Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọi

Tên gọi theo phiên âm Hán-Việt

Tên gọi chính thức

Quốc gia và vùng lãnh thổ

2

 Campuchia

Vương quốc Campuchia

Giản Phố Trại

Vùng đất của Đế quốc Khmer

3

 Lào

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

Lão Qua

Xứ sở vạn tượng

4

 Thái Lan

Vương quốc Thái Lan

Thái Quốc

Quốc gia tự do

5

 Myanmar

Cộng hòa Liên bang Myanmar

Miến Điện

Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi)

6

 Malaysia

Malaysia

Mã Lai Tây Á

Đất nước của núi non

7

 Singapore

Cộng hòa Singapore

Tân Gia Ba

Thành sư tử

8

 Indonesia

Cộng hòa Indonesia

Nam Dương

Đất nước nhiều quần đảo

9

 Brunei

Negara Brunei Darussalam

Văn Lai

Quả xoài

10

 Philippines

Cộng hòa Philippines

Phi Luật Tân

Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha

11

 Đông Timor

Cộng hòa Dân chủ Đông Timor

Đông Đế Mân

Phía đông đảo Timor

12

 Trung Quốc

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Trung Quốc (Trung Hoa)

Đất nước Trung tâm

13

 Nhật Bản

Nhật Bản

Nhật Bản

Đất nước Mặt trời mọc

14

 Mông Cổ

Cộng hòa Mông Cổ

Mông Cổ

Ngọn lửa của chúng tôi

15

 Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc

Đại Hàn Dân Quốc

Đại Hàn Dân Quốc

16

 CHDCND Triều Tiên

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Triều Tiên

Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên

17

 Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)

Đài Loan

Người nước ngoài

18

 Hong Kong

Đặc khu hành chính Hong Kong

Hương Cảng

Đất cảng có hương thơm

19

 Macau

Đặc khu hành chính Macau

Áo Môn

Miếu Ma Các thờ Ma Tổ

20

 Ấn Độ

Cộng hòa Ấn Độ

Thiên Trúc

Lấy theo tên sông Indus

21

 Pakistan

Cộng hòa Hồi giáo Pakistan

Ba Cơ Tư Thản

Đất nước Hồi giáo

22

 Bangladesh

Cộng hòa Nhân dân Bangladesh

Mạnh Gia Lạc Quốc

Quê hương của người Bengal

23

   Nepal

Cộng hòa Dân chủ Nepal

Nĩ Bạc Nhĩ

Đất nước dưới chân núi Hymalaya (Nhà của long cừu)

24

 Bhutan

Vương quốc Bhutan

Bất Đan

Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng)

25

 Sri Lanka

Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka

Tư Lý Lan Ca

Hòn đảo tươi đẹp

26

 Maldives

Cộng hòa Maldives

Mã Nhĩ Đại Phu

Đảo cung điện (Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn đảo)

27

 British Indian Ocean Territory

Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương

 

Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương

28

 Afghanistan

Nhà nước Hồi giáo Afghanistan

A Phú Hãn

Cư dân vùng núi

29

 Kazakhstan

Cộng hòa Kazakhstan

Cáp Tát Khắc Tư Thản

Nông nô được giải phóng

30

 Uzbekistan

Cộng hòa Uzbekistan

Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản

Quốc gia độc lập

31

 Turkmenistan

Turkmenistan

Thổ Khố Mạn Tư Thản

Vùng đất của người Tú Chuch

32

 Tajikistan

Cộng hòa Tajikistan

Tháp Cát Khắc Tư Thản

Đất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa

33

 Kyrgyzstan

Cộng hòa Kyrgyzstan

Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản

Dân du mục trên thảo nguyên

34

 Iran

Cộng hòa Hồi giáo Iran

Y Lang

Ánh sáng

35

 Iraq

Cộng hòa Iraq

Y Lạp Khắc

Huyết quản

36

 Saudi Arabia

Vương quốc Ả Rập Saudi

Sa Đặc A Lạp Bá

Gia tộc Saud của Ả Rập

37

 Kuwait

Nhà nước Kuwait

Khoa Uy Đặc

Tòa thành nhỏ

38

 Qatar

Nhà nước Qatar

Ca Tháp Nhĩ

 

39

 Bahrain

Nhà nước Bahrain

Ba Lâm

Hai nguồn nước

40

 Palestine

Nhà nước Palestine

Ba Lặp Tư Thản

Đất nước của người Philisties

41

 Israel

Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái)

Dĩ Sắc Liệt

Chiến sĩ của các vị thần

42

 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc

Biển dầu quý giá

43

 Oman

Vương quốc Oman

A Man

Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)

44

 Yemen

Cộng hòa Yemen

Dã Man

Hạnh phúc (Tây phải hay bên phải)

45

 Jordan

Vương Quốc Hashemite Jordan

Ước Đán

Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)

46

 Syria

Cộng hòa Ả Rập Syria

A Lạp Bá Tư Lợi Á

Vùng đất phía Bắc

47

 Lebanon

Cộng hòa Lebanon

Lê Ba Nộn

Núi trắng

48

 Turkey

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

 

Đất nước của những người dũng cảm

49

 Cyprus

Cộng hòa Síp

Tái Phố Lộ Tư

Đồng thau

50

 Northern Cyprus

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp

Tái Phố Lộ Tư Bắc

Đồng thau

51

 Akrotiri và Dhekelia

Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia

 

 

52

 Azerbaijan

Cộng hòa Azerbaijan

A Tái Bái Cương

Đất nước của lửa

53

 Armenia

Cộng hòa Armenia

Á Mỹ Ni Á

Bộ lạc, dân tộc Armenia

54

 Gruzia

Cộng hòa Gruzia

Các Lỗ Cát Á

Thần giữ cửa Gorki

55

 Abkhazia

Cộng hòa Abkhzia

 

Vùng đất của Absians

56

 Nam Ossetia

Cộng hòa Nam Ossetia

 

Vùng đất phía Nam của người Ossetia

57

 Nagorno-Karabakh

Cộng hòa Nagorno – Karabakh

 

Vườn đen

58

 Thụy Điển

Vương quốc Thụy Điển

 

Vương quốc của người Swea

59

 Phần Lan

Cộng hòa Phần Lan

 

Đất nước của ao hồ

60

 Na Uy

Vương quốc Na Uy

 

Con đường thông đến phía Bắc

61

 Estonia

Cộng hòa Estonia

Ái Sa Ni Á

Những người sinh sống ở men sông

62

 Latvia

Cộng hòa Latvia

Lạp Thoát Duy Á

Dân tộc mang giáp trụ

63

 Litva

Cộng hòa Litva

Lập Dao Uyên

Đất nước của con sông có nhiều mưa

64

 Đan Mạch

Vương quốc Đan Mạch

 

Lãnh thổ của người Denes

65

 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan

Anh Cát Lợi

Vùng đất của người Britain

66

 Ireland

Ireland

Ái Nhĩ Lan

Đất nước màu xanh

67

 Iceland

Cộng hòa Iceland

Băng Đảo

Lục địa băng giá

68

 Quần đảo Faroe

Quần đảo Faroe

 

Quần đảo Cừu

69

 Đảo Man

Đảo Man

 

 

70

 Jersey

Địa hạt Jersey

 

Đảo Bá tước (Đảo vườn)

71

 Guernsey

Địa hạt Guernsey

 

Đảo Râu

72

 Svalbard

Quần đảo Svalbard & Jan Mayen

 

Bờ biển lạnh

73

 Quần đảo Åland

Quần đảo Åland

 

Đất của nước

74

 Đức

Cộng hòa Liên bang Đức

Đức Ý Chí

Đất nước của nhân dân

75

 Pháp

Cộng hòa Pháp

Pháp Lan Tây

Đất nước của những người tự do, dũng cảm

76

 Hà Lan

Vương quốc Hà Lan

 

Đất rừng

77

 Bỉ

Vương quốc Bỉ

Tỉ Lợi Thời

Dũng cảm và thượng võ

78

 Thụy Sĩ

Liên bang Thụy Sĩ

 

Đất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang

79

 Áo

Cộng hòa Áo

Áo Đại Lợi

Đất nước phía Đông

80

 Luxembourg

Đại công quốc Luxembourg

Lư Sâm Bảo

Thành nhỏ quan trọng ở biên giới

81

 Liechtenstein

Công quốc Lichtenstein

Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng

Hòn đá phát quang

82

 Monaco

Công quốc Monaco

Ma Nạp Ca

Ẩn sĩ, tăng lữ

83

 Tây Ban Nha

Vương quốc Tây Ban Nha

I Pha Nho

Đất nước của thỏ rừng

84

 Bồ Đào Nha

Cộng hòa Bồ Đào Nha

 

