Danh sách tướng các tộc và hệ trong đấu trường chân lý

Đội hình tướng tộc Tà Thần DTCL:

Nocturne

Ivern

Fiddlesticks

Volibear

  • Nocturne (3 Gold): Tà Thần – Sát Thủ
  • Fiddlesticks (4 Gold): Tà Thần – Thây Ma – Bí Ẩn
  • Ivern (4 Gold): Tà Thần – Thuật Sĩ – Tái Tạo
  • Volibear (5 Gold): Tà Thần – Đấu Sĩ

Mô tả:  Các tướng tộc Tà Thần hồi sinh 1 lần au khi bị hạ gục trong mỗi trận chiến. Sau khi hồi sinh, chúng nhận và gây thêm 25% sát thương. Cụ thể:

  • 2 hồi sinh với 10% máu
  • 3 hồi sinh với 30% máu
  • 4 hồi sinh với 60% máu
  • 5 hồi sinh với 100% máu

7. Tộc Vinh Quang

Danh sách tướng tộc vinh quang:

Garen

Danh sách tướng:

  • Garen (5 Gold): Thần Sứ – Vinh Quang – Hiệp Sĩ

Mô tả: Khi một tướng Vinh Quang hạ gục kẻ địch, đòn tấn công tiếp theo của họ được tăng sức mạnh, gây thêm 40% lượng máu còn thiếu của mục tiêu dưới dạng sát thương phép cộng thêm.

8. Tộc Thần Sứ

Danh sách tướng tộc thần sứ:

Danh sách tướng:

  • Gragas (1 Gold): Thần Sứ – Đấu Sĩ
  • Kha’Zix (1 Gold): Thần Sứ – Sát Thủ
  • Soraka (2 Gold): Thần Sứ – Tái Tạo
  • Nidalee (3 Gold): Thần Sứ – Chiến Binh
  • Riven (3 Gold): Thần Sứ – Quân Đoàn
  • Karma (4 Gold): Thần Sứ – Thuật Sĩ
  • Garen (5 Gold): Thần Sứ – Vinh Quang – Hiệp Sĩ

Mô tả: Tướng Thần Sứ nhanh chóng hồi một số Máu tối đa của chúng ngay lần đầu tiên chúng giảm xuống dưới 50%. Khi đợt hồi máu này xảy ra, tất cả các tướng đồng minh của tộc thần sứ nhận thêm 10% sát thương. Chi tiết:

  • (2) 30% máu tối đa
  • (4) 55% máu tối đa
  • (6) 80% máu tối đa
  • (8) 120% máu tối đa

9. Tộc Thây Ma

Danh sách tướng tộc thây ma:

Danh sách tướng:

  • Kalista (1 Gold): Thây Ma – Quân Đoàn
  • Brand (2 Gold): Thây Ma – Ma Pháp Sư
  • Nunu (3 Gold): Thây Ma – Đấu Sĩ
  • Fiddlesticks (4 Gold): Thây Ma – Tà Thần – Bí Ẩn

Mô tả: Tướng Thây Ma nuôi dưỡng tạo vật của họ, Thây Ma Biến Dị. Với mỗi tướng nằm xuống, Thây Ma Biến Dị trở nên mạnh mẽ hơn (tỉ lệ với phần trăm máu tối đa của tướng đó). Khi đạt đến ngưỡng sức mạnh hoặc không còn tướng Thây Ma nào sống sót, Thây Ma Biến Dị sẽ được giải phóng.

10. Tộc Nguyện Ước

Danh sách tướng tộc nguyện ước:

Danh sách tướng: 

  • Gwen (5 Gold): Nguyện Ước – Bí Ẩn

Mô tả: Khi bắt đầu chiến đấu, tướng Nguyện Ước triệu hồi Sương Mù Thánh Hóa trong phạm vi 1 ô trong vài giây, cho phép tất cả đồng minh trong phạm vi giảm sát thương từ kẻ địch bên ngoài màn sương.

