 9… sẽ được một số bằng tổng các chữ số của số đó. Nhận xét của Nam
đúng hay sai? Giải thích?
HẾT

5. Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập được
Câu

Ý

Điểm

NL- Mức

A = 2x + 4 bậc 1

1,0

TD- Mức1

B = 6 – 3×2 bậc 2

1,0

1.2
a

2x  4  0 � 2x  4 � x  2

1,0

TD- Mức1

1.2
b

3 x  6  0 � 3 x  6 � x  2

1,0

TD- Mức1

1,0

TD;
GQVĐMức 2

1,0

TD;
GQVĐMức 2

5 – ax có nghiệm là 2 thì 5 – 2a = 0 => a =

1,0

TD;
GQVĐMức 2

a có nghiệm là 2 thì a = 0

1,0

TD;
GQVĐMức 3

1.1
1
(4,0đ)

2.1

Nội dung

2x – 2 + 5x + 3 = 7x + 1

2
(2,0đ)

2.2

3
(2,0đ)

2x – 2 – (5x + 3) = – 3x – 5

3.1

3.2

a=

4
(2,0đ)

Nhận xét trên là đúng. Giả sử biến số xe của bố Nam có 2
chữ số:

1,0

TD;
GQVĐ;

MHH; GTMức 3

Cộng trừ được các đơn thức đồng Sử dụng các kiến thức, kĩ năng tốndạnghọc tương thích để giải quyết vấn đềNhận dạng được đa thứcBiết quan sát, giải thích được sựtương đồng và khác biệt; khẳng địnhNhận biết được cách tìm xác định đa được kết quả của việc quan sátthức chưa thu gọn và thu gọnPhát hiện được vấn đề cần giải quyếtĐa thứcVận dụng các tính chất đại số cơ bản Xác định được cách thức, giải pháp(giao hoán, kết hợp, …)giải quyết vấn đềCộng trừ được các đa thứcSử dụng các kiến thức, kĩ năng toánhọc tương thích để giải quyết vấn đềThành tố NLTư duy và lập luận toánhọcTư duy và lập luận toánhọcGiải quyết vấn đề toánhọcTư duy và lập luận toánhọcGiải quyết vấn đề toánhọcNhận biết được cách tìm nghiệm của Biết quan sát, giải thích được sự Tư duy và lập luận tốnmột đa thức một biến.tương đồng và khác biệt; khẳng định họcĐa thức một biếnVận dụng các quy tắc biến đổi đại số được kết quả của việc quan sátvà nghiệm của đacơ bản (quy tắc chuyển vế, quy tắcthức một biếnnhân,…) để thu gọn đa thức.II. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰCHỌC SINH1. Xác định thời điểm đánh giáThời điểm đánh giá là quá trình dạy học chủ đề: Chương IV: Biểu thức đại số, học kỳ II, Lớp 7.2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ kiểm tra, đánh giáTTMục tiêu của chủ đềkiến Yêu cầu cần đạt về NDĐơn vịBiểu hiện của thành tố NL Thành tố NLthứcBiểu thức đại số Tính được giá trị của biểu Biết thay giá trị hợp lí khi Tư duy vàvà giá trị của thứcgiải quyết vấn đềlogic toán họcbiểu thức đại sốĐơn thứcThu gọn được đơn thứcBiết quan sát, giải thích đượcsự tương đồng và khác biệt;Nhân, cộng, trừ các đơn khẳng định được kết quả củathứcviệc quan sát.Phát hiện được vấn đề cầngiải quyếtTư duy và lậpluận toán họcGiảiquyếtvấn đề tốnhọcCơngđánh giácụPhươngpháp đánhgiáBảng kiểm; Hồ sơ học tậpCâu hỏi; Bàitập (cá nhân,nhóm);Đềkiểm traBảng kiểm; Hồ sơ học tậpCâu hỏi; Bàitập (cá nhân,nhóm); Đềkiểm traThu gọn và tìm được bậc Biết quan sát, giải thích đượccủa đa thứcsự tương đồng và khác biệt;khẳng định được kết quả củaĐa thứcCộng, trừ được các đa việc quan sátthứcXác định được cách thức,giải pháp giải quyết vấn đềNhận biết được cách tìm Biết quan sát, giải thích đượcĐa thức một nghiệm của đa thức.sự tương đồng và khác biệt;biến và nghiệm Vận dụng các quy tắc biến khẳng định được kết quả củacủa đa thức một đổi đại số cơ bản (quy việc quan sátbiếngiao hoán, quy tắc nhân,…);Tư duy và lậpluận toán họcTư duy và lậpluận tốn họcBảng kiểm;Câu hỏi; Bàitập (cá nhân,nhóm); Đềkiểm traHồ sơ học tậpBảng kiểm;Câu hỏi; Bàitập (cá nhân,nhóm); Đềkiểm traHồ sơ học tậpIII. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT,NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH3.1. Câu hỏi [Phụ lục 1]3.2. Bảng kiểm [Phụ lục 2]3.3. Bài tập [Phụ lục 3]3.4. Đề kiểm tra [Phụ lục 4]PHỤ LỤC I* Câu hỏi vấn đáp:? Cách tìm nghiệm của đa thức một biến ?? khi nào thì đa thức có nghiệm?? Nghiệm của đa thức một biến là gì?* Thẻ kiểm tra sau tiết học Nghiệm của đa thức một biến:STTNỘI DUNGlà nghiệm của đa thức 5x + ?Đa thức Q(y) = y4 + 2 khơng có nghiệmTa chỉ có thể viết được duy nhất một đa thức cómột nghiệm là 1 ?ĐúngSaiPHỤ LỤC IIBẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬPSTTNỘI DUNGYÊU CẦUCó mang vở ghiVở ghiCó ghi chépGhi chép đầy đủ, đúng nội dungLàm đầy đủ các bài theo yêu cầuVở bài tậpLàm đầy đủ chính xác tất cả cácbài tậpLàm được dưới 50% bài tậpLàm 50% – 100% bài tậpĐồ dùng học tậpCó đầy đủDưới 5 điểmPhiếu học tậpTừ 5 – 6,5 điểmTừ 6,5 – 8 điểmTừ 8 – 10 điểmXÁC NHẬNCĨKHƠNGPHỤ LỤC 3PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Nhóm………………………………………………………………….Thành viên……………………………………………………………..Cho các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến, xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức đó nếu có.TTĐa thức2–x3x – 5yx2 + 3x + 20x + 0Là đa thứcmột biếnBậcHệ sốPHIẾU HỌC TẬP SỐ 2Nhóm………………………………………………………………….Thành viên……………………………………………………………..Tìm nghiệm các đa thức sau đâyNhóm 1,2 làm ý a, b, cNhóm 3,4 làm ý d,e,fa) 2x + 1d) 5 – 3xb) 5x + 3 + 2x – 3e) 4x – 1 + 2x – 3c) x2 – 4f)PHỤ LỤC 41. Cấu trúc của đề+ Số lượng: 01 Đề minh họa mơn Tốn 7.+ Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu (mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần).+ Thời gian làm bài: 45 phút.2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giáa) Tổng điểm toàn đề: 10,0 điểm (thể hiện trong ma trận đề).b) Thang điểm đánh giá 03 mức độ:+ Mức 1: Nhận biết các nội dung đã học về Đơn thức, đa thức và đa thức một biến.+ Mức 2:Hiểu được các nội dung đã học về Đơn thức, đa thức và đa thức một biến.+ Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học của chủ đề để giải quyết một số bài toán gắn thực tiễn3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độMạchkiếnthứcSố câu,sốđiểm,câu số,thànhtố nănglựcMức 1Mức 2Mức 3TổngSố câu10,01.1; 1.22.1; 2;2; 3.13.2; 4TLTLTLTLThànhtố NLTDTD; GQVĐTD; GQVĐ; MHH;GTSố câuSốđiểm10,0SốĐađiểmthức vàđa thức Câu số/HìnhmộtthứcbiếnTổng4. Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau:ĐỀ BÀICâu 1: (4,0 điểm).1.1) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức một biến, xác định bậc của đa thức đó:a) A = 2x + 41.2) Tìm nghiệm các đa thức sau:a) 2x – 4b) B = 6 – 3x2c) C = x2 + yb) 3x + 6Câu 2: (2,0 điểm). Cho A = 2x – 2 ; B = 3 + 5x.Thực hiện phép tính:2.1) A + B2.2) A – BCâu 3: (2,0 điểm). Tìm hằng số a để các đa thức sau có nghiệm là 2:3.1) 5 – ax3.2)Câu 4: (2,0 điểm). Giải bài tốn sauNhìn biển số xe của bố; Nam nói lấy số xe bớt 9, bớt 9 …, bớt 9… sẽ được một số bằng tổng các chữ số của số đó. Nhận xét của Namđúng hay sai? Giải thích?HẾT5. Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập đượcCâuĐiểmNL- MứcA = 2x + 4 bậc 11,0TD- Mức1B = 6 – 3×2 bậc 21,01.22x  4  0 � 2x  4 � x  21,0TD- Mức11.23 x  6  0 � 3 x  6 � x  21,0TD- Mức11,0TD;GQVĐMức 21,0TD;GQVĐMức 25 – ax có nghiệm là 2 thì 5 – 2a = 0 => a =1,0TD;GQVĐMức 2a có nghiệm là 2 thì a = 01,0TD;GQVĐMức 31.1(4,0đ)2.1Nội dung2x – 2 + 5x + 3 = 7x + 1(2,0đ)2.2(2,0đ)2x – 2 – (5x + 3) = – 3x – 53.13.2a=(2,0đ)Nhận xét trên là đúng. Giả sử biến số xe của bố Nam có 2chữ số:1,0TD;GQVĐ;MHH; GTMức 3