Công văn 350/TCTK-PPCĐ năm 2020 về thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới do Tổng cục Thống kê ban hành
Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Số: 350/TCTK-PPCĐ V/v thông báo mã số và tên đơn vị hành chính mới
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ ——-
– Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; – Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; – Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập mới,
chia tách, nhập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương từ ngày 01/01/2020 đến ngày 15/03/2020;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày
08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các
đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến ngày
30/6/2004;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách
các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc từ ngày 01/01/2020 đến ngày
15/03/2020 (chi tiết lại phụ lục kèm theo).
Tổng cục Thống kê đề nghị Quý cơ quan
cập nhật mã số đơn vị hành chính mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản
lý và thống kê.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin, Tổng cục Thống kê.
Điện thoại: (024) 73046666/8006,
email; [email protected].
Nơi nhận: – Như trên; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Văn phòng Quốc hội (để báo cáo); – TTTL (để đăng trên website); – Lưu: VT, PPCĐ.
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH MỚI TOÀN QUỐC TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 15/3/2020
(Kèm theo Công văn số 350/TCTK-PPCĐ ngày 18 tháng 3 năm 2020)
Mã
tỉnh
Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
Số Nghị quyết ngày, tháng, năm
Mã Huyện
Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh
Mã Xã
Tên Xã, Phường, Thị trấn
Mô tả
01
Thành phố Hà Nội
895/NQ-UBTVQH14 11/2/2020
007
Quận Hai Bà
Trưng
00250
Phường Bùi Thị
Xuân
Đóng mã, nhập
vào phường Nguyễn Du
00253
Phường Ngô Thì
Nhậm
Đóng mã, nhập
vào phường Nguyễn Du và phường Phạm Đình Hổ
272
Huyện Phúc Thọ
09727
Xã Xuân Đình
Đổi tên từ xã
Xuân Phú
09733
Xã Sen Phương
Đổi tên từ xã
Sen Chiểu
09730
Xã Phương Độ
Đóng mã, nhập
vào xã Sen Phương
09736
Xã Cẩm Đình
Đóng mã, nhập vào
xã Xuân Đình
280
Huyện Phú Xuyên
10282
Xã Nam Tiến
Đổi tên từ xã
Văn Nhân
10285
Xã Thụy Phú
Đóng mã, nhập
vào xã Nam Tiến
04
Tỉnh Cao Bằng
864/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
042
Huyện Bảo Lâm
01306
Xã Tân Việt
Đóng mã, nhập
vào xã Nam Quang
044
Huyện Thông
Nông
Đóng mã, sát nhập
vào huyện Hà Quảng
045
Huyện Hà Quảng
01363
Thị trấn Thông
Nông
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01366
Xã Cần Yên
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01367
Xã Cần Nông
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01372
Xã Lương Thông
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01375
Xã Đa Thông
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01378
Xã Ngọc Động
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01381
Xã Yên Sơn
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01384
Xã Lương Can
Chuyển đến từ
huyện Thông Nông
01387
Xã Thanh Long
Chuyển đến từ huyện
Thông Nông
01402
Xã Cải Viên
Đổi tên từ xã
Vân An
01420
Xã Vần Dính
Đổi tên từ xã
Thượng Thôn
01429
Xã Hồng Sỹ
Đổi tên từ xã Sỹ
Hai
01438
Xã Ngọc Đào
Đổi tên từ xã
Phù Ngọc
01369
Xã Vị Quang
Chuyển đến từ huyện
Thông Nông, đóng mã, nhập vào xã Cần Yên
01390
Xã Bình Lãng
Chuyến đến từ huyện
Thông Nông, đóng mã, nhập vào xã Thanh Long
01396
Xã Kéo Yên
Đóng mã, nhập
vào xã Lũng Nặm
01405
Xã Cải Viên
Đóng mã, nhập
vào xã Cải Viên mới
01408
Xã Nà Sác
Đóng mã, nhập
vào xã Trường Hà
01423
Xã Vần Dính
Đóng mã, nhập
vào xã vần Dính mới
01426
Xã Hồng Sỹ
Đóng mã, nhập
vào xã Hồng Sỹ mới
01441
Xã Đào Ngạn
Đóng mã, nhập
vào xã Ngọc Đào
01444
Xã Hạ Thôn
Đóng mã, nhập
vào xã Mã Ba
046
Huyện Trà Lĩnh
01468
Xã Quang Vinh
Đổi tên từ xã
Lưu Ngọc
01450
Xã Cô Mười
Đóng mã, nhập
vào xã Quang Hán
01459
Xã Quang Vinh
Đóng mã, nhập
vào xã Quang Vinh mới
047
Huyện Trùng
Khánh
01525
Xã Đoài Dương
Đổi tên từ xã
Thông Huề
01486
Xã Ngọc Chung
Đóng mã, nhập
vào xã Khâm Thành
01492
Xã Lăng Yên
Đóng mã, nhập
vào xã Lăng Hiếu
01510
Xã Đình Minh
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Trùng Khánh
01513
Xã Cảnh Tiên
Đóng mã, nhập
vào xã Đức Hồng
01528
Xã Thân Giáp
Đóng mã, nhập
vào xã Đoài Dương
01531
Xã Đoài Côn
Đóng mã, nhập
vào xã Đoài Dương
048
Huyện Hạ Lang
01564
Xã Thống Nhất
Đổi tên từ xã
Việt Chu
01570
Xã Thái Đức
Đóng mã, nhập
vào xã Thống Nhất
049
Huyện Quảng
Uyên
01585
Xã Bình Lăng
Đóng mã, nhập
vào xã Độc Lập
01588
Xã Quốc Dân
Đóng mã, nhập
vào xã Phúc Sen
01591
Xã Quốc Phong
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Quảng Uyên
01600
Xã Đoài Khôn
Đóng mã, nhập
vào xã Tự Do
01612
Xã Hồng Định
Đóng mã, nhập vào
xã Hạnh Phúc
01621
Xã Hoàng Hải
Đóng mã, nhập
vào xã Ngọc Động
050
Huyện Phục Hòa
01630
Xã Bế Văn Đàn
Đổi tên từ xã
Triệu Ẩu
01633
Xã Hồng Đại
Đóng mã, nhập
vào xã Bế Văn Đàn và xã Cách Linh
01642
Xã Lương Thiện
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Hòa Thuận
051
Huyện Hòa An
01699
Xã Nguyễn Huệ
Đổi tên từ xã
Trưng Vương
01663
Xã Đức Xuân
Đóng mã, nhập
vào xã Đại Tiến
01678
Xã Bình Long
Đóng mã, nhập
vào xã Hồng Việt và thị trấn Nước Hai
01681
Xã Nguyễn Huệ
Đóng mã, nhập
vào xã Nguyễn Huệ mới
01684
Xã Công Trừng
Đóng mã, nhập
vào xã Trương Lương
01690
Xã Bế Triều
Đóng mã, nhập
vào xã Đại Tiền và thị trấn Nước Hai
01717
Xã Hà Trì
Đóng mã, nhập
vào xã Quang Trung
052
Huyện Nguyên
Bình
01762
Xã Vũ Minh
Đổi tên từ xã
Minh Thanh
01741
Xã Thái Học
Đóng mã, nhập
vào xã Vũ Minh
01753
Xã Bắc Hợp
Đóng mã, nhập vào
xã Vũ Minh và xã Minh Tâm
01759
Xã Lang Môn
Đóng mã, nhập
vào xã Minh Tâm
053
Huyện Thạch An
01798
Xã Thị Ngân
Đóng mã, nhập
vào xã Vân Trình
01825
Xã Danh Sỹ
Đóng mã, nhập
vào xã Lê Lợi
897/NQ- UBTVQH14 11/02/2020
046
Huyện Trà Lĩnh
Đóng mã, nhập
vào huyện Trùng Khánh
047
Huyện Trùng
Khánh
01447
Thị trấn Trà
Lĩnh
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh, đổi tên từ thị trấn Hùng Quốc
01453
Xã Tri Phương
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh
01456
Xã Quang Hán
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh
01462
Xã Xuân Nội
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh
01465
Xã Quang Trung
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh
01468
Xã Quang Vinh
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh
01471
Xã Cao Chương
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh
049
Huyện Quảng Hòa
Đổi tên từ huyện
Quảng
Uyên
01474
Xã Quốc Toản
Chuyển đến từ
huyện Trà Lĩnh
01627
Thị trấn Tả Lùng
Chuyển đến từ
huyện Phục Hòa
01630
Xã Bế Văn Đàn
Chuyển đến từ
huyện Phục Hòa
01636
Xã Cách Linh
Chuyển đến từ
huyện Phục Hòa
01639
Xã Đại Sơn
Chuyển đến từ
huyện Phục Hòa
01645
Xã Tiên Thành
Chuyển đến từ
huyện Phục Hòa
01648
Thị trấn Hòa Thuận
Chuyển đến từ
huyện Phục Hòa
01651
Xã Mỹ Hưng
Chuyển đến từ
huyện Phục Hòa
050
Huyện Phục Hòa
Đóng mã, nhập vào huyện
Quảng Hòa
06
Tỉnh Bắc Kạn
855/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
061
Huyện Ba Bể
01903
Xã Thượng Giáo
Đổi tên từ xã
Cao Trĩ
01912
Xã Thượng Giáo
Đóng mã, nhập
vào xã Thượng Giáo mới
062
Huyện Ngân Sơn
01960
Xã Hiệp Lực
Đổi tên từ xã
Lãng Ngâm
01966
Xã Hương Nê
Đóng mã, nhập vào
xã Hiệp Lực
063
Huyện Bạch
Thông
01993
Xã Tân Tú
Đổi tên từ xã
Tân Tiến
02005
Xã Quân Hà
Đổi tên từ xã Hà Vị
01972
Xã Phương Linh
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Phủ Thông
01987
xa Tú Trĩ
Đóng mã, nhập
vào xã Tân Tú
01996
Xã Quân Bình
Đóng mã, nhập
vào xã Quân Hà
064
Huyện Chợ Đồn
02059
Xã Đồng Thắng
Đổi tên từ xã
Đông Viên
02083
Xã Yên Phong
Đổi tên từ xã
Yên Nhuận
02056
Xã Rã Bản
Đóng mã, nhập
vào xã Đồng Thắng
02074
Xã Phong Huân
Đóng mã, nhập vào
xã Bằng Lãng và xã Yên Phong
065
Huyện Chợ Mới
02086
Thị trấn Đồng Tâm
Đổi tên từ thị
trấn Chợ Mới
02113
Xã Thanh Thịnh
Đổi tên từ xã
Nông Thịnh
02119
Xã Thanh Bình
Đóng mã, nhập
vào xã Thanh Thịnh
02128
Xã Yên Đĩnh
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Đồng Tâm
066
Huyện Na Rì
02155
Thị trấn Yên Lạc
Đổi loại hình từ
xã Lương Hạ
02137
Xã Văn Vũ
Đổi tên từ xã
Vũ Loan
02140
Xã Văn Lang
Đổi tên từ xã Lạng
San
02161
Xã Sơn Thành
Đổi tên từ xã
Lương Thành
02179
Xã Trần Phú
Đổi tên từ xã Hữu
Thác
02134
Thị trấn Yên Lạc
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Yên Lạc mới
02149
Xã Văn Học
Đóng mã, nhập
vào xã Cường Lợi và xã Văn Vũ
02164
Xã Ân Tình
Đóng mã, nhập
vào xã Văn Lang
02167
Xã Lam Sơn
Đóng mã, nhập
vào xã Sơn Thành
02182
Xã Hảo Nghĩa
Đóng mã, nhập
vào xã Trần Phú
10
Tỉnh Lào Cai
896/NQ- UBTVQH14 11/02/2020
080
Thành phố Lào
Cai
02641
Phường Lào Cai
Đổi tên từ phường
Phố Mới
02659
Xã Thống Nhất
