Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức mới nhất 2022
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên chính (hạng II)
V.07.01.02
Giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Giáo viên dự bị đại học hạng I
V.07.07.17
Dự bị đại học
3
Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.07.18
4
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)
V.07.08.21
Giảng dạy trong trường CĐSP
5
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)
V.09.02.02
ngành giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II
V.09.02.06
7
Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)
V.07.05.13
giảng dạy trong trường THPT
8
Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)
V.07.05.14
9
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
V.07.04.30
giảng dạy trong THCS
10
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
V.07.04.31
11
Giáo viên tiểu học hạng I
V.07.03.27
giảng dạy trong trường tiểu học
12
Giáo viên tiểu học hạng II
V.07.03.28
13
Giáo viên mầm non hạng I
V.07.02.24
giảng dạy trong trường mầm non
14
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)
V.08.02.05
Ngành Y tế
15
Bác sĩ chính (hạng II)
V.08.01.02
16
Dược sĩ chính
(hạng II)
V.08.08.21
17
Điều dưỡng hạng II
V.08.05.11
18
Hộ sinh hạng II
V.08.06.14
19
Kỹ thuật y hạng II
V.08.07.17
20
Y tế công cộng chính (hạng II)
V.08.04.09
21
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)
V.09.03.01
Ngành lao động
22
Công tác xã hội viên chính (hạng II)
V.09.04.01
23
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
V.10.03.09
Ngành nghệ thuật
24
Diễn viên hạng II
V.10.04.13
25
Di sản viên hạng II
V.10.05.16
Ngành Văn hóa
26
Huấn luyện viên chính (hạng II)
V.10.01.02
Ngành TDTT
27
Nghiên cứu viên chính
(Hạng II)
V.05.01.02
Ngành KH&CN
28
Kỹ sư chính (Hạng II)
V.05.02.06
29
Âm thanh viên hạng II
V11.09.24
Ngành Thông tin truyền thông
30
Phát thanh viên hạng II
V11.10.28
31
Kỹ thuật dựng phim hạng II
V11.11.32
32
Quay phim hạng II
V11.12.36
33
Biên tập viên hạng II
V.11.01.02
34
Phóng viên hạng II
V.11.02.05
35
Biên dịch viên hạng II
V.11.03.08
36
Đạo diễn truyền hình hạng II
V.11.04.11
37
Kiến trúc sư Hạng II
V.04.01.02
Ngành xây dựng
38
Thẩm kế viên hạng II
V.04.02.05
39
Họa sĩ hạng II
V.10.08.26
Ngành Mỹ thuật
40
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II
V.03.04.10
Ngành chăn nuôi&Thú y
41
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II
V.03.05.13
42
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II
V.03.06.16
43
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II
V.03.07.19
44
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
V.03.01.01
Ngành trồng trọt&BVTV
45
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
V.03.02.04
46
Kiểm nghiệm viên
cây trồng hạng II
V.03.03.07
47
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II
V.06.03.07
Ngành dự báo khí tượng thủy văn
48
Phương pháp viên hạng II
V.10.06.19
Ngành Văn hóa cơ sở
49
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II
V.10.07.22
50
Lưu trữ viên chính (hạng II)
V.01.02.01
Ngành lưu trữ
51
Văn thư chính
02.006
Ngành văn thư
52
Thư viện viên hạng II
V.10.02.05
Ngành thư viện
53
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II
V.06.05.13
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường