Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Thông Báo Tuyển Sinh 2020

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học
 
 

5.000

Quản trị kinh doanh

 

 

D340101

 

 

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Toán, Ngữ văn, Hoá học

500

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

 

 

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Toán, Lịch sử, Địa lí
 

300

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

D340120

 

 

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2-  Ngữ văn, Vật lý, Sinh Học3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Toán, Lịch sử, Địa lí

300

 

 

Tài chính – Ngân hàng

 

 

D340201

 

 

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Toán,  Vật lí, Sinh học
 

500

 

Quản lý nhà nước

 

 

D310205

 

 

1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
2- Toán, Hóa học, Sinh học
3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
4- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

300

 

Kế toán – Kiểm toán

 

 

D340301

 

 

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Toán, Lịch sử, Địa lí
 

500

 

Luật kinh tế

 

 

D380107

 

 

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí

300

 

Công nghệ thông tin

 

 

D480201

 

 

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học
 

400

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

D510301

1- Toán,Vật lí, Hóa học
2- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
3- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ4- Toán, Lịch Sử, Địa Lý

200

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

D510203

200

Công nghệ kĩ thuật ô tô

D510205

200

Kĩ thuật công trình xây dựng

D580201

200

Kiến trúc

 

D580102

 

1- Toán,Vật lí, Vẽ mỹ thuật

2- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

200

Thiết kế công nghiệp

D210402

1- Ngữ văn, Bố cục màu, Hình họa
2- Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật3- Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

100

Thiết kế đồ họa

D210403

100

Thiết kế nội thất

D210405

100

Ngôn ngữ Anh

D220201

1- Toán, Vật lí, Ngoại ngữ

2- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

3- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

4- Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

300

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

 

300