DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐHĐN

(Kèm theo Công văn số           /ĐHĐN-TCCB ngày         /4/2020 của Giám đốc ĐHĐN)

Số TT
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM 
Số lượng người làm việc, HĐ 68 có mặt đến 31/3/2020
Xác định số lượng người làm việc, HĐ 68 cần thiết đến 31/12/2020

1
2
3
4

I
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành
79
92

1
Chủ tịch Hội đồng trường
1 (Kiêm nhiệm)
1

2
Hiệu trưởng
1
1

3
Phó Hiệu trưởng
3
3

4
Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính
1
1

5
Trưởng phòng Đào tạo
1
1

6
Trưởng phòng Công tác sinh viên
1
1

7
Trưởng phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế
1
1

8
Trưởng phòng Khảo thí và ĐBCLGD
1
1

9
Trưởng phòng Cơ sở vật chất
1
1

10
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính
1
1

11
Trưởng khoa Toán
1
1

12
Trưởng khoa Tin học
1
1

13
Trưởng khoa Vật lý
1
1

14
Trưởng khoa Hóa học
1
1

15
Trưởng khoa Sinh – Môi trường
1
1

16
Trưởng khoa Ngữ Văn
1 (Kiêm nhiệm)
1

17
Trưởng khoa Lịch sử
1
1

18
Trưởng khoa Địa lí
1 (Kiêm nhiệm)
1

19
Trưởng khoa Tâm lý – Giáo dục
1
1

20
Trưởng khoa Giáo dục Chính trị
1
1

21
Trưởng khoa Giáo dục Tiểu học
1
1

22
Trưởng khoa Giáo dục Mầm non
1 (kiêm nhiệm)
1

23
Tổ trưởng Tổ Công nghệ thông tin và Truyền thông
1
1

24
Giám đốc Trung tâm Thông tin tư liệu và Elearning (Tổ Thư viện)
1
1

25
Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

26
Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn
1
1

27
Giám đốc Trung tân Nghiên cứu và Bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lí giáo dục
1
1

28
Chủ tịch Công đoàn 
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

29
Bí thư Đoàn Thanh niên
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

30
Phó Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính
1
2

31
Phó Trưởng phòng Đào tạo
2
2

32
Phó Trưởng phòng Công tác sinh viên
2
2

33
Phó Trưởng phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế
0
1

34
Phó Trưởng phòng Khảo thí và ĐBCLGD
1
1

35
Phó Trưởng phòng Cơ sở vật chất
2
2

36
Kế toán trưởng
1
1 (Kiêm nhiệm)

37
Phó Trưởng khoa Toán
2
2

38
Phó Trưởng khoa Tin học
2
2

39
Phó Trưởng khoa Vật lý
1
2

40
Phó Trưởng khoa Hóa học
1
2

41
Phó Trưởng khoa Sinh – Môi trường
2
2

42
Phó Trưởng khoa Ngữ Văn
1
2

43
Phó Trưởng khoa Lịch sử
1
1

44
Phó Trưởng khoa Địa lí
0
1

45
Phó Trưởng khoa Tâm lý – Giáo dục
2
2

46
Phó Trưởng khoa Giáo dục Chính trị
1
1

47
Phó Trưởng khoa Giáo dục Tiểu học
1
2

48
Phó Trưởng khoa Giáo dục Mầm non
1
1

49
Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin tư liệu và Elearning (Tổ Thư viện)
0
0

50
Phó Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doang nghiệp
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