11. Tộc Thiên Thần

Danh sách tướng tộc thiên thần:

  • Aatrox (1 Gold): Thiên Thần – Quân Đoàn
  • Leona (1 Gold): Thiên Thần – Hiệp Sĩ
  • Syndra (2 Gold): Thiên Thần – Thuật Sĩ
  • Varus (2 Gold): Thiên Thần – Cung Thủ
  • Lux (3 Gold): Thiên Thần – Bí Ẩn
  • Rell (4 Gold): Thiên Thần – Chiến Binh – Kỵ Sĩ
  • Vel’Koz (4 Gold): Thiên Thần – Ma Pháp Sư
  • Kayle (5 Gold): Thiên Thần – Quân Đoàn

Mô tả: Tướng Thiên Thần Đổi được tăng Giáp, Kháng phép và Sức mạnh Phép thuật. Khi họ chết, họ sẽ chuyển phần thưởng này cho các đồng minh còn sống. Chi tiết như sau:

  • 3: 20 Giáp & Kháng phép, 30% Sức mạnh Phép thuật
  • 6: 35 Giáp & Kháng phép, 60% Sức mạnh Phép thuật
  • 9: 75 Giáp & Kháng phép, 100% Sức mạnh Phép thuật

12. Tộc Thiết Giáp

Danh sách tướng tộc thiết giáp:

Danh sách tướng:

  • Nautilus (2 Gold): Thiết Giáp – Hiệp Sĩ
  • Rell (3 Gold): Thiết Giáp – Thiên Thần – Kỵ Sĩ
  • Jax (4 Gold): Thiết Giáp – Chiến Binh

Mô tả: Tất cả đồng minh nhận thêm Giáp.

II. Hệ DTCL mùa 5: Danh sách 14 hệ mới Đấu Trường Chân Lý mùa 5

1. Hệ DTCL Mùa 5: Hệ Sát Thủ

Danh sách tướng hệ sát thủ:

Nội tại: Khi bắt đầu chiến đấu, Sát thủ lao tới tuyến sau của đối phương. Các kỹ năng của Sát thủ có thể tấn công chí mạng và chúng nhận được thêm tỉ lệ chí mạng trên đòn đánh và thêm Sát thương Đòn Đánh chí mạng

  • (2) 20% tỉ lệ chí mạng; 30% sát thương chí mạng
  • (4) 40% tỉ lệ chí mạng; 60% sát thương chí mạng
  • (6) 75% tỉ lệ chí mạng; 100% sát thương chí mạng

2. Hệ Bí Ẩn

Danh sách tướng hệ bí ẩn:

Lux

Gwen


Lulu

Fiddlesticks

Mô tả: Tất cả đồng minh nhận thêm Kháng Phép.

  • (2) 40 kháng phép
  • (3) 80 Kháng phép
  • (4) 150 kháng phép
  • 250 kháng phép

3. Hệ Chiến Binh

Danh sách tướng hệ chiến binh:

Các chiến binh nhận được một lá chắn khi bắt đầu chiến đấu và nhận sát thương vật lý mỗi giây.

  • (3): Nhận lá chắn bằng 20% máu tối đa và +3 sát thương vật lý
  • (6): Nhận lá chắn bằng 20% máu tối đa 40% và +5 sát thương vật lý
  • (9): Nhận lá chắn bằng 20% máu tối đa 100% và +15 sát thương vật lý

4. Hệ Cung Thủ

Danh sách tướng hệ cung thủ:

Mô tả: Cứ sau 4 giây các tướng Cung Thủ được tăng Tốc độ đánh kéo dài 4 giây. Hiệu ứng này bắt đầu 4 giây sau khi trận chiến bắt đầu.

  • 75% tốc độ tấn công
  • 180% tốc độ tấn công
  • 400% tốc độ tấn công

5. Hệ Đấu sĩ

Đội hình tướng hệ đấu sĩ DTCL:

Các tướng hệ đấu sĩ nhận thêm Máu tối đa. Chi tiết như sau:

  • 2: 400 máu cộng thêm
  • 4: 1000 máu thưởng
  • 6: 1800 máu thưởng

6. Hệ Hiệp Sĩ

Danh sách tướng hệ hiệp sĩ:

Mô tả: Tất cả các đồng minh đều chặn một lượng sát thương từ tất cả các nguồn.

