DANH MỤC SẢN PHẨM CÓ MÃ SỐ HS CHI TIẾT ĐẾN 8 SỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1507

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu đậu tương

1507.10.00

Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

1507.90.10

Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế

1507.90.90

Loại khác

1508

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

Dầu lạc

1508.10.00

Dầu thô

1508.90.00

Loại khác:

Dầu lạc đã tinh chế

1509

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu ô liu

1509.10

Dầu nguyên chất (virgin)

1509.10.10

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

Dầu oliu nguyên chất

1509.10.90

Loại khác

1509.90

Loại khác:

Dầu ô liu

 

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1509.90.11

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

1509.90.19

Loại khác

 

Loại khác:

1509.90.91

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

1509.90.99

Loại khác

1510

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ôliu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

Dầu ô liu

1510.00.10

Dầu thô

1510.00.20

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1510.00.90

Loại khác

1511

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu cọ, dầu hạt cọ

1511.10.00

Dầu thô

1511.90.20

Dầu tinh chế

 

Các phần phân đoạn của dầu tinh chế:

 

Các phần phân đoạn thể rắn:

1511.90.31

Có chỉ số iốt từ 30 trở lên, nhưng dưới 40

1511.90.32

Loại khác

 

Các phần phân đoạn thể lỏng:

1511.90.36

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1511.90.37

Loại khác, có chỉ số iốt từ 55 trở lên, nhưng dưới 60

1511.90.39

Loại khác

 

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1511.90.41

Các phần phân đoạn thể rắn

1511.90.42

Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1511.90.49

Loại khác

1512

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông

 

Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

1512.11.00

Dầu thô

1512.19

Loại khác

1512.19.10

Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

1512.19.20

Đã qua tinh chế

1512.19.90

Loại khác

Dầu cây rum đã tinh chế

 

Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

Dầu hạt bông

1512.21.00

Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

1512.29.10

Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

1512.29.90

Loại khác

 

Dầu hạt bông đã tinh chế

1513

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

 

Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

1513.11.00

Dầu thô

1513.19.10

Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

1513.19.90

Loại khác

Dầu dừa đã tinh chế; Dầu ba-ba-su đã tinh chế

 

Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

1513.21

Dầu thô

1513.21.10

Dầu hạt cọ

1513.21.90

Loại khác

1513.29

Loại khác

 

Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:

1513.29.11

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế

1513.29.12

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

1513.29.13

Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ)

1513.29.14

Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

 

Loại khác:

1513.29.91

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ(SEN)  

1513.29.92

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su

1513.29.94

Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1513.29.95

Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1513.29.96

Loại khác: Loại khác, của dầu hạt cọ

1513.29.97

Loại khác: Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su

1514

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt

 

Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

1514.11.00

Dầu thô

1514.19

Loại khác

1514.19.10

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1514.19.20

Đã tinh chế

1514.19.90

Loại khác

 

Loại khác:

1514.91

Dầu thô

1514.91.10

Dầu hạt cải khác

1514.91.90

Loại khác

Dầu mù tạt đã tinh chế

1514.99

Loại khác:

Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt

1514.99.10

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1514.99.90

Loại khác

1515

Dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

Dầu hạt lanh

1515.11.00

Dầu thô

1515.19.00

Loại khác

Dầu hạt lanh đã tinh chế

 

Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

Các loại dầu khác

 

1515.21.00

Dầu thô

 

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1515.29.11

Các phần phân đoạn thể rắn

1515.29.19

Loại khác

 

Loại khác:

1515.29.91

Các phần phân đoạn thể rắn

1515.29.99

Loại khác

1515.30

Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:

Dầu thầu dầu

1515.30.10

Dầu thô

1515.30.90

Loại khác

Dầu thầu dầu đã tinh chế

1515.50

Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

Dầu hạt vừng (mè)

1515.50.10

Dầu thô

1515.50.20

Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

1515.50.90

Loại khác

Dầu hạt vừng đã tinh chế

1515.90

Loại khác:

Các loại dầu khác

 

Dầu illipe:

1515.90.11

Dầu thô

1515.90.12

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.19

Loại khác

 

Dầu tung:

1515.90.21

Dầu thô

1515.90.22

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.29

Loại khác

 

Dầu Jojoba:

1515.90.31

Dầu thô 

1515.90.32

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.39

Loại khác

 

Loại khác:

1515.90.91

Dầu thô

1515.90.92

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

1515.90.99

Loại khác

Dầu cám gạo

1516

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1516.20

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

 

Đã tái este hoá:

1516.20.11

Của đậu nành

1516.20.12

Của quả cọ dầu, dạng thô

1516.20.13

Của quả cọ dầu, trừ dạng thô

1516.20.14

Của dừa

1516.20.15

Của hạt cọ, dạng thô

1516.20.16

Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1516.20.17

Của lạc

1516.20.18

Của hạt lanh

1516.20.19

Loại khác

 

Đã qua hydro hóa, dạng vảy, mảnh:

1516.20.31

Của lạc; của dừa; của đậu nành

1516.20.32

Của hạt lanh

1516.20.33

Của ô liu

1516.20.34

Của quả cọ dầu

1516.20.35

Của hạt cọ

1516.20.39

Loại khác

 

Đã qua hydro hóa, dạng khác:

1516.20.41

Của hạt thầu dầu (sáp opal)

1516.20.42

Của dừa

1516.20.43

Của lạc

1516.20.44

Của hạt lanh

1516.20.45

Của ô liu

1516.20.46

Của quả cọ dầu

1516.20.47

Của hạt cọ

1516.20.48

Của đậu nành

1516.20.49

Loại khác

 

Đã este hóa liên hợp:

1516.20.51

Của hạt lanh

1516.20.52

Của ô liu

1516.20.53

Của đậu nành

1516.20.54

Của lạc, cọ dầu hoặc dừa

1516.20.59

Loại khác

 

Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:

1516.20.61

Dạng thô

1516.20.62

Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1516.20.69

Loại khác

 

Loại khác:

1516.20.91

Stearin cọ, có chỉ số iốt trên 48

1516.20.92

Của hạt lanh

1516.20.93

Của ô liu

1516.20.94

Của đậu nành

1516.20.96

Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

1516.20.98

Của lạc, của cọ dầu hoặc của dừa

1516.20.99

Loại khác

1517

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuốc nhóm 15.16.

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

1517.10

Margarin, trừ loại margarin lỏng:

1517.10.10

Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

1517.10.90

Loại khác

1517.90.10

Chế phẩm giả ghee

1517.90.20

Margarin lỏng

1517.90.30

Của loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn

 

Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:

1517.90.44

Chế phẩm giả mỡ lợn

1517.90.50

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng

 

Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

1517.90.61

Thành phần chủ yếu là dầu lạc

1517.90.62

Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô

1517.90.63

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 25kg

1517.90.64

Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 25kg

1517.90.65

Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ

1517.90.66

Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ

1517.90.67

Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa

1517.90.68

Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe

1517.90.69

Loại khác

1517.90.90

Loại khác

1518

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Các loại dầu khác (có nguồn gốc thực vật)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:

1518.00.14

Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa

1518.00.15

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh

1518.00.16

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu

1518.00.19

Loại khác

 

Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:

1518.00.31

Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ

1518.00.33

Của hạt lanh

1518.00.34

Của ô liu

1518.00.35

Của lạc

1518.00.36

Của đậu nành hoặc dừa

1518.00.37

Của hạt bônge

1518.00.39

Loại khác

1518.00.60

Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và các chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng