Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi
Tên gọi theo phiên âm Hán-Việt
Tên gọi chính thức
Quốc gia và vùng lãnh thổ
2
Campuchia
Vương quốc Campuchia
Giản Phố Trại
Vùng đất của Đế quốc Khmer
3
Lào
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Lão Qua
Xứ sở vạn tượng
4
Thái Lan
Vương quốc Thái Lan
Thái Quốc
Quốc gia tự do
5
Myanmar
Cộng hòa Liên bang Myanmar
Miến Điện
Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi)
6
Malaysia
Malaysia
Mã Lai Tây Á
Đất nước của núi non
7
Singapore
Cộng hòa Singapore
Tân Gia Ba
Thành sư tử
8
Indonesia
Cộng hòa Indonesia
Nam Dương
Đất nước nhiều quần đảo
9
Brunei
Negara Brunei Darussalam
Văn Lai
Quả xoài
10
Philippines
Cộng hòa Philippines
Phi Luật Tân
Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha
11
Đông Timor
Cộng hòa Dân chủ Đông Timor
Đông Đế Mân
Phía đông đảo Timor
12
Trung Quốc
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Trung Quốc (Trung Hoa)
Đất nước Trung tâm
13
Nhật Bản
Nhật Bản
Nhật Bản
Đất nước Mặt trời mọc
14
Mông Cổ
Cộng hòa Mông Cổ
Mông Cổ
Ngọn lửa của chúng tôi
15
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc
Đại Hàn Dân Quốc
Đại Hàn Dân Quốc
16
CHDCND Triều Tiên
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Triều Tiên
Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên
17
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
Đài Loan
Người nước ngoài
18
Hong Kong
Đặc khu hành chính Hong Kong
Hương Cảng
Đất cảng có hương thơm
19
Macau
Đặc khu hành chính Macau
Áo Môn
Miếu Ma Các thờ Ma Tổ
20
Ấn Độ
Cộng hòa Ấn Độ
Thiên Trúc
Lấy theo tên sông Indus
21
Pakistan
Cộng hòa Hồi giáo Pakistan
Ba Cơ Tư Thản
Đất nước Hồi giáo
22
Bangladesh
Cộng hòa Nhân dân Bangladesh
Mạnh Gia Lạc Quốc
Quê hương của người Bengal
23
Nepal
Cộng hòa Dân chủ Nepal
Nĩ Bạc Nhĩ
Đất nước dưới chân núi Hymalaya (Nhà của long cừu)
24
Bhutan
Vương quốc Bhutan
Bất Đan
Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng)
25
Sri Lanka
Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka
Tư Lý Lan Ca
Hòn đảo tươi đẹp
26
Maldives
Cộng hòa Maldives
Mã Nhĩ Đại Phu
Đảo cung điện (Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn đảo)
27
British Indian Ocean Territory
Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương
Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương
28
Afghanistan
Nhà nước Hồi giáo Afghanistan
A Phú Hãn
Cư dân vùng núi
29
Kazakhstan
Cộng hòa Kazakhstan
Cáp Tát Khắc Tư Thản
Nông nô được giải phóng
30
Uzbekistan
Cộng hòa Uzbekistan
Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản
Quốc gia độc lập
31
Turkmenistan
Turkmenistan
Thổ Khố Mạn Tư Thản
Vùng đất của người Tú Chuch
32
Tajikistan
Cộng hòa Tajikistan
Tháp Cát Khắc Tư Thản
Đất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa
33
Kyrgyzstan
Cộng hòa Kyrgyzstan
Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản
Dân du mục trên thảo nguyên
34
Iran
Cộng hòa Hồi giáo Iran
Y Lang
Ánh sáng
35
Iraq
Cộng hòa Iraq
Y Lạp Khắc
Huyết quản
36
Saudi Arabia
Vương quốc Ả Rập Saudi
Sa Đặc A Lạp Bá
Gia tộc Saud của Ả Rập
37
Kuwait
Nhà nước Kuwait
Khoa Uy Đặc
Tòa thành nhỏ
38
Qatar
Nhà nước Qatar
Ca Tháp Nhĩ
39
Bahrain
Nhà nước Bahrain
Ba Lâm
Hai nguồn nước
40
Palestine
Nhà nước Palestine
Ba Lặp Tư Thản
Đất nước của người Philisties
41
Israel
Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)
Dĩ Sắc Liệt
Chiến sĩ của các vị thần
42
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc
Biển dầu quý giá
43
Oman
Vương quốc Oman
A Man
Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)
44
Yemen
Cộng hòa Yemen
Dã Man
Hạnh phúc (Tây phải hay bên phải)
45
Jordan
Vương Quốc Hashemite Jordan
Ước Đán
Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)
46
Syria
Cộng hòa Ả Rập Syria
A Lạp Bá Tư Lợi Á
Vùng đất phía Bắc
47
Lebanon
Cộng hòa Lebanon
Lê Ba Nộn
Núi trắng
48
Turkey
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ
Đất nước của những người dũng cảm
49
Cyprus
Cộng hòa Síp
Tái Phố Lộ Tư
Đồng thau
50
Northern Cyprus
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp
Tái Phố Lộ Tư Bắc
Đồng thau
51
Akrotiri và Dhekelia
Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia
52
Azerbaijan
Cộng hòa Azerbaijan
A Tái Bái Cương
Đất nước của lửa
53
Armenia
Cộng hòa Armenia
Á Mỹ Ni Á
Bộ lạc, dân tộc Armenia
54
Gruzia
Cộng hòa Gruzia
Các Lỗ Cát Á
Thần giữ cửa Gorki
55
Abkhazia
Cộng hòa Abkhzia
Vùng đất của Absians
56
Nam Ossetia
Cộng hòa Nam Ossetia
Vùng đất phía Nam của người Ossetia
57
Nagorno-Karabakh
Cộng hòa Nagorno – Karabakh
Vườn đen
58
Thụy Điển
Vương quốc Thụy Điển
Vương quốc của người Swea
59
Phần Lan
Cộng hòa Phần Lan
Đất nước của ao hồ
60
Na Uy
Vương quốc Na Uy
Con đường thông đến phía Bắc
61
Estonia
Cộng hòa Estonia
Ái Sa Ni Á
Những người sinh sống ở men sông
62
Latvia
Cộng hòa Latvia
Lạp Thoát Duy Á
Dân tộc mang giáp trụ
63
Litva
Cộng hòa Litva
Lập Dao Uyên
Đất nước của con sông có nhiều mưa
64
Đan Mạch
Vương quốc Đan Mạch
Lãnh thổ của người Denes
65
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan
Anh Cát Lợi
Vùng đất của người Britain
66
Ireland
Ireland
Ái Nhĩ Lan
Đất nước màu xanh
67
Iceland
Cộng hòa Iceland
Băng Đảo
Lục địa băng giá
68
Quần đảo Faroe
Quần đảo Faroe
Quần đảo Cừu
69
Đảo Man
Đảo Man
70
Jersey
Địa hạt Jersey
Đảo Bá tước (Đảo vườn)
71
Guernsey
Địa hạt Guernsey
Đảo Râu
72
Svalbard
Quần đảo Svalbard & Jan Mayen
Bờ biển lạnh
73
Quần đảo Åland
Quần đảo Åland
Đất của nước
74
Đức
Cộng hòa Liên bang Đức
Đức Ý Chí
Đất nước của nhân dân
75
Pháp
Cộng hòa Pháp
Pháp Lan Tây
Đất nước của những người tự do, dũng cảm
76
Hà Lan
Vương quốc Hà Lan
Đất rừng
77
Bỉ
Vương quốc Bỉ
Tỉ Lợi Thời
Dũng cảm và thượng võ
78
Thụy Sĩ
Liên bang Thụy Sĩ
Đất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang
79
Áo
Cộng hòa Áo
Áo Đại Lợi
Đất nước phía Đông
80
Luxembourg
Đại công quốc Luxembourg
Lư Sâm Bảo
Thành nhỏ quan trọng ở biên giới
81
Liechtenstein
Công quốc Lichtenstein
Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng
Hòn đá phát quang
82
Monaco
Công quốc Monaco
Ma Nạp Ca
Ẩn sĩ, tăng lữ
83
Tây Ban Nha
Vương quốc Tây Ban Nha
I Pha Nho
Đất nước của thỏ rừng
84
Bồ Đào Nha
Cộng hòa Bồ Đào Nha
Cảng vịnh ôn hòa (không đống băng)
85
Andorra
Công quốc Andorra
An Đạo Nhĩ
Lấy tên từ kinh thánh
86
Gibraltar
Gibraltar
Tảng đá Tariq
87
Italy
Cộng hòa Italy
Ý Đại Lợi
Vườn của những chú bò
88
San Marino
Cộng hòa San Marino
Thánh Mã Lực Nặc
Lấy tên của người thợ đá
89
Vatican
Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican
Phạn Đế Cương
Vùng đất tiên tri
90
Malta
Cộng hòa Malta
Mã Nhi Tha
Vùng đất tránh bảo
91
Slovenia
Cộng hòa Slovenia
Những dân tộc cùng chung văn tự
92
Croatia
Cộng hòa Croatia
Người vùng núi
93
Bosnia và Herzegovina
Cộng hòa Bosnia & Herzegovina
Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ
Sông chảy và lãnh địa của công tước
94
Montenegro
Montenegro
Ngọn núi đen
95
Serbia
Cộng hòa Serbia
Có nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi
96
Kosovo
Cộng hòa Kosovo
Cánh đồng chim hoét
97
Albania
Cộng hòa Albania
A Nhĩ Ba Ni Á
Đất nước của chim ưng núi
98
Hy Lạp
Cộng hòa Hy Lạp
Nơi ở của người Hirun
99
Cộng hòa Macedonia
Cộng hòa Mecedonia
Đàn bò
100
Nga
Liên bang Nga
Nga La Tư
Đặt theo tên của người chinh phục Roden
101
Ukraine
Ukraine
Dân tộc ở biên cương
102
Ba Lan
Cộng hòa Ba Lan
Đất nước đồng bằng
103
Belarus
Cộng hòa Belarus
Bạch Nga
Người Rus thuần chủng
104
Moldova
Cộng hòa Moldova
Đặt theo tên dân tộc Moldavians
105
Transnistria
Cộng hòa Transnistria
Bên kia sông Dniester
106
Cộng hòa Séc
Cộng hòa Séc
Người khởi đầu
107
Slovakia
Cộng hòa Slovak
Dân tộc danh vọng
108
Hungary
Hungary
Hang Nha Lơi
Mười bộ lạc
109
Romania
Romania
La Mã Ni Á
Đất nước của người Romania
110
Bulgaria
Cộng hòa Bulgaria
Bão Gia Lợi Á
Đặt theo tên dân tộc Bulgars
111
Canada
Canada
Gia Nã Đại
Thôn làng hay ngôi lều
112
Hoa Kỳ
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Á Mỹ Lợi Gia
113
Greenland
Greenland
Vùng đất xanh tươi, tươi tốt
114
Saint Pierre và Miquelon
Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon
Thánh Peter va Miquelon
115
Bermuda
Quần đảo Bermuda
Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez
116
Mexico
Liên bang Mexico
Mặc Tây Ca
Nơi chiến thần chỉ định
117
Belize
Belize
Bá Lợi Tư
Vùng đất sáng như tháp đèn
118
Guatemala
Cộng hòa Guatemala
Nguy Địa Mã Lợi
Vùng đất của dân tộc chim ưng
119
El Salvador
Cộng hòa El Salvador
Tát Nhĩ Ngõa Đa
Chúa cứu thế
120
Honduras
Cộng hòa Honduras
Hồng Đô Lạp Tư
Sâu thẩm không trông thấy đấy
121
Nicaragua
Cộng hòa Nicaragua
Ni Gia Nạp Qua
Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India