Cảng vịnh ôn hòa (không đống băng)

85

 Andorra

Công quốc Andorra

An Đạo Nhĩ

Lấy tên từ kinh thánh

86

 Gibraltar

Gibraltar

 

Tảng đá Tariq

87

 Italy

Cộng hòa Italy

Ý Đại Lợi

Vườn của những chú bò

88

 San Marino

Cộng hòa San Marino

Thánh Mã Lực Nặc

Lấy tên của người thợ đá

89

  Vatican

Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican

Phạn Đế Cương

Vùng đất tiên tri

90

 Malta

Cộng hòa Malta

Mã Nhi Tha

Vùng đất tránh bảo

91

 Slovenia

Cộng hòa Slovenia

 

Những dân tộc cùng chung văn tự

92

 Croatia

Cộng hòa Croatia

 

Người vùng núi

93

 Bosnia và Herzegovina

Cộng hòa Bosnia & Herzegovina

Ba Tư Ni Á và Hắc Tắc Ca Nhĩ

Sông chảy và lãnh địa của công tước

94

 Montenegro

Montenegro

 

Ngọn núi đen

95

 Serbia

Cộng hòa Serbia

 

Có nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi

96

 Kosovo

Cộng hòa Kosovo

 

Cánh đồng chim hoét

97

 Albania

Cộng hòa Albania

A Nhĩ Ba Ni Á

Đất nước của chim ưng núi

98

 Hy Lạp

Cộng hòa Hy Lạp

 

Nơi ở của người Hirun

99

 Cộng hòa Macedonia

Cộng hòa Mecedonia

 

Đàn bò

100

 Nga

Liên bang Nga

Nga La Tư

Đặt theo tên của người chinh phục Roden

101

 Ukraine

Ukraine

 

Dân tộc ở biên cương

102

 Ba Lan

Cộng hòa Ba Lan

 

Đất nước đồng bằng

103

 Belarus

Cộng hòa Belarus

Bạch Nga

Người Rus thuần chủng

104

 Moldova

Cộng hòa Moldova

 

Đặt theo tên dân tộc Moldavians

105

 Transnistria

Cộng hòa Transnistria

 

Bên kia sông Dniester

106

 Cộng hòa Séc

Cộng hòa Séc

 

Người khởi đầu

107

 Slovakia

Cộng hòa Slovak

 

Dân tộc danh vọng

108

 Hungary

Hungary

Hang Nha Lơi

Mười bộ lạc

109

 Romania

Romania

La Mã Ni Á

Đất nước của người Romania

110

 Bulgaria

Cộng hòa Bulgaria

Bão Gia Lợi Á

Đặt theo tên dân tộc Bulgars

111

 Canada

Canada

Gia Nã Đại

Thôn làng hay ngôi lều

112

 Hoa Kỳ

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

Á Mỹ Lợi Gia

 

113

 Greenland

Greenland

 

Vùng đất xanh tươi, tươi tốt

114

 Saint Pierre và Miquelon

Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon

 

Thánh Peter va Miquelon

115

 Bermuda

Quần đảo Bermuda

 

Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez

116

 Mexico

Liên bang Mexico

Mặc Tây Ca

Nơi chiến thần chỉ định

117

 Belize

Belize

Bá Lợi Tư

Vùng đất sáng như tháp đèn

118

 Guatemala

Cộng hòa Guatemala

Nguy Địa Mã Lợi

Vùng đất của dân tộc chim ưng

119

 El Salvador

Cộng hòa El Salvador

Tát Nhĩ Ngõa Đa

Chúa cứu thế

120

 Honduras

Cộng hòa Honduras

Hồng Đô Lạp Tư

Sâu thẩm không trông thấy đấy

121

 Nicaragua

Cộng hòa Nicaragua

Ni Gia Nạp Qua

Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India

122

 Costa Rica

Cộng hòa Costa Rica

Ca Tư Đạt Lê Gia

Bờ biển giàu có

123

 Panama

Cộng hòa Panama

Ba Nã Mã

Vùng cá

124

 Brazil

Cộng hòa Liên bang Brazil

Ba Tây

Đất nước của gỗ mun

125

 Argentina

Cộng hòa Argentina

A Căn Đình

Đất nước của bạch ngân

126

 Uruguay

Cộng hòa Uruguay

Ô Lạp Khuê

Sông sinh sống của loài chim đẹp

127

 Paraguay

Cộng hòa Paraguay

Ba Lạp Khuê

Vùng đất có một con sông lớn

128

 Chile

Cộng hòa Chile

Tri Lợi

Biên giới thế giới

129

 Bolivia

Nhà nước Đa dân tộc Bolivia

Pha Lợi Duy Á

Đất nước của Bolivar

130

 Peru

Cộng hòa Peru

Bí Lỗ

Kho bắp

131

 Ecuador

Cộng hòa Ecuador

Ách Qua Đa Nhĩ

Vùng đất xích đạo

132

 Colombia

Cộng hòa Colombia

Ca Luân Tỉ Á

Đất nước của Colombus

133

 Venezuela

Cộng hòa Venezuela Bolivar

Ủy Nội Thụy Lạp

Tiểu Venice

134

 Suriname

Cộng hòa Suriname

Tô Lý Nam

Lấy từ tên sông Suriname

135

 Guyana

Cộng hòa Hợp tác Guyana

Khuê Á Ná

Vùng sông nước

136

 French Guiana

Guiana thuộc Pháp

Nguy Gian

Vùng sông nước thuộc Pháp

137

 Quần đảo Falkland

Quần đảo Falkland

 

Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland

138

 Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich

Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich

 

Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh

139

 Cuba

Cộng hòa Cuba

Cổ Ba

Vị lãnh tụ được nhân dân yêu mến

140

 Jamaica

Jamaica

Nha Mãi Gia

Đảo suối

141

 Haiti

Cộng hòa Haiti

Hải Địa

Vùng đất có nhiều núi

142

 Cộng hòa Dominican

Cộng hòa Dominican

 

Ngày chủ nhật

143

 Quần đảo Cayman

Quần đảo Cayman

 

Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ

144

 Puerto Rico

Khối thịnh vượng chung Puerto Rico

 

Bến cảng giàu có

145

 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ

Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ

 

Quần đảo trinh nữ thuộc Mỹ

146

 Quần đảo Virgin thuộc Anh

Quần đảo Virgin thuộc Anh

 

Quần đảo trinh nữ thuộc Anh

147

 The Bahamas

Khối thịnh vượng chung Bahamas

Ba Ha Mã

Biển nông

148

 Quần đảo Turks và Caicos

Quần đảo Turks & Caicos

 

Đặt tên theo loài xương rồng Turk’s-cap

149

 Saint Kitts và Nevis

Liên bang Saint Kitts & Nevis

Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư

Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết

150

 Anguilla

Anguilla

 

Con lươn

151

 Saint Barthélemy

Cộng đồng Saint Barthélemy

 

Đặt theo tên Thánh Barthelemy

152

 Montserrat

Montserrat

 

Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia

153

 Saba

Đặc khu Saba

 

Buổi sáng

154

 Sint Eustatius

Đặc khu Eustatius

 

Đặc theo tên của Thánh Eustatius

155

 Dominica

Khối thịnh vượng chung Dominica

Đa Mễ Ni Gia

Ngày nghỉ ngơi

156

 Grenada

Grenada

Cách Lâm Nạp Đạt

Núi đồi người xa quê

157

 Barbados

Barbados

Ba Ba Đa Tư

Đảo râu dài

158

 Saint Vincent và Grenadines

Saint Vincen & The Grenadines

Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư

Thánh Vincent

159

 Antigua và Barbuda

Antigua & Barbuda

An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt

Lâu đời

160

 Saint Lucia

Saint Lucia

Thánh Tư Tây á

Lễ thánh Lucia

161

 Trinidad và Tobago

Cộng hòa Trinidad & Tobago

Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca

Chim ông và thuốc lá

162

 Aruba

Aruba

 

 

163

 Bonaire

Đặc khu Bonaire

 

 

164

 Curaçao

Nước Curaçao

 

Trái tim

165

 Saint Martin

Cộng đồng Saint Martin

 

