DANH MỤC XÉT NGHIỆM LIÊN KẾT MEDLATEC & GIÁ

I/
DẤU ẤN UNG THƯ

1
AMA-M2
Chẩn đoán sớm bệnh xơ gan mật nguyên phát
399,000đ

2
SCC
Dấu ấn ung thư tế bào vảy vòm họng, cổ tử cung
249,000đ

3
Pro GRP
Dấu ấn ung thư phổi tế bào nhỏ phương pháp mới và chẩn đoán phân biệt tế bào không nhỏ
400,000đ

4
Pepsinogen I và tỷ lệ Pepsinogen I/II
Dấu ấn ung thư dạ dày phương pháp mới
499,000đ

5
NSE
Dấu ấn ung thư phổi tế bào nhỏ, u nguyên bào thần kinh, u tế bào APUD,….
249,000đ

6
Calcitonin
Dấu ấn ung thư tuyến giáp thể tuỷ
309,000đ

7
CA 15-3
Dấu ấn ung thư tuyến vú
249,000đ

8
CA 72-4
Dấu ấn ung thư dạ dày
249,000đ

9
Cyfra 21-1
Dấu ấn ung thư phổi tế bào không nhỏ
249,000đ

10
HE4
Dấu hiệu ung thư buồng trứng
499,000đ

II/
MIỄN DỊCH

11
HAVAb IgM
Xác định tình trạng nhiễm viêm gan A cấp hay tái nhiễm
189,000đ

12
HAVAb IgG
Xác định tình trạng nhiễm viêm gan A cấp hay tái nhiễm
169,000đ

13
HBV Genotype, đột biến kháng thuốc
Xác định kiểu gen của viêm gan B, phát hiện các đột biến kháng thuốc trên chủng HBV của bệnh nhân
1,199,000đ

14
HBV-DNA PCR
Định lượng số lượng Virus viêm gan B trong máu phương pháp thường quy
599,000đ

15
HBV-DNA Cobas Taqman
Định lượng số lượng Vỉrus viêm gan B trong máu phương pháp hoàn toàn tự động
1,699,000đ

16
HbeAg định lượng
Đánh giá sự đang nhân lên của virus viêm gan B
119,000đ

17
HbeAb định lượng
Phát hiện kháng thể kháng nguyên e của virus viêm gan B
129,000đ

18
HCV – RNA(QAGEN Care Taqman)
Định lượng số lượng Virus viêm gan C trong máu phương pháp thường quy
699,000đ

19
HCV-RNA (QIAGEN artus Taqman)
Định lượng số lượng Virus viêm gan C trong máu phương pháp hoàn toàn tự động
1,799,000đ

20
HCV Genotype và subtype
Dự đoán hiệu quả điều trị, xác định được thòi gian điều trị đặc hiệu và liều ribavirin cho bệnh nhân viêm gan C
1,899,000đ

III/
GIẢI PHẪU BỆNH – TẾ BÀO HỌC – PCR

21
Sinh thiết <5cm
PGS-TS Tạ Văn Tờ (trưởng khoa tế bào bệnh viện ung bướu trung ương đảm nhận đọc)
300,000đ

22
Sinh thiết >5cm

400,000đ

23
Cấy máu
Tìm vi nấm và vi khuẩn gây bệnh, giúp chỉ định dùng kháng sinh thích hợp
349,000đ

24
Cấy dịch, đờm, tinh dịch
Tìm vi nấm và vi khuẩn gây bệnh, giúp chỉ định dùng kháng sinh thích hợp
349,000đ

25
Kháng sinh đồ với các vi khuẩn gây bệnh thông thường, vi khuẩn hiếm gặp
Chỉ định kháng sinh thích hợp
350,000đ

26
PCR dịch tìm lao

349,000đ

27
PCR đờm

399,000đ

28
PCR – Dịch vùng dò hậu môn

350,000đ

29
PCR dịch màng não tìm Toxo plasma

350,000đ

30
PCR Lao (nước tiểu)

349,000đ

IV/
KÝ SINH TRÙNG – DỊ ỨNG

31
Ký sinh trùng sốt rét PCR

400,000đ

32
Giun chỉ IgG
Xác định tình trạng đang nhiễm hay đã nhiễm Giun
229,000đ

33
Giun đầu gai IgG

229,000đ

34
Giun đũa IgG

229,000đ

35
Giun đũa chó IgG

229,000đ

36
Giun Lươn IgG

229,000đ

37
Sán Lá gan nhỏ IGG
Xác định tình trạng đang nhiễm hay đã nhiễm Sán
229,000đ

38
Sán Lá phổi IgG

229,000đ

39
IgA
Tăng trong các bệnh lý dị ứng, các bệnh lý không do dị ứng (hen phế quản ngoại sinh, nhiễm nấm Aspergillus, nhiễm ký sinh trùng
200,000đ