122
Costa Rica
Cộng hòa Costa Rica
Ca Tư Đạt Lê Gia
Bờ biển giàu có
123
Panama
Cộng hòa Panama
Ba Nã Mã
Vùng cá
124
Brazil
Cộng hòa Liên bang Brazil
Ba Tây
Đất nước của gỗ mun
125
Argentina
Cộng hòa Argentina
A Căn Đình
Đất nước của bạch ngân
126
Uruguay
Cộng hòa Uruguay
Ô Lạp Khuê
Sông sinh sống của loài chim đẹp
127
Paraguay
Cộng hòa Paraguay
Ba Lạp Khuê
Vùng đất có một con sông lớn
128
Chile
Cộng hòa Chile
Tri Lợi
Biên giới thế giới
129
Bolivia
Nhà nước Đa dân tộc Bolivia
Pha Lợi Duy Á
Đất nước của Bolivar
130
Peru
Cộng hòa Peru
Bí Lỗ
Kho bắp
131
Ecuador
Cộng hòa Ecuador
Ách Qua Đa Nhĩ
Vùng đất xích đạo
132
Colombia
Cộng hòa Colombia
Ca Luân Tỉ Á
Đất nước của Colombus
133
Venezuela
Cộng hòa Venezuela Bolivar
Ủy Nội Thụy Lạp
Tiểu Venice
134
Suriname
Cộng hòa Suriname
Tô Lý Nam
Lấy từ tên sông Suriname
135
Guyana
Cộng hòa Hợp tác Guyana
Khuê Á Ná
Vùng sông nước
136
French Guiana
Guiana thuộc Pháp
Nguy Gian
Vùng sông nước thuộc Pháp
137
Quần đảo Falkland
Quần đảo Falkland
Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland
138
Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich
Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich
Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh
139
Cuba
Cộng hòa Cuba
Cổ Ba
Vị lãnh tụ được nhân dân yêu mến
140
Jamaica
Jamaica
Nha Mãi Gia
Đảo suối
141
Haiti
Cộng hòa Haiti
Hải Địa
Vùng đất có nhiều núi
142
Cộng hòa Dominican
Cộng hòa Dominican
Ngày chủ nhật
143
Quần đảo Cayman
Quần đảo Cayman
Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ
144
Puerto Rico
Khối thịnh vượng chung Puerto Rico
Bến cảng giàu có
145
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ
Quần đảo trinh nữ thuộc Mỹ
146
Quần đảo Virgin thuộc Anh
Quần đảo Virgin thuộc Anh
Quần đảo trinh nữ thuộc Anh
147
The Bahamas
Khối thịnh vượng chung Bahamas
Ba Ha Mã
Biển nông
148
Quần đảo Turks và Caicos
Quần đảo Turks & Caicos
Đặt tên theo loài xương rồng Turk’s-cap
149
Saint Kitts và Nevis
Liên bang Saint Kitts & Nevis
Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư
Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết
150
Anguilla
Anguilla
Con lươn
151
Saint Barthélemy
Cộng đồng Saint Barthélemy
Đặt theo tên Thánh Barthelemy
152
Montserrat
Montserrat
Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia
153
Saba
Đặc khu Saba
Buổi sáng
154
Sint Eustatius
Đặc khu Eustatius
Đặc theo tên của Thánh Eustatius
155
Dominica
Khối thịnh vượng chung Dominica
Đa Mễ Ni Gia
Ngày nghỉ ngơi
156
Grenada
Grenada
Cách Lâm Nạp Đạt
Núi đồi người xa quê
157
Barbados
Barbados
Ba Ba Đa Tư
Đảo râu dài
158
Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincen & The Grenadines
Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư
Thánh Vincent
159
Antigua và Barbuda
Antigua & Barbuda
An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt
Lâu đời
160
Saint Lucia