Đổi loại hình
từ phường Thống Nhất
02746
Xã Cốc San
Chuyển đến từ
huyện Bát Xát
02638
Phường Lào Cai
Đóng mã, nhập
vào phường Lào Cai mới
082
Huyện Bát Xát
02698
Xã Ngải Thầu
Đóng mã, nhập
vào xã A Lù
084
Huyện Si Ma Cai
02809
Thị trấn Si Ma
Cai
Đổi loại hình từ
xã Si Ma Cai
02818
Xã Lùng Thẩn
Đổi tên từ xã
Lùng Sui
02827
Xã Quan Hồ Thẩn
Đổi tên từ xã
Cán Hồ
02815
Xã Mản Thẩn
Đóng mã, nhập
vào xã Quan Hồ Thẩn
02830
Xã Quan Thần Sán
Đóng mã, nhập
vào xã Quan Hồ Thần
02833
Xã Lử Thẩn
Đóng mã, nhập
vào xã Lùng Thẩn
085
Huyện Bắc Hà
02845
Xã Bản Già
Đóng mã, nhập
vào xã Tả Củ Tỷ
02860
Xã Lầu Thí Ngài
Đóng mã, nhập
vào xã Lùng Phình
086
Huyện Bảo Thắng
02941
Xã Phố Lu
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Phố Lu
087
Huyện Bảo Yên
02998
Xã Phúc Khánh
Đổi tên từ xã
Long Khánh
02995
Xã Long Phúc
Đóng mã, nhập
vào xã Phúc Khánh
089
Huyện Văn Bàn
03058
Xã Văn Sơn
Đóng mã, nhập
vào xã Võ Lao
12
Tỉnh Lai Châu
866/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
105
Thành phố Lai
Châu
03403
Xã Sùng Phài
Đổi tên từ xã
Nậm Loỏng
03397
Xã Sùng Phải
Chuyển đến từ
huyện Tam Đường, đóng mã, nhập vào xã Sùng Phải mới
109
Huyện Phong Thổ
03556
Xã Ma Li Chải
Đóng mã, nhập
vào xã Sì Lờ Lầu
15
Tỉnh Yên Bái
871/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
132
Thành phố Yên
Bái
04549
Xã Văn Tiến
Đóng mã, nhập
vào xã Văn Phú
04552
Xã Phúc Lộc
Đóng mã, nhập
vào xã Giới Phiên
133
Thị xã Nghĩa Lộ
04624
Xã Nghĩa Lộ
Chuyển đến từ
huyện Văn Chấn, đổi loại hình từ thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ
04660
Xã Sơn A
Chuyển đến từ
huyện Văn Chấn
04663
Xã Phù Nham
Chuyển đến từ
huyện Văn Chấn
04675
Xã Thanh Lương
Chuyển đến từ
huyện Văn Chấn
04678
Xã Hạnh Sơn
Chuyển đến từ
huyện Văn Chấn
04681
Xã Phúc Sơn
Chuyển đến từ
huyện Văn Chấn
04684
Xã Thạch Lương
Chuyển đến từ
huyện Văn Chấn
136
Huyện Văn Yên
04432
Xã Yên Hưng
Đóng mã, nhập
vào xã Yên Thái
04444
Xã Hoàng Thắng
Đóng mã, nhập
vào xã Xuân Ái
138
Huyện Trấn Yên
04534
Xã Minh Tiến
Đóng mã, nhập
vào xã Y Can
140
Huyện Văn Chấn
04672
Thị trấn Sơn Thịnh
Đổi loại hình từ
xã Sơn Thịnh
141
Huyện Yên Bình
04723
Xã Tích Cốc
Đóng mã, nhập
vào xã Cảm Nhân
04555
Xã Văn Lãng
Đóng mã, nhập
vào xã Phú Thịnh
26
Tỉnh Vĩnh Phúc
868/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
248
Huyện Tam Đảo
08911
Thị trấn Hợp
Châu
Đổi loại hình
xã Hợp Châu
08923
Thị trấn Đại
Đình
Đổi loại hình từ
xã Đại Đình
249
Huyện Bình
Xuyên
08944
Thị trấn Bá Hiến
Đổi loại hình từ
xã Bá Hiến
08962
Thị trấn Đạo Đức
Đổi loại hình từ
xã Đạo Đức
252
Huyện Vĩnh Tường
09124
Xã Tân Phú
Đổi tên từ xã
Phú Thịnh
09121
Xã Tân Cương
Đóng mã, nhập
vào xã Tân Phú
31
Thành phố Hải Phòng
872/NQ- UBTVQH14 10/01/2020
303
Quận Hồng Bàng
11317
Phường Quang
Trung
Đóng mã, nhập
vào phường Hoàng Văn Thụ
11326
Phường Phạm Hồng
Thái
Đóng mã, nhập
vào phường Phan Bội Châu
304
Quận Ngô Quyền
11344
Phường Cầu Đất
Đổi tên từ phường
