Đại học Công nghệ Đồng Nai – Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kết quả thi THPT QG
Học bạ
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kỹ thuật xét nghiệm y học
18

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19
19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

Điều dưỡng
18

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)

19
19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

Công nghệ sinh học



Công nghệ thực phẩm
14
18
15
18
15
18

Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
18
15
18

Công nghệ kỹ thuật hóa học
14,50
18
15
18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14
18
15
18
15
18

Công nghệ kỹ thuật ô tô
16
18
15
18
15
18

Công nghệ chế tạo máy
14
18
15
18
15
18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
14
18
15
18
15
18

Công nghệ thông tin
14
18
15
18
15
18

Kế toán
14
18
15
18
15
18

Tài chính – Ngân hàng
14
18
15,25
18
15
18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
17
18
15
18
15
18

Quản trị kinh doanh
15,50
18
15
18
15
18

Ngôn ngữ Anh
15,50
18
15
18
15
18

Đông phương học

15,25
18
15
18

Quản trị khách sạn

15
18
15
18