Saint Lucia
Thánh Tư Tây á
Lễ thánh Lucia
161
Trinidad và Tobago
Cộng hòa Trinidad & Tobago
Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca
Chim ông và thuốc lá
162
Aruba
Aruba
163
Bonaire
Đặc khu Bonaire
164
Curaçao
Nước Curaçao
Trái tim
165
Saint Martin
Cộng đồng Saint Martin
Thánh Martin
166
Sint Maarten
Sint Maarten
Thánh Martin
167
Martinique
Martinique
Đảo hoa
168
Guadeloupe
Guadeloupe
Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha
169
Ai Cập
Cộng hòa Ả Rập Ai Cập
Đất nước rộng lớn
170
Libya
Nhà nước Libya
A Lạp Bá Lợi Tỉ Á
Nơi ở của giống người da trắng
171
Tunisia
Cộng hòa Tunisia
Đột Ni Tự
Thị trấn nhỏ lâu đời
172
Algeria
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria
A Nhĩ Cập Lợi Á
Không phải là đảo quốc
173
Maroc
Vương quốc Maroc
Ma Lạc Ca
Thắng địa nghỉ mát
174
Tây Sahara
Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi
Phía tây sa mạc Sahara
175
Sudan
Cộng hòa Sudan
Tô Đan
Đất nước của người da đen
176
Nam Phi
Cộng hòa Nam Phi
Đặt theo vị trí địa lý
177
Lesotho
Vương quốc Lesotho
Lai Tố Thác
Đất của người Basotho
178
Swaziland
Vương quốc Swaziland
Tư Uy Sĩ Lan
Đất nước của người Swazi
179
Namibia
Cộng hòa Namibia
Nạp Mê Tỉ Á
Đồng bằng lớn
180
Botswana
Cộng hòa Botswana
Bác Từ Ngõa Nạp
Vùng đất của người Botswana
181
Mauritania
Cộng hòa Hồi giáo Mauritania
Đất nước của người Moors
182
Mali
Cộng hòa Mali
Đất nước của loài Hà mã
183
Niger
Cộng hòa Niger
Dòng sông trong lòng sông
184
Nigeria
Cộng hòa Liên bang Nigeria
Nơi con sông Niger chảy qua
185
Senegal
Cộng hòa Sénégal
Thuyền độc mộc
186
Gambia
Cộng hòa Gambia
Đất nước của các con sông
187
Guinea
Cộng hòa Guinea
Vùng đất của những người da đen
188
Guinea-Bissau
Cộng hòa Guinea Bissau
Phía trước chính là ngôi làng
189
Cape Verde
Cộng hòa Cape Verde
Góc biển xanh
190
Sierra Leone
Cộng hòa Sierra Leone
Núi sư tử
191
Liberia
Cộng hòa Liberia
Vùng đất của những người da đen giành được tự do
192
Côte d’Ivoire
Cộng hòa Côte d’Ivoire
Bờ biển Ngà
193
Burkina Faso
Burkina Faso
Mãnh đất tôn nghiêm
194
Ghana
Cộng hòa Ghana
Lãnh tụ thời chiến
195
Togo
Cộng hòa Togo
Đất nước bên bờ hồ
196
Benin
Cộng hòa Benin
Bờ biển nô lệ
198
Tchad
Cộng hòa Sát
Sạ đặc
Nước mênh mang
199
Cộng hòa Trung Phi
Cộng hòa Trung Phi
Lấy tên theo vị trí địa lý
200
Cameroon
Cộng hòa Cameroon
Ca Mạch Long
Quốc gia của con sông Tôm
201
Cộng hòa Dân chủ Congo
Cộng hòa Dân chủ Congo
Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ
Đất nước của sông Zaire
202
Cộng hòa Congo
Cộng hòa Congo
Cương Quả
Sông lớn
203
Gabon
Cộng hòa Gabon
Gia Bồng
Lấy tên từ phục trang
204
Guinea Xích Đạo
Cộng hòa Guinea Xích Đạo
Xích Đạo Kỉ Nội Á
Đất nước của người da đen ở xích đạo
205
São Tomé và Princípe
Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe
Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á
Thánh Tome và Đảo Hoàng tử
206
Angola