51
Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn
0
0

52
Phó Giám đốc Trung tân Nghiên cứu và Bồi dưỡng nhà giáo cán bộ quản lí giáo dục
0
0

53
Phó Chủ tịch Công đoàn 
2 (Kiêm nhiệm)
2 (Kiêm nhiệm)

54
Phó Bí thư Đoàn Thanh niên
2 (Kiêm nhiệm)
3 (Kiêm nhiệm)

55
Trưởng Bộ môn Toán Ứng dụng, Khoa Toán
1
1

56
Trưởng Bộ môn Đại số – Hình học, Khoa Toán
1
1

57
Trưởng Bộ môn Giải tích, Khoa Toán
1
1

58
Trưởng Bộ môn LL&PPDH bộ môn Toán, Khoa Toán
1
1

59
Trưởng Bộ môn Hệ thống thông tin, Khoa Tin học
1 (Kiêm nhiệm)
1

60
Trưởng Bộ môn Mạng máy tính, Khoa Tin học
0
1

61
Trưởng Bộ môn LL&PPDH bô môn Tin học, Khoa Tin học
1
1

62
Trưởng Bộ môn Vật lí đại cương, Khoa Vật lý
1
1

63
Trưởng Bộ môn Vật lí lý thuyết, Khoa Vật lý
1
1 (Kiêm nhiệm)

64
Trưởng Bộ môn Khoa học vật liệu, Khoa Vật lý
1
1

65
Trưởng Bộ môn LL&PPDH bộ môn Vật lí, Khoa Vật lý
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

66
Trưởng Bộ môn Hóa hữu cơ, Khoa Hóa học
1
1

67
Trưởng Bộ môn Hóa vô cơ, Khoa Hóa học
1
1 (Kiêm nhiệm)

68
Trưởng Bộ môn Hóa phân tích môi trường, Khoa Hóa học
1
1

69
Trưởng Bộ môn Hóa lý, Khoa Hóa học
1
1

70
Trưởng Bộ môn LL&PPDH bộ môn Hóa học, Khoa Hóa học
0
1

71
Trưởng Bộ môn Công nghệ sinh học, Khoa Sinh – Môi trường
1 (Kiêm nhiệm)
1

72
Trưởng Bộ môn Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Khoa Sinh – Môi trường
1
1

73
Trưởng Bộ môn LL&PPDH bộ môn Sinh học và Sinh học thực nghiệm, Khoa Sinh – Môi trường
1
1

74
Trưởng Bộ môn Văn học Việt Nam, Khoa Ngữ Văn
1
1

75
Trưởng Bộ môn Lý luận văn học, Văn học NN và Văn hóa học, Khoa Ngữ Văn
1
1

76
Trưởng Bộ môn Ngôn ngữ, Khoa Ngữ Văn
1
1

77
Trưởng Bộ môn Báo chí, Khoa Ngữ Văn
1
1

78
Trưởng Bộ môn LL&PPDH bộ môn Ngữ Văn, Khoa Ngữ Văn
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

79
Trưởng Bộ môn Lịch sử Thế giới, Khoa Lịch sử
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

80
Trưởng Bộ môn Lịch sử Việt Nam và PPDH, Khoa Lịch sử
1
1

81
Trưởng Bộ môn Việt Nam học, Khoa Lịch sử
1
1

82
Trưởng Bộ môn Địa lí tự nhiên và PPDH, Khoa Địa lí
1
1

83
Trưởng Bộ môn Địa lí kinh tế – xã hội, Khoa Địa lí
1
1

84
Trưởng Bộ môn Tâm lí học, Khoa Tâm lý – Giáo dục
1
1

85
Trưởng Bộ môn Giáo dục học, Khoa Tâm lý – Giáo dục
1
1

86
Trưởng Bộ môn Công tác xã hội, Khoa Tâm lý – Giáo dục
1
1

87
Trưởng Bộ môn Quản lí giáo dục, Khoa Tâm lý – Giáo dục
1
1

88
Trưởng Bộ môn Lý luận chính trị, Khoa Giáo dục Chính trị
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

89
Trưởng Bộ môn Giáo dục công dân, Khoa Giáo dục Chính trị
0
1

90
Trưởng Bộ môn Ân nhạc, Khoa Giáo dục Chính trị
1
1

91
Trưởng Bộ môn Tự nhiên và PPDH, Khoa Giáo dục Tiểu học
1
1

92
Trưởng Bộ môn Xã hội và PPDH, Khoa Giáo dục Tiểu học
1
1

93
Trưởng Bộ môn Cơ sở, Khoa Giáo dục Mầm non
1
1

94
Trưởng Bộ môn Chuyên ngành, Khoa Giáo dục Mầm non
1
1

95
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp
178
328

96
Vị trí việc làm giảng viên
 
 

97
Giảng viên Khoa Toán
19
35

98
Giảng viên Khoa Tin học
7
35

99
Giảng viên Khoa Vật lý
14
20

100
Giảng viên Khoa Hóa học
19
29

101
Giảng viên Khoa Sinh – Môi trường
16
23

102
Giảng viên Khoa Ngữ Văn
25
44

103
Giảng viên Khoa Lịch sử
10
17

104
Giảng viên Khoa Địa lí
11
20

105
Giảng viên Khoa Tâm lý – Giáo dục
12
26

106
Giảng viên Khoa Giáo dục Chính trị
16
32

107
Giảng viên Khoa Giáo dục Tiểu học
6
17

108
Giảng viên Khoa Giáo dục Mầm non
12
17

109
Vị trí việc làm giảng viên hướng dẫn thí nghiệm – thực hành
 
 

110
GV hướng dẫn thực hành Khoa Tin học
0
2

111
GV hướng dẫn thí nghiệm – thực hành Khoa Vật lý
3
3

112
GV hướng dẫn thí nghiệm – thực hành Khoa Hóa học
4
4

113
GV hướng dẫn thí nghiệm – thực hành Khoa Sinh – Môi trường
4
4

114
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ
79
84

115
Vị trí việc làm tại Phòng Tổ chức – Hành chính
 
 

116
Chuyên viên Tổ chức – Nhân sự
1
1

117
Chuyên viên Chế độ chính sách cho CBVC
1
1

118
Chuyên viên Hành chính, soạn thảo văn bản
1
1

119
Chuyên viên Văn thư – lưu trữ
1
1

120
Chuyên viên Thanh tra – Pháp chế và Thi đua khen thưởng
2
2

121
Nhân viên Bảo vệ
4
3

122
Nhân viên Lái xe
1
1

123
Nhân viên Lễ tân – Phục vụ
1
1

124
Chuyên viên Văn phòng Đảng ủy
1
1

125
Chuyên viên Văn phòng Công đoàn
1 (Kiêm nhiệm)
1 (Kiêm nhiệm)

126
Nhân viên y tế
1
1

127
Vị trí việc làm tại Phòng Đào tạo
 
 