Lương Khánh Thiện
11353
Phường Cầu Đất
Đóng mã, nhập
vào phường Cầu Đất mới
308
Quận Đồ Sơn
11458
Phường Hải Sơn
Đổi tên từ phường
Ngọc Hải
11464
Phường Vạn Sơn
Đóng mã, nhập
vào phường Hải Sơn
315
Huyện Tiên Lãng
11818
Xã Tiên Hưng
Đóng mã, nhập
vào xã Vinh Quang
11767
Xã Tiên Tiến
Đóng mã, nhập
xã Quyết Tiến
36
Tỉnh Nam Định
858/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
360
Huyện Ý Yên
13837
Xã Yên Xá
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Lâm
361
Huyện Nghĩa
Hưng
13951
Xã Phúc Thắng
Đổi tên từ xã
Nghĩa Thắng
13960
Xã Nghĩa Phúc
Đóng mã, nhập
vào xã Phúc Thắng
366
Huyện Hải Hậu
14278
Xã Hải Toàn
Đóng mã, nhập
vào xã Hải An
37
Tỉnh Ninh Bình
861/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
376
Huyện Kim Sơn
14632
Xã Xuân Chính
Đổi tên từ xã
Chính Tâm
14626
Xã Xuân Thiện
Đóng mã, nhập vào
xã Xuân Chính
14644
Xã Yên Mật
Đóng mã, nhập
vào xã Kim Chính và xã Như Hòa
44
Tỉnh Quảng
Bình
862/NQ- UBTVQH14 10/01/2020
450
Thành phố Đồng Hới
18868
Phường Đồng Hải
Đổi tên từ phường
Hải Đình
18862
Phường Đồng Mỹ
Đóng mã, nhập
vào phường Đồng Hải
452
Huyện Minh Hóa
18940
Xã Quy Hóa
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Quy Đạt
453
Huyện Tuyên Hóa
18982
Xã Nam Hóa
Đóng mã, nhập
vào xã Thạch Hóa
454
Huyện Quảng Trạch
19051
Xã Liên Trường
Đổi tên từ xã
Quảng Liên
19054
Xã Quảng Trường
Đóng mã, nhập
vào xã Liên Trường
455
Huyện Bố Trạch
19165
Thị trấn Phong
Nha
Đổi loại hình từ
xã Sơn Trạch
19144
Xã Hải Phú
Đổi tên từ xã
Hải Trạch
19153
Xã Phú Trạch
Đóng mã, nhập
vào xã Hải Phú
19171
Xã Hoàn Trạch
Đóng mã, nhập
thị trấn Hoàn Lão
457
Huyện Lệ Thủy
19306
Xã Ngư Thủy
Đổi tên từ xã
Ngư Thủy Nam
19282
Xã Ngư Thủy
Trung
Đóng mã, nhập
vào xã Ngư Thủy
19324
Xã Văn Thủy
Đóng mã, nhâp
vào xã Trường Thủy
49
Tỉnh Quảng Nam
863/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
509
Huyện Quế Sơn
20651
Thị trấn Hương An
Đổi loại hình từ
xã Hương An
20665
Xã Quế Mỹ
Đổi tên từ xã
Phú Thọ
20653
Xã Quế Cường
Đóng mã, nhập
vào xã Quế Mỹ
512
Huyện Hiệp Đức
20779
Thị trấn Tân
Bình
Đổi loại hình từ
xã Quế Bình
20755
Thị trấn Tân An
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Tân Bình
519
Huyện Nông Sơn
20668
Xã Ninh Phước
Đổi tên từ xã
Quế Ninh
20674
Xã Quế Phước
Đóng mã, nhập
vào xã Ninh Phước
56
Tỉnh Khánh Hòa
894/NQ- UBTVQH14 11/02/2020
574
Huyện Diên
Khánh
22696
Xã Bình Lộc
Đổi tên từ xã
Diên Bình
22699
Xã Diên Lộc
Đóng mã, nhập
vào xã Bình Lộc
64
Tỉnh Gia Lai
859/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
622
Thành phố
Pleiku
23587
Xã Chư HDrông
Đóng mã, nhập
vào phường Chi Lăng
627
Huyện Chư Păh
23758
Xã Chư Jôr
Đóng mã, nhập
vào xã Chư Đang Ya
72
Tỉnh Tây Ninh
865/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
709
Thị xã Hòa Thành
Đổi loại hình
từ huyện Hòa Thành
25630
Phường Long Hoa
Đổi loại hình từ
thị trấn Hòa Thành
25633
Phường Hiệp Tân
Đổi loại hình từ
xã Hiệp Tân
25636