Cộng hòa Angola
An Ca Lạp
Lấy từ tên quốc vương
207
Nam Sudan
Cộng hòa Nam Sudan
Đất nước phía nam của người da đen
208
Ethiopia
Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia
Ai Tái Nga Tỉ Á
Người da đen mặt to
209
Eritrea
Nhà nước Eritrea
Biển màu đỏ
210
Djibouti
Cộng hòa Djibouti
Cách Bố Đề
Đất nước ven bờ biển nóng nực
211
Somalia
Cộng hòa Liên bang Somalia
Tố Mã Lý
Sữa của sơn dương và bò
212
Somaliland
Cộng hòa Somaliland
Đất của sữa sơn dương và bò
213
Uganda
Cộng hòa Uganda
Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili
214
Rwanda
Cộng hòa Rwanda
Đất lành châu Phi
215
Burundi
Cộng hòa Burundi
Dân tộc Burundi
216
Kenya
Cộng hòa Kenya
Đất nước đà điểu
217
Tanzania
Cộng hòa Thống nhất Tanzania
Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar
218
Malawi
Cộng hòa Malawi
Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa
219
Mozambique
Cộng hòa Mozambique
Tương lai tươi sáng
220
Zambia
Cộng hòa Zambia
Lấy tên theo sông Zambezi
221
Zimbabwe
Cộng hòa Zimbabwe
Thành đá
222
Madagascar
Cộng hòa Madagascar
Đất nước của người Magalasy
223
Comoros
Liên bang Comoros
Quần đảo ánh trăng nhỏ
224
Seychelles
Cộng hòa Seychelles
Lấy theo tên Tử tước Seychelles
225
Mauritius
Cộng hòa Mauritius
Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan
226
Réunion
Đảo Réunion
227
Mayotte
Đặc khu hành chính Mayotte
Hòn đảo của cái chết và hư hại
228
Australia
Australia
Úc Đại Lợi Á
Miền đất phương Nam
229
New Zealand
New Zealand
Tân Tây Lan
Lục địa mới ở biển
230
Đảo Norfolk
Lãnh thổ Đảo Norfolk
Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh
231
Đảo Christmas
Lãnh thổ Đảo Christmas
Giáng Sinh
233
Papua New Guinea
Nhà nước Độc lập Papua New Guinea
Đất của người tóc xoăn
234
Palau
Cộng hòa Palau
Quần đảo san hô ngầm
235
Quần đảo Solomon
Quần đảo Solomon
Cung điện vàng của vua Solomon
236
Vanuatu
Cộng hòa Vanuatu
Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta
237
Fiji
Cộng hòa Fiji
Đảo lớn nhất
239
Liên bang Micronesia
Liên bang Micronesia
Quần đảo của những đảo nhỏ
240
Kiribati
Cộng hòa Kiribati
Tên của một nhà thám hiểm Anh
241
Quần đảo Marshall
Cộng hòa Quần đảo Marshall
Tên của thuyền trưởng Anh
242
Nauru
Cộng hòa Nauru
Tên của một dân tộc
244
Guam
Guam
Quần đảo của cánh bườm tam giác
245
Tuvalu
Tuvalu
Quần đảo của 8 hòn đảo
246
Tonga
Vương quốc Tonga
Thánh địa
247
Samoa
Nhà nước Độc lập Samoa
Quần đảo của nhà hàng hải
248
Samoa thuộc Mỹ
Samoa thuộc Hoa Kỳ
Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ
249
Polynesia thuộc Pháp
Polynesia thuộc Pháp
Đặt tên theo nhóm người Polynesia
251
Quần đảo Cook
Quần đảo Cook
Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook
252
Niue
Niue
Nhìn thấy trái dừa
253
Tokelau
Tokelau
Gió
254
Quần đảo Pitcairn
Pitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno
Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo