Cơ sở giáo dục thường quản lý thông tin nào dưới đây – Beatwiki

Kiểm tra giữa kì 1Môn thi : : TIN HỌC 12

0001: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

A. Nguời quản trị CSDL

Bạn đang đọc: Cơ sở giáo dục thường quản lý thông tin nào dưới đây

B. Người dùng cuối

C. Người lập trình

D. Người lập trình,Nguời quản trị CSDL, Người dùng cuối

0002: Trong Acess 2013 để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/open B. File/new/Blank Decktop Database

C. File/new/Blank Database D. File/new

0003: Thoát khỏi cửa sổ làm việc Access 2013 ta chọn dãy lệnh nào

A. File – Exit B. File – Finish C. File – Quit D. File – Close

0004: Phần đuôi của tên tập tin trong Access 2013 là

A. DOC B. TEXT C. XLS D. ACCDB.

0005: Trong Access 2013, bảng là đối tượng dùng để:

A. Lưu dữ liệu

B. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu

C. Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin

D. Định dạng, tính toán dữ liệu

0006: Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin trên CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

0007: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ……….?

A. CPU B. Bộ nhớ ngoài C. Rom D. Ram

0008: Giúp hiển thị, nhập và sửa dữ liệu dưới dạng thuận tiện thuộc đối tượng:

A. Report. B. Query. C. Form D. Table.

0009: Thứ tự các bước xây dựng CSDL nào sau đây là đúng?

A. Kiểm thử->Khảo sát->Thiết kế

B. Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử

C. Thiết kế -> Khảo sát->Kiểm thử

D. Tiến hành nhiều lần : Khảo sát-> Thiết kế -> Kiểm thử cho đến khi hệ thống có khả năng ứng dụng.

0010: Có mấy đối tượng chính của Access 2013 ?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

0011: Bài toán nào sau đây không phải là bài toán quản lí thuộc ứng dụng tin học?

A. Quản lí dữ liệu về sách, tạp chí của thư viện quốc gia.

B. Quản lí thông tin về thuốc trong một công ti y dược.

C. Quản lí và dạy múa cho một nhóm sinh viên trường múa.

D. Quản lí dữ liệu ảnh CMTND của công an thành phố.

0012: Hãy chọ phương án sai.

Trong những ứng dụng tin học, bài toán quản lí có vai trò rất quan trọng vì

A. nó thể hiện trình độ tổ chức quản lí của xã hội hiện đại.

B. nó được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực của đời sống xã hội.

C. nó nhờ máy tính thay thế con người điều hành công việc.

D. nó tận dụng khả năng lưu trữ và xử lí thông tin rất nhanh của máy tính.

0013: Thành phần nào dưới đây không thuộc CSDL?

A. Cấu trúc dữ liệu (cấu trúc bản ghi); B. Dữ liệu lưu trong các bản ghi;

C. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu; D. Dữ liệu lưu trong các bảng;

0014: Bạn lớp trưởng mượn của thầy giáo bảng điểm kiểm tra môn Tin học của lớp mình, sau đó sửa giúp thầy phần tên đệm của hai bạn trong lớp bị viết nhầm. Lớp trưởng đã thực hiện công việc xử lí thông tin nào trong các công việc nào sau đậy?

A. Cập nhật thông tin B. Thống kê tính toán. C. Sắp xếp thông tin. D. Tìm kiếm thông tin.

0015: Hãy chọn phương án sai.

Hồ sơ sách trong thư viện giúp cho người đọc

A. tìm được cuốn sách cần mượn khi biết một số thông tin về nó như tên sách, tên tác giả

B. biết được cuốn sách cần tìm sắp được xuất bản

C. biết được với một tên tác giả thì có bao nhiêu cuốn sách của tác giả đó trong thư viện.

D. biết được đầu sách thuộc lĩnh vực cụ thể mà mình đang quan tâm.

0016: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.

A. Người dùng cuối B. Cả ba người. C. Người QTCSDL D. Người lập trình

Xem thêm: Thiết bị hẹn giờ tắt mở thiết bị điện tự động ATA AT17C giá rẻ

0017: Microsoft Access 2013 là gì?

A. Là phần cứng. B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.

C. Là phần mềm ứng dụng. D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng.

0018: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi t­îng b¶ng, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n:

A. Reports B. Queries C. Tables D. Forms

0019: Tập tin trong Access đươc gọi là

A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu

C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu

0020: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được

A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Hệ QTCSDL

C. CSDL D. Máy tính

0021: Chọn đáp án Sai.

Hệ quản trị cơ sở tài liệu MS Access 2013 có những năng lực sau

A. Tạo lập CSDL gồm các bảng và mối liên hệ giữa chúng.

B. Tạo biểu mẫu để xuất dữ liệu.

C. Tạo những mẫu hỏi để khai thác dữ liệu trong CSDL.

D. Tạo báo cáo thống kê, tổng hợp

0022: Hãy chọn đáp án Sai.

Công việc khai thác hồ sơ trong xử lí thông tin của một tổ chức triển khai gồm có :

A. Tìm kiếm hồ sơ theo một điều kiện nào đó. B. Kiểm tra và chỉnh sửa hồ sơ.

C. Sắp xếp các hồ sơ theo một tiêu chí nào đó. D. Thống kê hồ sơ theo một yêu cầu cụ thể.

0023: Công việc lập báo cáo trong xử lí thông tin của một tổ chức là

A. lập báo cáo về cấu trúc hồ sơ.

B. lập báo cáo về quá trình nhập và sửa đổi hồ sơ.

C. lập báo cáo về quá trình khai thác hồ sơ.

D. tạo lập các hồ sơ mới có nội dung từ các kết quả khai thác hồ sơ.

0024: Hãy chọn đáp án Sai.

Việc khai thác CSDL trong bài toán quản lí thông tin của một tổ chức triển khai mang lại những quyền lợi sau :

A. thay thế con người thực hiện các tính toán thống kê với tốc độ nhanh.

B. thay thế con người săp xếp, tìm kiếm thông tin kịp thời.

C. thay thế nhà lãnh đạo đưa ra quyết định trong công việc.

D. thay thế việc lưu trữ bằng nhiều giấy tờ cồng kềnh phức tạp.

0025: Lập trình ứng dụng trong một hệ QT CSDL là

A. công việc của người quản trị CSDL.

B. công việc của người khai thác CSDL.

C. viết chương trình thực hiện một số chức năng khai thác CSDL theo yêu cầu công việc của người dùng.

D. viết chương trình xây dựng hệ QT CSDL.

0026: Chọn đáp án Sai. Khi thiết kế CSDL người ta cần:

A. Thiết kế cấu trúc CSDL. B. Lựa chọn CSDL để triển khai.

C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng. D. Tiến hành chạy các chương trình ứng dụng.

0027: Các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL không thể đảm bảo

A. phát hiện và ngăn chặn truy cập không được phép, duy trì tính nhất quán của dữ liệu.

B. tổ chức và điều khiển truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất quán.

C. khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng hoặc phần mềm, quản lí các mô tả dữ liệu.

D. cập nhật và khai thác CSDL theo yêu cầu của những người dùng.

0028: Hãy chỉ ra đáp án Sai.

Giáo viên tin học và giáo vụ của trường đã trực tiếp sử dụng những công dụng sau đây của hệ QT CSDL :

A. Tạo lập CSDL. B. Cập nhật và khai thác dữ liệu.

C. Tương tác với các tệp của hệ điều hành. D. Kiểm soát, điều khiển truy cập dữ liệu.

0029: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal(hoặc C++) thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần nào?

A. Các công cụ khai báo dữ liệu; B. Các chỉ thị nhập dữ liệu;

C. Các chỉ thị đóng/mở tệp; D. Các chỉ thị xuất dữ liệu;

0030: Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lí?

A. Tìm hiểu bài toán tìm hiểu thực tế xác định dữ liệu tổ chức dữ liệu nhập dữ liệu ban đầu.

B. Tìm hiểu thực tế tìm hiểu bài toán xác định dữ liệu tổ chức dữ liệu nhập dữ liệu ban đầu.

Xem thêm: Nến điện tử vỏ sáp trơn-đèn cầy trang trí sinh nhật dùng pin VietCandle

C. Tìm hiểu bài toán xác định dữ liệu tìm hiểu thực tế tổ chức dữ liệu nhập dữ liệu ban đầu.

D. Tìm hiểu thực tế tìm hiểu bài toán tổ chức dữ liệu xác định dữ liệu nhập dữ liệu ban đầu.

Video liên quan