Thánh Martin

166

 Sint Maarten

Sint Maarten

 

Thánh Martin

167

 Martinique

Martinique

 

Đảo hoa

168

 Guadeloupe

Guadeloupe

 

Đặt theo tên một thị trấn ở Tây Ban Nha

169

 Ai Cập

Cộng hòa Ả Rập Ai Cập

 

Đất nước rộng lớn

170

 Libya

Nhà nước Libya

A Lạp Bá Lợi Tỉ Á

Nơi ở của giống người da trắng

171

 Tunisia

Cộng hòa Tunisia

Đột Ni Tự

Thị trấn nhỏ lâu đời

172

 Algeria

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria

A Nhĩ Cập Lợi Á

Không phải là đảo quốc

173

 Maroc

Vương quốc Maroc

Ma Lạc Ca

Thắng địa nghỉ mát

174

 Tây Sahara

Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi

 

Phía tây sa mạc Sahara

175

 Sudan

Cộng hòa Sudan

Tô Đan

Đất nước của người da đen

176

 Nam Phi

Cộng hòa Nam Phi

 

Đặt theo vị trí địa lý

177

 Lesotho

Vương quốc Lesotho

Lai Tố Thác

Đất của người Basotho

178

 Swaziland

Vương quốc Swaziland

Tư Uy Sĩ Lan

Đất nước của người Swazi

179

 Namibia

Cộng hòa Namibia

Nạp Mê Tỉ Á

Đồng bằng lớn

180

 Botswana

Cộng hòa Botswana

Bác Từ Ngõa Nạp

Vùng đất của người Botswana

181

 Mauritania

Cộng hòa Hồi giáo Mauritania

 

Đất nước của người Moors

182

 Mali

Cộng hòa Mali

 

Đất nước của loài Hà mã

183

 Niger

Cộng hòa Niger

 

Dòng sông trong lòng sông

184

 Nigeria

Cộng hòa Liên bang Nigeria

 

Nơi con sông Niger chảy qua

185

 Senegal

Cộng hòa Sénégal

 

Thuyền độc mộc

186

 Gambia

Cộng hòa Gambia

 

Đất nước của các con sông

187

 Guinea

Cộng hòa Guinea

 

Vùng đất của những người da đen

188

 Guinea-Bissau

Cộng hòa Guinea Bissau

 

Phía trước chính là ngôi làng

189

 Cape Verde

Cộng hòa Cape Verde

 

Góc biển xanh

190

 Sierra Leone

Cộng hòa Sierra Leone

 

Núi sư tử

191

 Liberia

Cộng hòa Liberia

 

Vùng đất của những người da đen giành được tự do

192

 Côte d’Ivoire

Cộng hòa Côte d’Ivoire

 

Bờ biển Ngà

193

 Burkina Faso

Burkina Faso

 

Mãnh đất tôn nghiêm

194

 Ghana

Cộng hòa Ghana

 

Lãnh tụ thời chiến

195

 Togo

Cộng hòa Togo

 

Đất nước bên bờ hồ

196

 Benin

Cộng hòa Benin

 

Bờ biển nô lệ

198

 Tchad

Cộng hòa Sát

Sạ đặc

Nước mênh mang

199

 Cộng hòa Trung Phi

Cộng hòa Trung Phi

 

Lấy tên theo vị trí địa lý

200

 Cameroon

Cộng hòa Cameroon

Ca Mạch Long

Quốc gia của con sông Tôm

201

 Cộng hòa Dân chủ Congo

Cộng hòa Dân chủ Congo

Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ

Đất nước của sông Zaire

202

 Cộng hòa Congo

Cộng hòa Congo

Cương Quả

Sông lớn

203

 Gabon

Cộng hòa Gabon

Gia Bồng

Lấy tên từ phục trang

204

 Guinea Xích Đạo

Cộng hòa Guinea Xích Đạo

Xích Đạo Kỉ Nội Á

Đất nước của người da đen ở xích đạo

205

 São Tomé và Princípe

Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe

Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á

Thánh Tome và Đảo Hoàng tử

206

 Angola

Cộng hòa Angola

An Ca Lạp

Lấy từ tên quốc vương

207

 Nam Sudan

Cộng hòa Nam Sudan

 