40
IgE

200,000đ

41
IgG

200,000đ

42
IgM

200,000đ

43
Panel dị ứng (36 dị nguyên cơ bản dị ứng)
Phát hiện và định tính dị nguyên cơ bản gây dị ứng trong các trường hợp dị ứng chưa rõ nguyên nhân
1,200,000đ

44
Kháng thể amip trong máu
Hỗ trợ chẩn đoán nhiễm Amip
199,000đ

V/
CÁC XÉT NGHIỆM SẢN KHOA

45
AMH
Đánh giá khả năng sinh sản, dự trữ của buồng trứng,..
849,000đ

46
Kháng thể kháng tinh trùng(qua máu)
Chẩn đoán giảm số lượng và chất lượng tinh trùng do nguyên nhân miễn dịch
830,000đ

47
Prolactin
Phát hiện những rối loạn về chức năng sinh sản trong trục dưới đồi – tuyến yên – tuyến sinh dục, chứng vú to ở nam giới, các khối u buồng trứng, khối u tinh hoàn,…
179,000đ

48
Testosteron

149,000đ

49
FSH

149,000đ

50
LH

149,000đ

51
Progesteron

149,000đ

52
Estradiol

149,000đ

53
Anti Cardiolipin IgG
Gặp trong hội chứng Anti – Phospholipid ( xác định nguyên nhân gây ra sẩy thai liên tiếp, tiền sản giật, đái tháo đường thai nghén, bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, …
299,000đ

54
Anti Cardionlipin IgM

299,000đ

55
Anti Phospholipid igG

299,000đ

56
Anti Phospholipid igM

299,000đ

57
Anti B2 glycoprotein IgM

300,000đ

58
Anti B2 glycoprotein IgG

300,000đ

59
LA ( kháng đông lupus)

749,000đ

60
Double test ( sàng lọc trước sinh quý I từ 11 tuần – 13 tuần 6 ngày )
Sàng lọc trước sinh ( hội trứng Down, hội chứng Edward, hội chứng dị tật ống thần kinh
550,000đ

61
Triple test ( sàng lọc trước sinh quý II từ 14 tuần – 22 tuần )

550,000đ

62
Chlamydia ( test nhanh dịch )
Chẩn đoán bệnh Chlamydia
130,000đ

63
Chlamydia PCR – Lậu ( qua dịch )

299,000đ

64
Chlamydia IgG ( qua máu )

250,000đ

65
Chlamydia igM ( qua máu )

250,000đ

66
HPV High risk +Low risk – QIAGEN ( qua dịch âm đạo, niệu đạo, …)
Xác định nhiễm HPV, và type nguy cơ cao hoặc nguy cơ ung thư cổ tử cung, các ung thư khác, …
1,099,000đ

67
CMV ( Cytomegalovirus) IgM
Xác định nhiễm CMV Cấp
239,000đ

68
CMV ( Cytomegalovirus) IgG
Xác định tình trạng đang nhiễm CMV hay đã nhiễm
239,000đ

69
Herpes simplex virus ( HSV) IgM
Chẩn đoán nhiễm HSV – 1
229,000đ

70
Herpes simplex virus ( HSV) IgG

229,000đ

71
Rubela IgM
Chẩn đoán Rubela cấp tính
199,000đ

72
Rubela IgG
Xác định tình trạng đang nhiễm Rubela hay đã nhiễm
199,000đ

73
Toxoplasma gondi IgM
Xác định tình trạng nhiễm Toxoplasma gondi cấp, vừa mới nhiễm hay tái nhiễm
199,000đ

74
Toxoplasma gondi IgG
Xác định tình trạng đang nhiêm hay đã nhiễm Toxoplasma gondi
199,000đ

75
Pap mear
Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
99,000đ

76
Papanicolaou

319,000đ

77
CellPrep PAP
Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thưử cổ tử cung qua dịch âm đạo phương pháp mới
399,000đ

78
ThiPrep PAP
Sàng lọc, chẩn đoán sớm ung thưử cổ tử cung qua dịch âm đạo phương pháp mới
639,000đ

79
Gen sấy thai ( qua máu – EDTA )
Xác định gen sẩy thai ở phụ nữ sẩy thai liên tiếp, hỗ trợ trong lựa chọn phương thức điều trị hỗ trợ sinh sản thích hợp
8,000,000đ

80
Nhiễm sắc thể đồ
Xác định bộ nhiễm sắc thể người, tìm nguyên nhân gây vô sinh nam nữ, xác định giới tính trong các trường hợp hồ giới tính
1,000,000đ

VI/
CÁC XÉT NGHIÊM KHÁC

500,000đ

81
Anti – GAD
Đánh giá trong chẩn đoán, điều trị đái tháo đường Tuyp 1.5
109,000đ

82
FT3
Là các thông số rất nhạy và đặc hiệu để đánh giá chức năng tuyến giáp và đặc biệt phù hợp cho việc phát hiện sớm hay loại trừ các rối loạn có liên quan đến vòng điều hòa trung tâm giữa vùng dưới đồi, tuyến yên, tuyến giáp.
109,000đ

83
FT4

109,000đ

84
Anti – TG
Tăng tron viêm tuyến giáp tự miễn (Hashimoto, Graves,…), viêm tuyến giáp do tế bào limpho
279,000đ

85
Anti – TPO

279,000đ

86
IGF – 1
Đánh giá chức năng tuyến yên và theo dõi điều trị chứng thiếu hụt hoặc tổng hợp quá mức GH,…
539,000đ

87
TRAb
Chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Graves, đánh giá bình ổn tuyến giáp
5,790,000đ

88
Kháng thể kháng nhân ANA
Phát hiện kháng thể tự miễn liên quan đến bệnh Lupus ban đỏ, bệnh tự miễn
299,000đ

89
Anti – ds DNA

299,000đ

90
Huyết đồ – tủy đồ
Đánh giá số lượng, hình thái các dòng tế bào máu trong máu trong các bệnh lý về máu ( ung thư máu, thiếu máu, suy tủy)
149,000đ

91
Điện di huyết sắc tố
Phát hiện các bệnh lý huyết sắc tố, Thalassemia, …
649,000đ

92
Điện di protein máu
Xác định hàm lượng và tỷ lệ % các thành phần Protein huyết thanh
349,000đ

93
Catecholamin ( trong máu )
chẩn đoán u tủy thượng thận, hội chứng suy thấn sớm,..
1,190,000đ

94
Catecholamin ( nước tiểu 24h )

1,190,000đ

95
Chất gây nghiện/máu ( heroin)

350,000đ

96
C3
C3 tăng trong thấp khớp cấp, viêm khớp dạng thấp, ung thư,…C3 giảm trong thiếu máu, viêm cầu thận cấp, xơ gan
149,000đ

97
C4
C4 tưng trong Ung thư, viêm khớp dạng thấp ở thiếu niên. C4 giảm trong viêm gan mạn thể hoạt động, thiếu hụt C4 bẩn sinh
149,000đ

98
C – Peptide
Giảm trong tụy họa động kém hoặc không hoạt động trong đái tháo đường tuyp I. Tăng trong kháng Insulin
330,000đ

99
HLA – B27
Dương tính trong viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạnh thấp
1,550,000đ

100
Đồng
Tăng trong cường giáp, hội chứng vàng da tắc mật,…Giảm trong suy giáp, hội chứng thận hư
230,000đ

101
Folate
Chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu, thiếu Vitamin B12,…
199,000đ

102
Vitamin B12
Chẩn đoán nguyên nhân thiếu máu, thiếu Vitamin B12,…
199,000đ

103
Vitamin D3
Tăng trong dư thừa VitaminD, giảm trong chứng loãng xương, bệnh nhuyễn xương,…
399,000đ

104
Phosphat
Tăng trong còi xương, cười cận giáp,…Giamr trong thiếu máu, suy cận giáp, viêm thận mãn,..
109,000đ

105
Phenol niệu
Giám sát sinh học ở người lao động có tiếp xúc với Benzen
500,000đ

106
Lactate Blood
Tăng trong suy tim trái, ngộ độc khí CO, suy thận, suy gan nặng,…
89,000đ

107
G6PD ( Đánh giá thiếu máu tan huyết )
Tăng trong viêm gan nặng, xơ gan, bệnh thận nặng. Giảm trong thiếu hụt bẩn inh G6PD, thiếu máu tan máu
179,000đ

108
Kẽm

279,000đ

109
Chì ( trong máu )
Nồng độ chì trong máu
450,000đ

110
Thủy đậu IgM
Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh thủy đậu
449,000đ

111
Thủy đậu IgG

449,000đ

112
Measles IgG ( qua máu )
Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh Sởi
319,000đ

113
Measles IgM ( qua máu )

319,000đ

114
Measles PCR ( qua dịch họng )

799,000đ

115
Mumps IgG
Xác định tình trạng nhiễm, hay đang nhiễm bệnh Quai bị
299,000đ

116
Mumps IgM

299,000đ