  • 2: 20 thiệt hại bị chặn
  • 4: 40 sát thương bị chặn
  • 6: 70 sát thương bị chặn

7. Hệ Kỹ Sĩ

Danh sách tướng hệ kỵ sĩ DTCL mùa 5:

Nội tại: Tướng kỵ sĩ lao nhanh về phía mục tiêu của họ bất cứ khi nào họ di chuyển. Tướng Kỵ Sĩ được giảm sát thương. Khi bắt đầu chiến đấu và sau khi họ xung phong, hiệu ứng này tăng gấp đôi trong 4 giây

  • Giảm 20% sát thương
  • Giảm 30% sát thương
  • Giảm 35% sát thương

8. Hệ Luyện Rồng

Hệ luyện rồng DTCL mùa này chỉ có 1 tướng.

Mô tả: Luyện Rồng tạo ra một Rồng Con và có thể đặt ở bất cứ đâu trên sân đấu. Rồng Con nhận thêm 100% tốc độ đánh từ Luyện Rồng, và hồi lại cho Luyện Rồng 50 năng lượng nếu chúng hi sinh.

Tướng hệ này tạo ra 1 con rồng con và có thể được đặt ở bất cứ đâu trên sàn đấu. Rồng con nhận 100% Tốc độ đánh của người xử lý và phục hồi 50 năng lượng cho tướng hệ đó của chúng khi chết.

  • Phần thưởng đang hoạt động

9. Hệ Ma Pháp Sư

Danh sách tướng hệ ma pháp sư

Mô tả: Các Tướng Ma Pháp Sư được tăng Sức mạnh Phép thuật và nhận thêm Sức mạnh Phép thuật bất cứ khi nào tướng sử dụng một kỹ năng, cộng dồn tối đa 10 lần. Cụ thể:

  • 25% SMPT, 2% SMPTcộng thêm
  • 55% SMPT, 5% SMPTcộng thêm
  • 100% SMPT, 10% SMPTcộng thêm

10. Hệ Quân Đoàn

Danh sách tướng hệ quân đoàn: Gồm 5 tướng

Tướng thuộc hệ quân đoàn  được tăng thêm tốc độ đánh, và đòn tấn công đầu tiên của họ sau khi sử dụng phép thuật sẽ hồi cho họ 50% sát thương gây ra. Chi tiết như sau:

  • (2) 25% tốc độ tấn công
  • (4) 60% tốc độ tấn công
  • (6) 120% tốc độ tấn công
  • 200% tốc độ tấn công

11. Hệ Quỷ Vương

Hệ  quỷ vương chỉ có 1 tướng:

Những tướng hệ Quỷ Vương được mua bằng máu thay vì vàng. Chúng có thể được bán với giá vàng nhưng không phải là máu. Không có gì.

  • Đừng bao giờ đánh giá thấp tướng Quỷ Vương trong giao tranh đơn lẻ.

12. Hệ Tái Tạo

Danh sách tướng hệ tái tạo: Gồm 5 tướng

Mô tả: Các tướng Tái Tạo hồi máu theo phần trăm máu tối đa của họ mỗi giây. Nếu tướng tái tại còn đầy máu thì tướng đó sẽ được phục hồi năng lượng thay thế.

  • (2) 4% máu hoặc 4% năng lượng

  • (4) 7% máu hoặc 7% năng lượng
  • (6) 10% máu hoặc 10% năng lượng

14. Hệ Thuật Sĩ

Danh sách tướng hệ thuật sĩ DTCL:

Tất cả các đồng minh nhận thêm Mana từ các đòn tấn công cơ bản của họ. Cụ thể:

  • (2) +3 năng lượng
  • (4) +6 năng lượng