Phường Long
Thành Bắc
Đổi loại hình
từ xã Long Thành Bắc
25645
Phường Long
Thành Trung
Đổi loại hình
từ xã Long Thành Trung
712
Thị xã Tràng Bảng
Đổi loại hình từ
huyện Trảng Bàng
25708
Phường Tràng Bảng
Đổi loại hình từ
thị trấn Tràng Bảng
25717
Phường Lộc Hưng
Đổi loại hình từ
xã Lộc Hưng
25720
Phường Gia Lộc
Đổi loại hình từ
xã Gia Lộc
25723
Phường Gia Bình
Đổi loại hình từ
xã Gia Bình
25732
Phường An Tịnh
Đổi loại hình từ
xã An Tịnh
25735
Phường An Hòa
Đổi loại hình từ
xã An Hòa
25729
Xã Phước Bình
Đổi tên từ xã
Bình Thạnh
25726
Xã Phước Lưu
Đóng mã, nhập vào
xã Phước Bình
74
Tỉnh Bình Dương
857/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
723
Thị xã Tân Uyên
25912
Phường Vĩnh Tân
Đổi loại hình từ
xã Vĩnh Tân
25915
Phường Hội
Nghĩa
Đổi loại hình từ
xã Hội Nghĩa
25924
Phường Phú
Chánh
Đổi loại hình từ
xã Phú Chánh
25933
Phường Tân Vĩnh
Hiệp
Đổi loại hình
từ xã Tân Vĩnh Hiệp
724
Thành phố Dĩ An
Đổi loại hình từ
thị xã Dĩ An
725
Thành phố Thuận
An
Đổi loại hình
từ thị xã Thuận An
82
Tỉnh Tiền Giang
870/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
818
Huyện Tân Phước
28351
Xã Mỹ Phước
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Mỹ Phước
83
Tỉnh Bến Tre
856/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
829
Thành phố Bến Tre
28777
Phường An Hội
Đổi tên từ phường 2
28771
Phường 1
Đóng mã, nhập
vào phường An Hội
28774
Phường 3
Đóng mã, nhập
vào phường An Hội
28867
Xã Mỹ Thành
Đóng mã, nhập
vào xã Bình Phú
831
Huyện Châu
Thành
28816
Xã Giao Hòa
Đóng mã, nhập
vào xã Giao Long
833
Huyện Mỏ Cày
Nam
28945
Xã Bình Khánh
Đổi tên từ xã
Bình Khánh Đông
28954
Xã Bình Khánh
Tây
Đóng mã, nhập
vào xã Bình Khánh
834
Huyện Giồng Trôm
28990
Xã Phong Mỹ
Đóng mã, nhập vào xã Phong Nẫm
836
Huyện Ba Tri
29137
Xã Phước Ngãi
Đổi tên từ xã
Phuớc Tuy
29140
Xã Phú Ngãi
Đóng mã, nhập
vào xã Phước Ngãi
86
Tỉnh Vĩnh Long
860/NQ-UBTVQH14 10/01/2020
855
Thành phố Vĩnh Long
29563
Phường Tân Ngãi
Đổi loại hình từ
xã Tân Ngãi
29566
Phường Tân Hòa
Đổi loại hình
từ xã Tân Hòa
29569
Phường Tân Hội
Đổi loại hình từ
xã Tân Hội
29572
Phường Trường
An
Đổi loại hình từ
xã Trường An
858
Huyện Mang Thít
29641
Thị trấn Cái Nhum
Đổi loại hình từ
xã Chánh Hội
29620
Thị trấn Cái Nhum
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Cái Nhum mới
863
Huyện Bình Tân
29800
Thị trấn Tân Quới
Đổi loại hình từ
xã Thành Lợi
29791
Xã Thành Lợi
Đổi tên từ xã
Thành Đông
29803
Xã Tân Quới
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Tân Quới
92
Thành phố Cần
Thơ
893/NQ-UBTVQH14 11/02/2020
916
Quận Ninh Kiều
31132
Phường An Hội
Đóng mã, nhập vào
phường Tân An
31138
Phường An Lạc
Đóng mã, nhập
vào phường Tân An
93
Tỉnh Hậu Giang
869/NQ- UBTVQH14
10/01/2020
931
Thành phố Ngã Bảy
Đổi loại hình từ
thị xã Ngã Bảy
31344
Phường Hiệp Lợi
Đổi loại hình từ
xã Hiệp Lợi
933
Huyện Châu
Thành
31372
Xã Phú An
Đóng mã, nhập
vào thị trấn Ngã Sáu và xã Đông Thạnh