128
Chuyên viên Phát triển chương trình đào tạo
1
1

129
Chuyên viên phụ trách công tác tuyển sinh
1
1

130
Chuyên viên phụ trách công tác hoạt động dạy học
2
2

131
Chuyên viên phụ trách công tác xét công nhận kết quả học tập
2
2

132
Chuyên viên phụ trách hoạt động ngoại khóa
1
1

133
Chuyên viên quản lí, cấp phát văn bằng chứng chỉ
1
1

134
Chuyên viên Thống kê lưu trữ và báo cáo
1
1

135
Vị trí việc làm tại Phòng Công tác sinh viên
 
 

136
Chuyên viên quản lý người học
3
2

137
Nhân viên Quản lý ký túc xá sinh viên
3
4

138
Vị trí việc làm tại Phòng Cơ sở vật chất.
 
 

139
Chuyên viên Quản lý xây dựng, mua sắm và sửa chữa.
1
1

140
Chuyên viên Quản lý hệ thống điện nước, sửa chữa công trình nhỏ.
1
1

141
Chuyên viên Quản lý công sản.
1
1

142
Chuyên viên Quản trị thiết bị.
1
1

143
Chuyên viên Quản lý xây dựng, quản lý dự án lớn.
1
1

144
Nhân viên Phục vụ vệ sinh giảng đường.
9
9

145
Nhân viên vệ sinh môi trường và chăm sốc cây cảnh.
4
4

146
Nhân viên Phục vụ kỹ thuật và sữa chữa điện nước.
1
2

147
Vị trí việc làm tại Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế.
 
 

148
Vị trí chuyên viên Hợp tác quốc tế.
1
1

149
Vị trí chuyên viên Nghiên cứu khoa học.
1
1

150
Vị trí chuyên viên Tạp chí khoa học, Đảm bảo chất lượng, Giáo trình và tài liệu tham khảo.
1
1

151
Vị trí việc làm tại Phòng khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục.
 
 

152
Vị trí việc chuyên viên Khảo thí.
1
3

153
Vị trí chuyên viên Đảm bảo chất lượng.
2
3

154
Vị trí việc làm tại Phòng Kế hoạch – Tài chính.
 
 

155
Vị trí Kế toán thanh toán chi thường xuyên; Kế toán tiền mặt; Kế toán theo dõi tiền giảng trong và ngoài trường.
1
1

156
Vị trí Kế toán học phí chính quy, sau đại học, chất lượng cao; Kế toán tiền lương, phụ cấp lương, các khoản chi con người; Kế toán các loại thuế.
1
1

157
Vị trí Kế toán học phí không chính quy; Kế toán Kho bạc, Ngân hàng; Kế toán công sản.
1
1

158
Vị trí Thủ quỹ; Kế toán theo dõi các hợp đồng liên kết chứng chỉ ngắn hạn; Công tác văn thư.
1
1

159
Vị trí Kế toán tổng hợp; Kế toán theo dõi mua sắm TSCĐ, XDCB; Kế toán các dự án.
1
1

160
Vị trí việc làm tại Tổ Công nghệ Thông tin và Truyền thông
 
 

161
Vị trí quản lí hệ thống mạng, máy chủ
1
1

162
Vị trí quản lí hệ thống phần mềm, ứng dụng
1
1

163
Vị trí quản lí hệ thống đào tạo trực tuyến
1
1

164
Vị trí quản lí mảng truyền thông, tuyển sinh
1
1

165
Vị trí việc làm tại Trung tâm Thông tin tư liệu và Elearning
 
 

166
Dịch vụ thông tin
1
2

167
Biên mục, xử lý tài liệu
1
1

168
Bổ sung tài liệu
1
1

169
Lưu giữ và quản lý thông tin học liệu
1
1

170
Nhân viên văn phòng Trung tâm Hỗ trợ sinh viên và Quan hệ doanh nghiệp
1
1

171
Nhân viên văn phòng Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn
0
0

172
Nhân viên văn phòng Trung tâm Nghiên cứu và Bồi dưỡng Nhà giáo, Cán bộ quản lí giáo dục
0
0

173
Vị trí việc làm tại các Khoa 
 
 

174
Thư ký – Giáo vụ khoa Toán
1
1

175
Thư ký – Giáo vụ khoa Tin học
0
1

176
Thư ký – Giáo vụ khoa Vật lý
1
1

177
Thư ký – Giáo vụ khoa Hóa học
1
1

178
Thư ký – Giáo vụ khoa Sinh – MT
1
1

179
Thư ký – Giáo vụ khoa Ngữ Văn
1
1

180
Thư ký – Giáo vụ khoa Lịch sử
1
1

181
Thư ký – Giáo vụ khoa Địa lí 
1
1

182
Thư ký – Giáo vụ khoa TL-GD
1
1

183
Thư ký – Giáo vụ khoa GDCT 
1
1

184
Thư ký – Giáo vụ khoa GDTH
1
1

185
Thư ký – Giáo vụ khoa GDMN
1
1