Cổng thông tin điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1

Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân hàng năm

%

11,9

14,5

16,5

2

Tốc độ tăng trưởng GTSX bình quân hàng năm (giá CĐ 1994):

 

 

 

 

– Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

4,0

5,0

4,3

– Công nghiệp

%

26,8

26,0

28,4

– Dịch vụ

%

12,1

15,0

19,12

3

Cơ cấu kinh tế (theo GDP hiện hành):

 

 

 

 

– Công nghiệp – xây dựng

%

38,3

48,0

49,0

– Dịch vụ

%

32,5

35,0

35,0

– Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

29,2

17,0

16,0

4

Sản lượng lương thực có hạt bình quân hàng năm

Vạn tấn

45,4

46,0

49,2

5

Giá trị sản xuất trên 1ha đất canh tác đến năm 2010

Tr.đồng

25,4

35,0

75,0

6

Giá trị kim ngạch xuất khẩu năm 2010

Tr.USD

21,9

50,0

Trên 70,0

7

Thu ngân sách trên địa bàn năm 2010

Tỷ đồng

551

≥ 1.200

3.100

8

GDP bình quân đầu người năm 2010

Tr.đồng

5,43

13,57

20,9

9

Tỷ lệ hộ nghèo đến năm 2010 ( theo tiêu chí 2005)

%

18,0

< 10,0

6,15

10

Giải quyết việc làm bình quân/năm

L.động

16.000

≥ 16.000

17.500

Xuất khẩu lao động bình quân/năm

L.động

 

≥ 2.000

1.700

11

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề đến năm 2010

%

18,0

25,0

28,0

12

Tỷ lệ huyện, thị xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục bậc trung học

%

 

25,0

Không thực hiện được

13

Tỷ lệ cứng hóa đường giao thông huyện, xã, phường, thị trấn đến 2010

%

84,0

95,0

95,0

Kiên cố hóa kênh mương

%

60,0

90,0

92,0

Tỷ lệ hộ được dùng nước sạch

%

60,0

80,0-85,0

85,0

Tỷ lệ thôn, xóm, phố có nhà văn hóa

%

 

50,0

67,0

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà VH

%

 

70,0

70,0

Tỷ lệ huyện, thị xã có nhà văn hóa thiếu nhi

%

 

100

50,0

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trụ sở kiên cố đạt chuẩn

%

 

100

100

14

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ

%

 

100

68,5

Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

%

 

80,0

85,0