Đất nước phía nam của người da đen

208

 Ethiopia

Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia

Ai Tái Nga Tỉ Á

Người da đen mặt to

209

 Eritrea

Nhà nước Eritrea

 

Biển màu đỏ

210

 Djibouti

Cộng hòa Djibouti

Cách Bố Đề

Đất nước ven bờ biển nóng nực

211

 Somalia

Cộng hòa Liên bang Somalia

Tố Mã Lý

Sữa của sơn dương và bò

212

 Somaliland

Cộng hòa Somaliland

 

Đất của sữa sơn dương và bò

213

 Uganda

Cộng hòa Uganda

 

Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili

214

 Rwanda

Cộng hòa Rwanda

 

Đất lành châu Phi

215

 Burundi

Cộng hòa Burundi

 

Dân tộc Burundi

216

 Kenya

Cộng hòa Kenya

 

Đất nước đà điểu

217

 Tanzania

Cộng hòa Thống nhất Tanzania

 

Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar

218

 Malawi

Cộng hòa Malawi

 

Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa

219

 Mozambique

Cộng hòa Mozambique

 

Tương lai tươi sáng

220

 Zambia

Cộng hòa Zambia

 

Lấy tên theo sông Zambezi

221

 Zimbabwe

Cộng hòa Zimbabwe

 

Thành đá

222

 Madagascar

Cộng hòa Madagascar

 

Đất nước của người Magalasy

223

 Comoros

Liên bang Comoros

 

Quần đảo ánh trăng nhỏ

224

 Seychelles

Cộng hòa Seychelles

 

Lấy theo tên Tử tước Seychelles

225

 Mauritius

Cộng hòa Mauritius

 

Lấy từ tên của vị hoàng tử Hà Lan

226

 Réunion

Đảo Réunion

 

 

227

 Mayotte

Đặc khu hành chính Mayotte

 

Hòn đảo của cái chết và hư hại

228

 Australia

Australia

Úc Đại Lợi Á

Miền đất phương Nam

229

 New Zealand

New Zealand

Tân Tây Lan

Lục địa mới ở biển

230

 Đảo Norfolk

Lãnh thổ Đảo Norfolk

 

Đặt theo tên vùng Norfolk của Anh

231

 Đảo Christmas

Lãnh thổ Đảo Christmas

 

Giáng Sinh

233

 Papua New Guinea

Nhà nước Độc lập Papua New Guinea

 

Đất của người tóc xoăn

234

 Palau

Cộng hòa Palau

 

Quần đảo san hô ngầm

235

 Quần đảo Solomon

Quần đảo Solomon

 

Cung điện vàng của vua Solomon

236

 Vanuatu

Cộng hòa Vanuatu

 

Đất vĩnh viễn thuộc về chúng ta

237

 Fiji

Cộng hòa Fiji

 

Đảo lớn nhất

239

 Liên bang Micronesia

Liên bang Micronesia

 

Quần đảo của những đảo nhỏ

240

 Kiribati

Cộng hòa Kiribati

 

Tên của một nhà thám hiểm Anh

241

 Quần đảo Marshall

Cộng hòa Quần đảo Marshall

 

Tên của thuyền trưởng Anh

242

 Nauru

Cộng hòa Nauru

 

Tên của một dân tộc

244

 Guam

Guam

 

Quần đảo của cánh bườm tam giác

245

 Tuvalu

Tuvalu

 

Quần đảo của 8 hòn đảo

246

 Tonga

Vương quốc Tonga

 

Thánh địa

247

 Samoa

Nhà nước Độc lập Samoa

 

Quần đảo của nhà hàng hải

248

 Samoa thuộc Mỹ

Samoa thuộc Hoa Kỳ

 

Quần đảo của nhà hàng hải thuộc Mỹ

249

 Polynesia thuộc Pháp

Polynesia thuộc Pháp

 

Đặt tên theo nhóm người Polynesia

251

 Quần đảo Cook

Quần đảo Cook

 

Đặt tên theo thuyền trưởng James Cook

252

 Niue

Niue

 

Nhìn thấy trái dừa

253

 Tokelau

Tokelau

 

Gió

254

 Quần đảo Pitcairn

Pitcairn, Henderson, Ducie và quần đảo Oeno

 

Đặt theo tên chuẩn úy Robert Pitcairn, người đầu tiên nhìn thấy hòn đảo